1/ Kiến thức: - Tổng hợp kiến thức của chương I
+ Học sinh nắm được hệ thức lượng trong tam giác vuông
+ Học sinh nắm được tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông
+ Biết áp dụng hệ thức và tỉ số lượng giác trong thực tế
2/ Kỹ năng: - Học sinh biết vận dụng các công thức đ• học để vận dụng vào giải toán. Đặc biệt các công thức lượng giác
3/ Thái độ: - Nghiêm túc làm bài độc lập, có tư duy trong toán học.
3 trang |
Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 1089 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 9 Tiết 18 - Trần Văn Hoàng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 9
Tiết :18
Ngày soạn: 17/10/2013
Ngày kiểm tra: 18/10/2013
KIỂM TRA CHƯƠNG I
I-MỤC TIÊU
1/ Kiến thức: - Tæng hîp kiÕn thøc cña ch¬ng I
+ Học sinh nắm được hệ thức lượng trong tam giác vuông
+ Học sinh nắm được tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông
+ Biết áp dụng hệ thức và tỉ số lượng giác trong thực tế
2/ Kỹ năng: - Häc sinh biÕt vËn dông c¸c c«ng thøc ®· häc ®Ó vËn dông vµo gi¶i to¸n. Đặc biÖt c¸c c«ng thøc lîng gi¸c
3/ Thái độ: - Nghiêm túc làm bài độc lập, có tư duy trong toán học.
II- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Kiểm tra đánh giá kiến thức của chương I
III- PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
GV: Đề kiểm tra, ma trận, đáp án. Giấy làm bài kiểm tra
HS: Dụng cụ học tập, máy tính bỏ túi
III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1-Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số:
2- Dặn dò
3- Phát đề kiểm tra
4- Làm bài
5- Thu bài
6- Nhận xét đánh giá
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I MÔN: HÌNH 9
Câu 1 (1,5đ) Tìm x, y trên hình vẽ sau :
Câu 2 (2đ): Vẽ tam giác vuông CDE vuông tại E. Hãy viết các tỉ số lương giác của góc C
Câu 3 (1đ): Cho tam giác MNP vuông tại M. Biết MP = 12cm, MN = 5cm. Tính sinP ?
Câu 4 (1,5đ): Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm, AC = 8cm. Kẻ đường cao AH
(H BC).
a/ Tính AH ( 0,75 đ)
b/ Tính BH, HC ( 0,75 đ)
Câu 5 (2đ): Giải tam giác ABC vuông tại A. Biết AB = 9cm, BC = 15cm.(làm tròn đến phút)
Câu 6 (1đ): Bóng của một cái tháp trên mặt đất dài 50 m. Biết tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc sấp xỉ 300. Tính chiều cao của tháp ?
Câu 7 (1đ): Cho tam giác ABC trong đó BC = 15cm . Kẻ AH vuông góc với BC (H BC).
Tính AB (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
BÀI LÀM
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
Hiểu các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
- Vận dụng các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông để tính các yếu tố của tam giác vuông
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: %
2- C1a,b
1,5
2-C4
1.5
4
3 Điểm = 30 %
2. Tỉ số lương giác của góc nhọn – bảng lượng giác
Biết viết các tỉ số lượng giác của góc nhọn
Hiểu các tỉ số lượng giác của góc nhọn
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: %
1-C2
2
1-C3
1
2
3 Điểm =30%
3. Hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
- Biết vận dụng các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông để giải tam giác vuông.
- Biết vận dụng các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông để tìm các yếu tố chưa biết của tam giác thường
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: %
1- C5
2
1-C7
1
2
3 Điểm = 30%
4. Ứng dụng thực tế các tỉ số lượng giác
- Biết vận dụng các tỉ số lương giác của góc nhọn để xác đinh độ dài, chiều cao của một vật trong thực tế
.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: %
1- C6
1
1
1 Điểm = 10%
Tổng số câu:
Tổng số điểm:
Tỉ lệ: %
1
2
20%
3
2.5
25%
5
5.5
55%
9
10 Điểm = 100%
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG I – HÌNH HỌC 9
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
Câu
Nội dung
Số điểm
1
(1,5đ)
a/ Viết đúng hệ thức :x2 = 4.16
0,5đ
Tính đúng x = 8
0,25đ
b/ Viết đúng hệ thức : 122 = y .20
0,5đ
Tính đúng y = = 7,2
0,25đ
2
(2đ)
Viết đúng sin C
0,5đ
Viết đúng cos C
0,5đ
Viết đúng tan C
0,5đ
Viết đúng cot C
0,5đ
3
(1đ)
Áp dụng định lý pitago cho tam giác vuông MNP
0,5đ
Tính đúng sin P =
0,5đ
4
(1,5đ)
Tính BC = 10 (cm)
0,5đ
a/ Tính đúng AH =
b/ BH = 3,6 (cm)
HC = 6,4 (cm)
0,25đ
0,5đ
0,25đ
5
(1đ)
Viết đúng hệ thức:AC2 = BC2 - AC2 => AC = 12 cm
0,5đ
Viết đúng TSLG : sin C = = 0,6
0,5đ
Tính đúng = 36052’
0,5đ
Tính đúng = 5308’
0,5đ
6
(1đ)
Viết đúng hệ thức: chiều cao của tháp = 50 .tan 300
0,5đ
Tính đúng hệ thức: chiều cao của tháp » 28,9
0,5đ
7
(1đ)
Kẻ CK^AB
Xét tam giác BKC tính đúng CK » 9.64 cm
0,25đ
Xét tam giác AKC tính đúng AC » 10,26 cm
0,25đ
Xét tam giác AHC tính đúng AH » 5,13 cm
0,25đ
Xét tam giác AKC tính đúng AB » 7.98cm
0,25đ
THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG BÀI KIỂM TRA
SỐ HỌC SINH
LỚP
ĐIỂM >=5
ĐIỂM 8 - 10
ĐIỂM <5
20
9A
SL
TL
SL
TL
SL
TL
12
60
4
20
4
20
TỔNG
12
60
4
20
4
20
File đính kèm:
- tiet 18 KIEM TRA.doc