A . MỤC TIÊU: Qua bài này Hs cần:
+ Hs nhớ lại và các khái niệm về hình trụ (đáy của hình trụ, trục, mặt xung quanh, đường sinh, độ dài đường cao, mặt cắt khi nó song song hoặc vuông góc với đáy).
+ Nắm chắc và biết sử dụng diện tích xung quanh, dt toàn phần và thể tích hình trụ.
B . CHUẨN BỊ
+ Gv: Thiết bị quay hình chữ nhật để tạo ra hình trụ, một số vật dụng có dạng hình trụ, thước thẳng và các dụng cụ cần thiết cho tiết dạy.
+ Hs: Thước thẳng, com pa, bảng phụ có ghi 1 số nội dung cần đưa nhanh bài.
C . HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ:
24 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1010 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Hình học 9 – Năm học: 2012 - 2013, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG IV: HÌNH TRỤ - HÌNH NÓN - HÌNH CẦU
Tiết 58: §1. HÌNH TRỤ
DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ
Ngày soạn: 18/04/2013
A . MỤC TIÊU: Qua bài này Hs cần:
+ Hs nhớ lại và các khái niệm về hình trụ (đáy của hình trụ, trục, mặt xung quanh, đường sinh, độ dài đường cao, mặt cắt khi nó song song hoặc vuông góc với đáy).
+ Nắm chắc và biết sử dụng diện tích xung quanh, dt toàn phần và thể tích hình trụ.
B . CHUẨN BỊ
+ Gv: Thiết bị quay hình chữ nhật để tạo ra hình trụ, một số vật dụng có dạng hình trụ, thước thẳng và các dụng cụ cần thiết cho tiết dạy.
+ Hs: Thước thẳng, com pa, bảng phụ có ghi 1 số nội dung cần đưa nhanh bài.
C . HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Hoạt động 1: GIỚI THIỆU VỀ CHƯƠNG IV (3 ph)
Gv: Ở lớp 8 ta đã biết 1 số khái niệm cơ bản của hình học không gian, ta đã được học về lăng trụ đứng, hình chóp đều. Ở những hình đó, các mặt của nó đều là 1 phần của mặt phẳng.
Trong chương này, chúng ta sẽ được học về hình trụ, hình nón, hình cầu là những hình không gian có những mặt là mặt cong.
Bài học hôm nay là “Hình trụ – Diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ”.
Hoạt động 2: HÌNH TRU (7 ph)
- Gv: đưa hình 73 lên giới thiệu:
Khi quay hình chữ nhật ABCD 1 vòng quanh cạnh CD cố định, ta được 1 hình trụ.
Gv giới thiệu:
+ Cách tạo ra 2 đáy và đặc điểm của 2 đáy
+ Cách tạo ra mặt xung quanh và đặc điểm của mặt xung quanh.
+ Đường sinh, chiều cao, trục của hình trụ.
Gv: Thực hành quay mô hình để tạo ra hình trụ.
- Gv cho học sinh đứng tại chỗ làm ?1 .
- Học sinh làm bài 1 trang 110 SGK.
1- Hình trụ: (sgk – tr.107)
?1.
Bài 1 trang 110sgk
Bán kính đáy: r
Đường kính đáy: d = 2r
Chiều cao: h
Hoạt động 3: CẮT HÌNH TRỤ BỞI MỘT MẶT PHẲNG (7 ph)
+ Hs quan sát hình vẽ và trả lời?
Khi cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với đáy thì mặt cắt là hình gì?
+ Khi cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song với trục DC thì mặt cắt là hình?
2 - Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng
+ Khi cắt hình trụ bởi 1 mặt phẳng song song với đáy thì mặt cắt là hình tròn bằng hình tròn đáy.(Ha)
+ Khi cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song với trục DC thì mặt cắt là hình chữ nhật. (Hb)
(Ha) (Hb)
- Gv cho Hs mượn ống nghiệm làm ?2.
?2. Mặt nước trong cốc là là hình tròn (cốc để thẳng). Mặt nước trong ống nghiệm (để nghiêng) không phải là hình tròn.
Hoạt động 4: DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HÌNH TRỤ (10 ph)
Gv: Em hãy nêu công thức tính diện tích xung quang và công thức tính diện tích toàn phần của hình trụ (đã học ở cấp 1)
3-Diện tích xung quanh của hình trụ:
+ Hs làm ?3. SGK
- Gv ghi lại công thức.
?3.
+ Chiều dài HCN bằng: 2.p.5 = 10p (cm)
+ Diện tích HCN: 10 .10 p = 100p (cm2)
+ Diện tích 1 đáy của hình trụ: p .5.5 = 25p(cm2)
+ Diện tích toàn phần: 100p + 25p .2 = 150p (cm2)
Tổng quát, với hình trụ bán kính đáy r và chiều cao h, ta có:
Ø Diện tích xung quanh:
Ø Diện tích toàn phần:
Hoạt động 5: THỂ TÍCH HÌNH TRỤ (7 ph)
Gv: Em hãy nêu công thức tính thể tích hình trụ.
Gv ghi lại công thức trên bảng sau đó cho các em áp dụng giải ví dụ trong SGK.
4- Thể tích H.trụ:
Công thức:
(S là diện tích đáy; h là chiều cao)
Ví dụ: (SGK-tr109)
Giải: Thể tích cần phải tính bằng hiệu các thể tích , của hai hình trụ có cùng chiều cao h và bán kính các đường tròn đáy tương ứng là a, b.
Ta có: =
Củng cố và luyện tập: (14 phút)
+ Bài tập 2 (sgk – trang 110)
+ Bài tập 3/110 SGK: Gv đưa đề bài và hình vẽ lên bảng. Hs điền kết quả:
h = 10 cm
r = 4 cm.
h = 11 cm
r = 0,5 cm.
h = 3 cm.
r = 3,5 cm.
+ Bài tập 4/110 SGK.
Kết quả: Ta có: Vậy h =
+ Bài tập 5/111 SGK: Gv cho Hs hoạt động nhóm làm bài: nửa lớp làm dòng 1, nửa lớp còn lại làm dòng còn lại.
Kết quả:
Hình
Bán kính đáy
r (cm)
Chiều cao
h (cm)
Chu vi
đáy
C (cm)
Diện tích
1 đáy
Sđ (cm2)
Diện tích xung quanh
Sxq (cm2)
Thể tích
V(cm3)
(1)
(10)
2p
p
20p
10p
(5)
(4)
10p
25p
40p
100p
2
(8)
(4 p)
4p
32p
32p
+ Bài tập 6/111 SGK.
Ta có: . Vậy
Thể tích V =
Dặn dò: (1 phút)
- Nắm vững các khái niệm về hình trụ.
- Nắm vững các công thức tính toán về hình trụ.
- Làm các bài tập còn lại trong SGK.
Tiết 59: LUYỆN TẬP
Ngày soạn: 19/04/2013
A. MỤC TIÊU:
- Thông qua một số bài tập học sinh hiểu nhiều hơn về hình trụ.
- Rèn luyện kỹ năng phân tích, tính toán các đại lượng liên quan đến hình trụ.
B. CHUẨN BỊ:
- Hs: Bảng phụ nhóm, bút chì, bút nhóm.
- Gv: Bảng phụ có vẽ hình và một số bài giải liên quan.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG
Hoạt động 1: KIỂM TRA (8 ph)
Gv gọi 2Hs lên bảng chữa bài
Hs1: Chữa bài tập 7/111 SGK
Tóm tắt: h = 1,2m
đường tròn đáy: d = 4cm = 0,04m
Tính diện tích giấy cứng dùng làm hộp.
Hs2: Chữa bài tập 10/112 SGK
tóm tắt:
a) C = 13cm.
h = 3cm. Tính ?
b) r = 5mm.
h = 8mm. Tính V?
Bài tập 7/111 SGK
Giải: Diện tích giấy cứng chính là của hình hộp có đáy là hình vuông có cạnh bằng đường kính của đường tròn. Sxq = = 4.0,04.1,2 (m2)
Bài tập 10/112 SGK
Giải:
a) Diện tích xung q của hình trụ là:
Sxq = C.h = 13.3 = 39(cm2)
b) Thể tích của hình trụ là:
V = r2h = 528 = 200 628 (cm2)
Hoạt động 2: LUYỆN TẬP (30 ph)
- Một Hs đọc to đề bài.
- Gv: Khi nhấn chìm hoàn toàn một cục nước đá vào lọ thuỷ tinh, nước dâng lên. Tại sao?
- Thể tích nước đá như thế nào? Hãy tính cụ thể?
Bài 11/112SGK.
Giải: Thể tích của nước đá bằng thể tích của cột nước hình trụ có:
Sđ = 12,8 cm2 và chiều cao h = 8,5mm = 0,85cm.
Ta có:
V= Sđ.h =12,8.0,85= 10,88(cm3)
Bài 8/111SGK
+GV cho học sinh hoạt động nhóm (Chia lớp làm hai nhóm, mỗi nhóm làm 1 ý, sau đó đại diện các nhóm lên bảng trình bày)
Chọn đẳng thức đúng:
(A) V1 = V2
(B) V1 = 2V2
(C) 2V1 = V2
(D) 3V1 = V2
(E) V1 = 3V2
(G) kết quả khác.
Bài 8/111SGK.
Giải:
* Quay hình chữ nhật quanh trục AB được hình trụ có: r = BC = a; h = AB = 2a.
V1 =r2h =a22a = 2a3.
* Quay hình chữ nhật quanh trục BC được hình trụ có: r = AB = 2 a; h = BC = a.
V2 =r2h =(2a)2a = 4a3.
Vậy V2 = 2V1.
Chọn câu (C)
+ GV cho HS đọc đề bài 2/122 SBT.
Một cái lọ hình trụ (không có nắp) có bán kính đường tròn đáy 14cm, chiều cao 10cm. Trong các số sau đây, số nào là diện tích xung quanh cộng với diện tích một đáy? (lấy )
(A) 564 cm2 (B) 972 cm2
(C) 1865 cm2 (D) 2520 cm2
(E) 1496 cm2.
+ Gv gọi 1 Hs lên bảng tính.
Bài 2/122 SBT.
Diện tích xung quang cộng với diện tích 1 đáy của hình trụ là:
S =
= +
= (2h + r)
=
=
Vậy chọn kết quả (E)
+ Gv cho Hs đọc đề bài 12/112 SGK.
- Hs tự làm bài cá nhân vào bảng.
- GV kiểm tra.
+ Gv hướng dẫn Hs:
- Biết bk r = 5cm ta có thể tính ô nào?
- Để tính chiều cao h ta làm ntn?
- Có chiều cao h ta tính diện tích xung quanh theo công thức nào?
Bài 12/112 SGK.
+ Biết r = 5cm ta tính được d = 2r.
=.d ; =
+ V = 1 lít = 1000
Mà: V = r2h
+ Sxq = .h
Hình
Bán kính đáy
(r)
Đường kính đáy
(d)
Chiều
cao
(h)
Chu vi đáy
()
Diện tích đáy
()
Diện tích xuang quanh
()
Thể
tích
(V)
25mm
5cm
7cm
15,5cm
19,63cm2
109,9cm2
137,41cm3
3mm
6cm
1cm
18,85cm
28,27cm2
1885cm2
28,27cm3
45mm
10cm
12,73cm
31,4cm
78,54cm2
399,72cm2
1 lít
Bảng kết quả của bài tập 12/112 SGK
Ghi chú: Phần chữ in đậm nghiêng là kết quả
Củng cố: Thông qua bài tập.
Dặn dò :(2phút)
- Ôn tập chương III.
- Tự trả lời các câu hỏi ôn tập chương.
- Làm các bài tập 88,89,90,91 trang 103,104 SGK.
Tiết 60: §2. HÌNH NÓN - HÌNH NÓN CỤT
DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH HÌNH NÓN, HÌNH NÓN CỤT
Ngày soạn: 19/04/2013
A. MỤC TIÊU: Qua bài này học sinh cần:
+ Học sinh được giới thiệu và nhớ lại và các khái niệm về hình nón (đáy,mặt xung quanh, đường sinh, độ dài đường cao, mặt cắt khi nó song song với đáy của hình nón và các khái niệm về hình nón cụt).
+ Nắm chắc và biết sử dụng dtích xung quanh, dtích toàn phần và thể tích hình nón và hình nón cụt.
B. CHUẨN BỊ
+ Gv: Thiết bị quay tam giác vuông để tạo ra hình nón, một số vật dụng có dạng hình nón, một mô hình nón và 1 hình trụ có cùng chiều cao thước thẳng và các dụng cụ cần thiết cho tiết dạy.
+ Hs: Thước thẳng, com pa, bảng phụ có ghi 1 số nội dung cần đưa nhanh bài.
C. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Hoạt động 1: KIỂM TRA (5 ph)
Gọi 1 Hs lên bảng ghi các công thức về: diện tích xung quanh, diện tích toà phần và thể tích của hình trụ.
Hoạt động 2: 1. HÌNH NÓN (10 ph)
- Gv: Giới thiệu hình trụ và cách tạo ra hình nón bằng cách cho tam giác vuông quay quanh 1 cạnh góc vuông.
- Gv: giới thiệu các yếu tố của hình nón: đường sinh, chiều cao, trục của hình trụ.
- Hs nghe và quan sát giáo viên trình bày trên mô hình và hình vẽ.
- Gv cho Hs đứng tại chỗ làm ?1.
1- Hình nón:
Hoạt động 3: 2. DIỆN TÍCH XUNG QUANH HÌNH NÓN (12 ph)
- Hs quan sát mô hình cái nón và trả lời các yếu tố của hình nón ?
Gv: cắt một mô hình cái nón giấy dọc theo đường sinh rồi trải ra.
- Hình khai triển ra là diện tích mặt xung quanh của hình nón là hình gì?
- Nêu công thức tính diện tích hình quạt tròn SAA’A()
- Gv hướng dẫn Hs rút ra công thức như SGK.
- Hãy nêu công thức tính diện tích xung quanh hình chóp đều (Sxq = p.d)
trong đó p là nửa chu vi đáy; d là trung đoạn của hình chóp.
- Em có nhận xét gì về Sxq của hai hình này?
(Công thức tính Sxq của 2 hình tương tự như nhau, đường sinh chính là trung đoạn của hình chóp đều khi số cạnh của đa giác gấp đôi lên mãi.)
2- Diện tích xung hình nón:
Diện tích xung quanh hình nón:
Sxq=
Diện tích toàn phần hình nón:
Stp = +
Trong đó: r :bán kính đáy; l :độ dài đường sinh.
Ví dụ: Tính Sxp của hình nón biết: chiều cao
h =16cm; bán kính đường tròn đáy r = 12 cm.
Giải: Độ dài đường sinh của hình nón:
l = (cm)
Diện tích xung quanh hình nón:
Sxq = prl = p.12.20 = 240p (cm2)
Hoạt động 3: 3. THỂ TÍCH HÌNH NÓN (7 ph)
Gv: Người ta xây dựng công thức bằng thực nghiệm
(Gv làm thực nghiệm để HS quan sát)
=
Ví dụ: Tính thể tích của hình nón có bán kính đáy là 5cm, chiều cao 10cm.
Tóm tắt: r = 5 cm; h = 10cm.V = ?
V = =
3- Thể tích hình nón:
Công thức: V = .
Hoạt động 4: 4. HÌNH NÓN CỤT
DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH HÌNH NÓN CỤT (16 ph)
- Gv lấy mô hình hình nón cụt giới thiệu cho Hs các khái niệm của hình nón cụt như SGK.
- Gv hướng dẫn Hs xây dựng công thức tính diện tích xung quanh của hình nón cụt theo công thức tính diện tích xung quang của hai hình nón.
- Tương tự thể tích hình nón cụt cũng là hiệu của thể tích hình nón lớn và hình nón nhỏ. Ta có công thức.
Hình nón cụt có hai đáy là hai hình tròn không bằng nhau.
Diện tích xung quanh hình nón cụt:
Thể tích hình nón cụt:
Củng cố và luyện tập: (9 phút)
+ Bài tập 15/117 SGK.
Giải: a)Đường kính đáy của hình nón là: r =
b) Độ dài đường sinh là: l =
c) Sxq= =
Stp =+=+
d) V = r2h =
Dặn dò: (1 phút )
- Nắm vững các khái niệm về hình nón và hình nón cụt.
- Nắm vững các công thức tính toán về hình nón và hình nón cụt .
- Làm các bài tập: 17,19, 20, 21, 22 trang 118 SGK.
Tiết 61: LUYỆN TẬP
Ngày soạn: 20/04/2013
A.MỤC TIÊU
Thông qua một số bài tập học sinh hiểu nhiều hơn về hình nón. Rèn luyện kỹ năng phân tích, tính toán các đại lượng liên quan đến hình nón và hình nó cụt.
B. CHUẨN BỊ:
- Hs: Bảng phụ nhóm, bút chì, bút nhóm.
- Gv: Bảng phụ có vẽ hình và một số bài giải liên quan.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1) Kiểm tra (8 phút) Gv gọi đồng thời hai học sinh lên bảng chữa bài.
Hs1 :Chữa bài tập 20/118 SGK
r(cm)
d(cm)
h(cm)
l(cm)
V(cm3)
10
20
10
10
1000
5
10
10
5
250
9,77
19,54
10
13,98
1000
Hs2: Chữa bài tập 21/118 SGK
Giải: Kết quả: Sxq = 225(cm2); Svk = 250(cm2); S = 475(cm2);
2) Bài tập :(35phút)
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG
Gv: Cho Hs vẽ hình lên bảng. Tính số đo cung no của hình khai triển mặt xq của hình nón.
- Hướng dẫn:
+ Nêu công thức tính độ dài cung tròn no, bán kính a? (HS: )
+ Tính bán kính đường tròn đấy theo a, rồi suy ra bán kính hình quạt. (HS: )
+ Gọi 1 HS lên bảng tính cụ thể?
+ Gọi bán kính của hình nón là r, độ dài đường sinh là l. Để tính góc ta cần tìm
gì?
+ Biết diện tích mặt triển khai của mặt nón bằng diện tích hình tròn bán kính SA = l. Hãy tính diện tích đó.
+Tính tỷ số . Từ đó tính góc.
+Cho Hs tính cụ thể, gọi 1Hs lên bảng trình bày.
- Gv treo hình vẽ sẵn lên bảng.
Tính:
a) Thể tích của dụng cụ này.
b) Diện tích mặt ngoài của dụng cụ (không tính nắp)
Hướng dẫn:
+ Dụng cụ này gồm những hình gì?
+ Hãy tính thể tích của dụng cụ này?
+ Tính diện tích mặt ngoài của dụng cụ?
Bài 17/117SGK.
Giải:
- Trong tam giác vuông OAC ta có và AC = a nên .
+ Độ dài đường tròn (O;) là: C =
Do đó:
Bài 23/119SGK.
Giải:
Diện tích của mặt xung quanh hình nón khai triển là:
Squạt == Sxq.nón
mà Sxq.nón=
nên =
Vậy sin = 0,2514028
Bài 27/119 SGK.
Giải:
a) Thể tích của hình trụ là:
Thể tích của hình nón là:
Thể tích của vật dụng là:
b)Diện tích xung quanh của hình trụ là:
Diện tích xung quanh của hình nón là:
Diện tích mặt ngoài của dụng cụ là:
3) Củng cố: Thông qua bài tập.
4) Dặn dò: (2phút)
Làm các bài tập 24,26,29 trang 119,120 SGK.
Tiết 62: §3. HÌNH CẦU
DIỆN TÍCH MẶT CẦU VÀ THỂ TÍCH HÌNH CẦU
Ngày soạn: 21/04/2013
A. MỤC TIÊU: Qua bài này học sinh cần:
+ Học sinh được giới thiệu và nhớ lại và các khái niệm về hình cầu (mặt xung quanh, tâm, bán kính, mặt cắt khi cắt hình cầu bởi một mặt phẳng bất kỳ).
+ Nắm chắc và biết sử dụng các công thức tính d/tích mặt cầu và thể tích hình cầu.
B. CHUẨN BỊ
+ Gv: Thiết bị quay nửa H.tròn để tạo ra hình cầu, một số vật dụng có dạng H.cầu.
+ Hs: Thước thẳng, com pa, bảng phụ có ghi 1 số nội dung cần đưa nhanh bài.
C. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG
Hoạt động 1: 1. Hình cầu
-Dùng mô hình và hình vẽ nhắc lại và giới thiệu các khái niệm : Mặt cầu, tâm và bán kính của hình cầu, mặt cầu.
1.Hình cầu : (SGK)
A
O
B
·
A
O
B
·
Hoạt động 2: 2. Cắt hình cầu bởi một mặt phẳng
Hỏi : Khi cắt hình trụ bởi một mặt phẳng thì phần nằm trong hình cầu đó là hình gì?
- Hs: Hình tròn.
-Hướng dẫn HS thực hiện (SGK)
2.Cắt hình cầu bởi một mặt phẳng: (SGK)
A
O
O
R
Cắt hình cầu bởi một mặt phẳng, ta được một hình tròn.
Cắt mặt cầu bởi một mặt phẳng, ta được một đường tròn.
° Đường tròn đó có bán kính R nếu mặt phẳng đi qua tâm (gọi là đường tròn lớn).
° Đường tròn đó có bán kính bé hơn R nếu mặt phẳng không đi qua tâm.
Hoạt động 3: 3. Diện tích mặt cầu :
-Giới thiệu công thức tính diện tích mặt cầu : .
(R là bán kính, d là đường kính của mặt cầu)
-Hướng dẫn HS thực hiện ví dụ (SGK).
3.Diện tích mặt cầu :
Diện tích mặt cầu :
(R là bk, d là đk của mặt cầu)
Ví dụ : (SGK)
Gọi d là đường kính của mặt cầu thứ hai, ta có :
Suy ra
Hoạt động 4: 4. Thể tích của hình cầu
-Nêu cách so sánh thể tích của hình cầu và thể tích hình trụ, bán kính đáy của hình trụ bằng bán kính của hình cầu, chiều cao của hình trụ bằng đường kính của hình cầu (sgk).
-Nhận xét :
- Sau khi nhấc hình cầu ra khỏi hình trụ:
+Độ cao của cột nước còn lại bằng chiều cao của hình trụ.
+Do đó thể tích của hình cầu bằng thể tích của hình trụ.
Hay
-Hướng dẫn HS ví dụ (SGK).
4.Thể tích của hình cầu:
2R
2R
O
Thể tích của hình cầu bán kính R là:
Ví dụ : (SGK)
Thể tích của hình cầu được tính theo công thức: hay
Lượng nước ít nhất cần phải có là :
Hoạt động 4: Củng cố – Luyện tập
-Nêu cách tính diện tích bề mặt của khối gỗ còn lại ?
-Diện tích phần cần tính gồm diện tích xung quanh của hình trụ (bán kính đường tròn đáy là r cm, chiều cao là 2r cm) và diện tích hai nửa mặt cầu bán kính r cm.
Bài 32 /124 (SGK)
r
2r
Diện tích xung quanh của hình trụ
Tổng diện tích hai nửa mặt cầu
Diện tích cần tính là
Tổng kết bài học :
Các công thức tính diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu :
;
Hướng dẫn học sinh học ở nhà :
- Học công thức tính diện tích mặt cầu và thể hình cầu .
- Làm các bài tập : 33; 34; 35; 36; 37 trang 125; 126 (SGK)
Tiết 63: LUYỆN TẬP
Ngày soạn: 02/05/2013
I./ MỤC TIÊU :
Củng cố và khắc sâu các khái niệm của hình cầu : Tâm, bán kính, đường kính, đường tròn lớn, mặt cầu.
Nắm chắc và sử dụng thành thạo công thức tính diện tích mặt cầu, thể tích của hình cầu.
Vận dụng tốt các công thức đã học để tính diện tích mặt cầu thể tích mặt cầu trong các bài tập và các trong thực tế.
II./ CHUẨN BỊ :
Giáo viên: Giáo án, Các mô hình về hình cầu.
Học sinh: SGK, Các bài tập về nhà.
III./ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC TRÊN LỚP :
1.Kiểm tra bài cũ :
Hỏi :
-Nhắc lại các công thức tính diện tích mặt cầu và thể tích của hình cầu ?
-Diện tích của mặt cầu:
-Thể tích của hình cầu:
2.Luyện tập :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
GHI BẢNG
Bài 34/ 125
-Gọi một HS lên bảng tính diện tích mặt khinh khí cầu.
Bài 35/ 126
-Nêu cách tính thể tích của bồn chứa xăng ?
3,62 m
1,80 m
-Tính thể tích của hình trụ đường kính 1,80m, chiều cao 3,62m ?
-Tính thể tích củ hình cầu đường kính 1,80m ?
-Tính thể tích của bồn chứa xăng?
Bài 36 / 126
-So sánh h + 2x với AA’ ?
-Tính diện tích bề mặt của chi tiết máy theo a và x ?
-Tính thể tích của chi tiết máy theo a và x ?
h
2x
h
·
·
O
O’
Bài 37/ 126
-Yêu cầu HS
° Chứng minh .
° Chứng minh AM.BN = OP2, từ đó suy ra AM. BN = R2.
° Từ .
Tỉ số
° Tính thể tích của hình cầu do nửa hình tròn APB quay quanh AB sinh ra.
Bài 34/ 125(SGK)
-Diện tích mặt khinh khí cầu là :
Bài 35/ 126
-Thể tích của hình trụ đường kính 1,80m, chiều cao 3,62m :
-Thể tích của hình cầu đkính 1,80 m:
-Thể tích của bồn chứa xăng :
Bài 36/ 126 (SGK)
a)Ta có h + 2x = 2a.
b)-Diện tích bề mặt của chi tiết máy :
-Thể tích của chi tiết máy :
Bài 37/ 126 (SGK)
a) (c.huyền – g.nhọn).
b) Ta có : AM = MP và BN = NP
Vậy AM.BN = MP.PN = OP2 = R2
c) , nên ta có:
Khi thì do AM.BN = R2
Þ BN = 2R.
Ta tính được
Þ .
Vậy
d) Nửa hình tròn APB quay quanh đường khính AB sinh ra một hình cầu bán kính R, có thể tích là
Tổng kết bài học : Qua bài học chú ý:
Nắm chắc các công thức tính diện tích mặt cầu, thể tích của hình cầu.
Vận dụng tốt công thức trong việc tính toán, giải các BT ƯD thực tế
Hướng dẫn học sinh học ở nhà :
Học các công thức tính: Diện tích mặy cầu và thể tích của hình cầu.
Làm các bài tập.
Tiết 64, 65: ÔN TẬP CHƯƠNG IV
Ngày soạn:07/05/2013
I./ MỤC TIÊU :
Hệ thống hoá các về hình trụ, hình nón, hình cầu (đáy, chiều cao, đường sinh (với hình trụ và hình nón)).
Hệ thống hoá các công thức tính diện tích xung quanh, thể tích theo bảng ở trang 128).
Rèn luyện kĩ năng áp dụng các công thức vào việc giải toán.
II./ CHUẨN BỊ :
Giáo viên: Giáo án, Các bài tập ôn tập chương.
Học sinh: SGK, Các bài tập về nhà.
III./ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC TRÊN LỚP :
TIẾT 64:
1.Kiểm tra bài cũ:
GV: - Đưa ra các hình vẽ về hình trụ, hình nón, hình cầu.
-Y/cầu HS nhắc lại công thức tính diện tích xq và thể tích của các hình.
- Lập bảng tóm tắt các kiến thức cần nhớ.
Hình
Hình vẽ
Diện tích xq
Thể tích
Hình trụ
r
h
Hình nón
h
r
Hình cầu
·
R
·
2. Ôn tập :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
GHI BẢNG
Bài 38/ 129
-Nêu cách tính thể tích của chi tiết máy theo kích thước đã cho trên hình vẽ ?
-Nêu cách tính diện tích bề mặt chi tiết máy ?
11 cm
2 cm
7 cm
7 cm
Bài 40/ 129
o
5,6m
·
2,5m
a)
·
3,6m
4,8m
b)
-Gọi một HS lên bảng tính diện tích toàn phần của hình nón (hình a) và một HS lên bảng tính diện tích toàn phần của hình nón (hình b).
TIẾT 65:
Bài 41/ 129
a) Gọi một HS lên bảng chứng minh . Từ đó suy ra AC.BD = ab (không đổi) .
b) Hỏi: Có nhận xét gì về ?
-Yêu cầu HS tính AC, BD. Từ đó tính diện tích SABCD .
c) -Khi quay hình vẽ quanh AB. thì các hình do các tam giác AOC và BOD tạo thành là hình gì ?
-Yêu cầu HS tình tỉ số thể tích của hai hình nón tạo thành.
Bài 45/ 131
r cm
·
·
·
O
Hỏi: Cho biết bán kính của hình cầu, bán kính của đáy hình trụ, chiều cao của hình trụ ?
-Yêu cầu HS tính thể tích của hình cầu, thể tích của hình trụ, từ đó suy ra hiệu thể tích hình trụ và thể tích của hình cầu.
-Yêu cầu HS tính thể tích của hình nón có bán kính đáy r cm, chiều cao 2r cm.
Hỏi : So sánh thể tích hình nón nội tiếp trong hình trụ với hiệu giữa thể tích hình trụ và thể tích hình cầu nội tiếp trong hình trụ ấy ?
Bài 38/ 129 (SGK)
-Thể tích chi tiết máy là :
-Diện tích bề mặt của chi tiết máy :
Bài 40/ 129 (SGK)
-Diện tích toàn của hình nón (hình a) :
-Diện tích toàn phần của hình nón (hình b) :
Bài 41/ 129 (SGK)
a) và có :
nên
(Không đổi) (*)
b) Khi thì là nửa tam giác đều, cạnh OC, chiều cao AC.
Vậy OC = 2AO = 2a.
(**).
Từ (*) và (**) ta có .
c) Khi quay hình vẽ xung quanh cạnh AB:
° AOC tạo nên hình nón, bán kính đáy là AC, chiều cao AO.
° BOC tạo nên hình nón, bán kính đáy BD và chiều cao OB.
Ta có :
Bài 45/ 131 (SGK)
a) Thể tích của hình cầu bán kính
r cm là .
b) Thể tích của hình trụ có bán kính r cm và chiều cao 2r cm :
c) Hiệu giữa thể tích hình trụ và thể tích hình cầu :
d) Thể tích hình nón có bán kính đáy r cm, chiều cao 2r cm là :
e) Thể tích hình nón “nội tiếp” trong một hình trụ bằng hiệu giữa thể tích hình trụ và thể tích hình cầu nội tiếp trong hình trụ ấy.
3. Tổng kết bài học: Qua bài học chú ý :
-Nắm chắc các công thức tính
Diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của hình trụ.
Diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của hình nón.
Diện tích xung quanh và thể tích của hình nón cụt.
Diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu.
-Vận dụng tốt công thức trong việc tính toán, giải các BT ứng dung thực tế.
4.Hướng dẫn học sinh học ở nhà :
Học các công thức tính: Diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của các hình.
Hướng dẫn bài tập về nhà :
Bài 43/ 130 (SGK)
8,4
12,6
·
·
a)
6,9
20,0
b)
2,0
c)
·
·
4,0
a) Thể tích của hình a bằng tổng thể tích hình trụ và nửa hình cầu.
b) Thể tích của hình b bằng tổng diện tích của hình nón và nửa hình cầu.
c) Thể tích của hình c bằng tổng diện tích của hình nón, hình trụ và nửa hình cầu.
- Bài tập về nhà : 42; 43; 44 trang 130 (SGK).
- Ôn tập tốt để tiết sau kiểm tra học kỳ 2.
Tiết 66, 67: KIỂM TRA CUỐI NĂM
Ngày soạn:10/05/2013
I. MỤC TIÊU:
*Kiến thức: - Hiểu khái niệm phương trình bậc nhất hai ẩnnghiệm và cách giải.
-Hiểu các tính chất của hàm số y=ax2(ao).
*Kỹ năng: - Vận dụng các phương pháp giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
- Vận dụng được các bước giải toán bằng cách lập phương trình bậc hai. Vận dụng định lí viet để nhẩm nghiệm phương trình bậc hai một ẩn.
- Vận dụng các công thức tính độ dài và diện tích
- Vận dụng các tính chất của các loại góc với dường tròn chứng minh các bài toán hình học.Hiểu và tính diện tích xung quanh thể tích của hình nón.
* Thái độ : Tự giác, độc lập, cẩn thận khi làm bài.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA:
*Hình thức: Tự luận
* HS làm bài trên lớp.
III.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1- Hệ 2 phương trình bậc nhất 2 ẩn
Hiểu khái niệm phương trình bậc nhất hai ẩn,nghiệm và cách giải.
Vận dụng các phương pháp giải hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ %
2(C2)
1
10%
1(C1c)
1
10%
3
2
20%
2-Hàm số y=ax2(a0). Phương trình bậc hai một ẩn.
Hiểu các tính chất của hàm số y=ax2(ao).
Vận dụng được các bước giải toán bằng cách lập pt bậc hai.
Vận dụng định lí viet để nhẩm nghiệm phương trình bậc hai 1 ẩn.
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ %
2(C1a,b)
1
10%
1(C3)
2
20
1(C6)
1
10%
4
4
40%
3-Góc với đường tròn.
Vận dụng các công thức tính độ dài và diện tích
Vận dúng các tính chất của các loại góc với dường tròn chứng minh các bài toán hình học
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ %
3(C4)
3
30%
3
3
30%
4- Hình trụ, hình nón, hình cầu.
Hiểu và tính diện tích xung quanh thể tích của hình nón
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ %
1(C5)
1
10%
1
1
10%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỷ lệ %
5
3
30%
5
6
60%
1
1
10%
11
10
100%
IV. NỘI DUNG ĐỀ KIẺM TRA:
Câu 1 (2 điểm): Cho biểu thức A =
Nêu điều kiện xác định và rút gọn A.
Tìm x để A < 0.
Tính giá trị của A khi x = 4 - 2.
Câu 2 (2,0 điểm): Cho phương trình: x2 – 2(m-3)x + m2 + 1 = 0 (1)
Giải phương trình với m = 2.
Tìm m để phương trình có 2 nghiệm thỏa mãn:
Câu 3 (2 điểm): Hai ô tô khởi hành cùng một lúc trên quảng đường từ A đến B dài 120km. Mỗi giờ ô tô thứ nhất chạy nhanh hơn ô tô thứ hai 10km nên đến B trước ô tô thứ hai là giờ. Tính vận tốc của mỗi xe.
Câu 4 (4,0 điểm): (O; R) có hai đường kính vuông góc với nhau. M là một điểm di chuyển trên cung nhỏ AD, đường thẳng CM cắt AB tại E.
Chứng minh tứ giác ODME nội tiếp. Chỉ rõ tâm của đường tròn nội tiếp tứ giác đó?
Chứng minh: AE.EB = EC.ME
Chứng minh ME là tia phân giác của góc .
Tìm vị trí của M trên cung nhỏ AD để EC.ME đạt giá trị lớn nhất. Tìm giá trị lớn nhất đó./.
Tiết 68: ÔN TẬP CUỐI NĂM (Tiết 1)
Ngày soạn:11/05/2013
I.Mục tiêu:
1. Kiến thức: Ôn tập các kiến thức về các hệ thức lượng trong tam giác, tiếp tuyến của đường tròn, góc với đường tròn .
2. Kỹ năng: Giải các bài tóan có liên quan đến cung chứa góc, quỹ tích ca
File đính kèm:
- GIAO AN CHUONG IV HINH HOC 9 DU 70 TIET.doc