Giáo án Hình học 9 Tiết 30 : Ôn tập học kỳ môn hình học (tiết 1)

I. Mục tiêu

1. Kiến thức: Ôn tập cho học sinh công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn và một số tính chất của các tỉ số lượng giác. Ôn tập cho học sinh các hệ thức lượng trong tam giác vuông, kỹ năng tính đoạn thẳng, góc trong tam giác. Ôn tập hệ thống hóa các kiến thức đã học về đường tròn ở chương II

2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng tính toán thông qua các tỉ số lượng giác, hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác.

3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, tư duy lô gic, yêu thích môn học.

II. Chuẩn bị

1. Giáo viên: Bảng phụ hoặc máy chiếu đa năng ghi câu hỏi, bài tập. Thước thẳng, compa, eeke, thước đo độ, MTBT

2. Học sinh: Ôn tập lý thuyết theo bảng tóm tắt các kiến thức cần nhớ chương I và chương II hình học trong sách, làm các bài tập giao viên yêu cầu. Đồ dùng học tập.

III. Phương pháp: gợi mở vấn đáp thông qua các hoạt động tư duy.

IV. Tiến trình.

1. Ổn định lớp.

2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong bài mới.

3. Ôn tập.

 

doc2 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1132 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 9 Tiết 30 : Ôn tập học kỳ môn hình học (tiết 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Tiết 30 Ngày giảng: Ôn tập học kỳ môn hình học (tiết 1) I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Ôn tập cho học sinh công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn và một số tính chất của các tỉ số lượng giác. Ôn tập cho học sinh các hệ thức lượng trong tam giác vuông, kỹ năng tính đoạn thẳng, góc trong tam giác. Ôn tập hệ thống hóa các kiến thức đã học về đường tròn ở chương II 2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng tính toán thông qua các tỉ số lượng giác, hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác. 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, tư duy lô gic, yêu thích môn học. II. Chuẩn bị 1. Giáo viên: Bảng phụ hoặc máy chiếu đa năng ghi câu hỏi, bài tập. Thước thẳng, compa, eeke, thước đo độ, MTBT 2. Học sinh: Ôn tập lý thuyết theo bảng tóm tắt các kiến thức cần nhớ chương I và chương II hình học trong sách, làm các bài tập giao viên yêu cầu. Đồ dùng học tập. III. Phương pháp: gợi mở vấn đáp thông qua các hoạt động tư duy. IV. Tiến trình. 1. ổn định lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong bài mới. 3. Ôn tập. Hoạt động thầy và trò Nội dung - GV nêu các câu hỏi trọng tâm cho học sinh ôn lại các kiến thức về tỉ số lượng giác - GV cho HS làm các bài tập trắc nghiệm: - Bài tập 1: Cho tam giác ABC có góc A=900. góc B=300. kẻ đường cao AH. a) sinB = ? b) tg300=? P. Q. 1 c) cosC=? A. B. C. D. d) cotg A. B. C. D. Bài 2: Trong các hệ thức sau, hệ thức nào đúng? Hệ thức nào sai?( với góc a là nhọn) a) b) c) d) Hoạt động 2 Hãy viết các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác. Bài 3. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH chia cạnh huyền BC thành hai đoạn BH, CH có độ dài lần lượt là 4cm, 9cm. Gọi D,E lần lượt là hình chiếu của H trên AB và AC tính độ dài AB, AC Tính độ dài AH, số đo góc B,C Hoạt động 3: 1. Sự xác định đường tròn và các tính chất của đường tròn. - Định nghĩa đường tròn (O;R) -Nêu cách xác định đường tròn. - Chỉ rõ tâm đối xứng và trục đối xứng của đường tròn. - Nêu quan hệ độ dài giữa đường kính và dây. - Phát biểu các định lý về quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây. ( GV đua hình vẽ và giả thiết, kết luận của định lý để minh họa) - Phát biểu các định lý liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây. ( GV đưa hình và tóm tắt định lý minh họa ) 2. Vị trí tương đối giữa đường thẳng và đường tròn. - Giữa đường thẳng và đường tròn có những vị trí tương đối nào? Nêu hệ thức tương ứng giữa d và R. 3. Tiếp tuyến của đường tròn. - Thế nào là tiếp tuyến của đường tròn? - Tiếp tuyến của đường tròn có những tính chất gì? - Phát biểu định lý hai tiếp tuyến cắt nhau của một đường tròn. - Nêu dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến. I. Tỉ số lượng giác của góc nhọn ; ; Bài 1. ( HS ghi các đáp đúng) Bài 2. đúng Sai Sai đúng II. Các hệ thức trong tam giác vuông 1) b2=ab’ ; c2=ac’ 2) h2=b’c’ 3) ah=cb 4) 5) a2 = b2 + c2 Bài 3. a) BC=13cm; AB=;AC= b) AH=6cm; sinB=0,8320 -- > góc B=56019’ góc C=33041’ III. Đường tròn. 1. Xác định đường tròn và các tính chất của đường tròn. GT (O); AB: đường kính CD: dây AB^CD ( tại H) KL HC=HD GT (O); AB: đường kính CD: dây không đi qua O ABầCD={H}; ( tại H) HC=HD KL AB^CD (O); AB,CD,EF : dây; OH^AB;OK^CD OI^EF; AB=CD Û OH=OK ABOI 2. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn. + Đường thẳng cắt đường tròn : d<R + Đường thẳng tiếp xúc với đường tròn: d=R + Đường thẳng không giao với đường tròn: d>R 3. Tiếp tuyến của đường tròn. GT (O); AB,AC là hai tiếp tuyến (O) KL AB=AC 4. Củng cố. ( thông của các hoạt động trong bài ) 5. Hướng dẫn về nhà. - Ôn kỹ lý thuyết để có cơ sở làm bài tập. - Bài tập về nhà số 85,86,87,88 tr 141,142 SBT V. Rút kinh nghiệm.

File đính kèm:

  • docTiet 34 on tap hoc ky I t1.doc
Giáo án liên quan