Giáo án Hình học 9 Tiết 35 - 36

I . MỤC TIÊU

 + Ôn tập cho Hs các công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn và một số tính chất của các tỉ số lượng giác . Ôn tập cho Hs các hệ thức lượng trong tam giác vuông , kỹ năng tính đoạn thẳng , góc trong tam giác .

 + Ôn tập , hệ thống hóa các kiến thức đã học về đường tròn ở chương II .

 II . CHUẨN BỊ

 1 .Giáo viên : Thước thẳng, com pa, bảng phụ có ghi hệ thống hóa kiến thức

 2 . Học sinh : Thước thẳng, com pa, bảng phụ theo nhóm

 

doc6 trang | Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 1386 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 9 Tiết 35 - 36, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 18 : Ngày soạn : Tiết 35 : Ngày dạy : ÔN TẬP HỌC KỲI I . MỤC TIÊU + Ôn tập cho Hs các công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn và một số tính chất của các tỉ số lượng giác . Ôn tập cho Hs các hệ thức lượng trong tam giác vuông , kỹ năng tính đoạn thẳng , góc trong tam giác . + Ôn tập , hệ thống hóa các kiến thức đã học về đường tròn ở chương II . II . CHUẨN BỊ 1 .Giáo viên : Thước thẳng, com pa, bảng phụ có ghi hệ thống hóa kiến thức 2 . Học sinh : Thước thẳng, com pa, bảng phụ theo nhóm III .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1 . Kiểm tra bài cũ : Lồng vào bài 2 . Bài mới : 14’ 15’ 15’ Gv : Nêu các câu hỏi gọi Hs trả lời H : Hãy nêu công thức , định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn ? Gv : Treo bảng phụ có đề bài tập 1 ;2 Gv : Yêu cầu Hs khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng A Bài 1: 1 . B 2 . C 3 . A 300 4 . D B H C Bài 2 : a) Đúng ; b) Sai ; c) Sai ; g) Sai d) Đúng ; e) Sai ; f) Đúng ; h) Đúng Gv : Cho Hs làm các bài tập sau 1. Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH . Hãy viết các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác . 2. Cho tam giác vuông DEF tại D . Nêu các cách tính cạnh DE mà em biết . 3. Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH chia cạnh huyền BC thành hai đoạn BH, CH có độ dài lần lượt là 4cm , 9cm. Gọi D,E lần lượt là hình chiếu của H trên AB,AC . a)Tính độ dài AB,AC. b) Tính độ dài DE, số đo Gv : Yêu cầu Hs hoạt động nhóm làm bài tập trên Gv : kiểm tra hoạt động của các nhóm cho Hs nhận xét , sửa sai . H: Nêu định nghĩa đường tròn (O;R) ? Nêu các cách xác định đường tròn ? Chỉ rõ tâm, trục đối xứng của đường tròn? H : Nêu quan hệ giữa độ dài đường kính và dây ? Phát biểu các định lí về quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây . Phát biểu các định lí liên hệ giữa dây và k/c từ dây đến tâm. H : Giữa đường thẳng và đường tròn có những vị trí tương đối nào ?Nêu hệ thức tương ứng giữa d và R . –Thế nào là tiếp tuyến của đường tròn . Tiếp tuyến của đường tròn có những tính chất gì ? –Phát biểu định lí hai tiếp tuyến cắt nhau của một đường tròn .Minh họa bằng hình vẽ ? Nêu dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến ? –Nêu các vị trí tương đối của hai đường tròn ?Phát biểu định lí về hai đường tròn cắt nhau ? Gv: Vẽ hình bài 85.Sbt lên bảng . Hs nêu Gt,Kl H : Nêu cách chứng minh NE AB? H: Muốn c/m FA là tiếp tuyến của (O) ta cần c/m điều gì ? –Hs giải bài và lên bảng trình bày bài . Để chứng minh FN là tiếp tuyến của (B;BA) ta cần c/m điều gì ? –Tại sao N (B;BA) ? Gv : Yêu cầu Hs làm bài Gv ghi bảng Hs làm thêm câu d ; e 1 Ôn tập về tỉ số lượng giác của góc nhọn Bài 1 :Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng : Cho ABC có, AH BC 1)sinB bằng A . ; B. ; C. ; D . 2)tg300 bằng A . ; B. ; C. ; D . 1 3) cosC bằng A . ; B . ; C . ; D . 4) cotg BAH bằng A . ; B . ; C . ; D . Bài 2 :Trong các hệ thức sau hệ thức nào đúng , hệ thức nào sai ? ( với góc nhọn ) a) sin2 =1–cos2 b) tg=cos/sin c) cos =sin(1800– ) ; d) cotg=1/tg e) tg <1 ; f) cotg =tg(900–) g) Khi giảm thì tg tăng . h) Khi tăng thì cos giảm . 2. Ôn tập các hệ thức lượng trong tam giác vuông Sgk Bài 3 : a)Ta có BC = BH+HC = 13 ( cm ) Áp dụng hệ thức lượng vào tam giác vuông ABC ta có AB2 = BC.BH = 13.4 AB = ( cm ) AC2 = BH.HC = 13.9 AC = ( cm) b) Mà AH2 =BH.HC=4.9=36AH=6 ( cm ) Tứ giác ADHE là hình chữ nhật vì : nên DE = AH = 6 ( cm ) Trong tam giác vuông ABC có sinB = = 0,8320 Vậy = 900 - 900 - 560 19’ 3 . Ôn tập về đường tròn Bài 85/ Sbt : a)Xét NAB có ACNB(ACB nội tiếp đường tròn đường kính AB ) BMNA (AMB nội tiếp đường tròn đường kính AB ) Mà AC cắt BM tại E , nên E là trực tâm của NAB NE AB b) Tứ giác AFNE có MA=MN (gt) ME=MF (gt) ; AN FE ( C/m trên ) Tứ giác AFNE là hình thoi =>FA//NE Có NE AB FA AB hay FA là tiếp tuyến của (O). c)HS c/m : * N (B;BA) * NF NB Suy ra FN là tiếp tuyến của (B;BA) . d) ABF vuông tại A có AM là đường cao : AB2 = BM.BF NBF vuông tại N có : NB2=BF2–FN2 Mà AB=NB nên BM.BF=BF2–FN2 . e) BF = 4R/ ; AF=2R/ ; AB=2R 1’ 3. Củng cố - Luyện tập : Lồng vào bài 4 .Hướng dẫn về nhà Về học bài và làm bài tập 86 Sbt chuẩn bị tốt cho thi học kì 1 Tuần 18 : Ngày soạn : Tiết 36 : Ngày dạy : TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I ( Phần hình học ) I . MỤC TIÊU Giúp Hs : Thấy được năng lực của mình trong quá trình học Tự đánh giá được ưu khuyết điểm của mình trong quá trình làm bài chứng minh hình học . Giáo dục tính chính xác khoa học cho Hs Hướng dẫn Hs giải và trình bày chính xác bài làm , rút kinh nghiệm để tránh những sai sót phổ biến những lỗi sai điển hình II . CHUẨN BỊ 1 Giáo viên - Mang thước thẳng , eke , máy tính bỏ túi , thước đo góc - Tập hợp bài kiểm tra học kì 1 phần hình học của lớp , lên danh sách những học sinh tuyên dương , nhắc nhở 2 . Học sinh Mang thước thẳng , eke , máy tính bỏ túi, thước đo góc II . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 25’ 15’ Hoạt động 1: Giáo viên trả bài , chữa bài kiểm tra – phần hình học đề A đề B làm tương tự Gv : Yêu cầu Hs lần lượt làm bài 1 các câu 5; 6 ; 7 ;8 ? Và nêu cách thực hiện ? H : Cho tam giác đều có cạnh bằng a thì độ dài đường cao là bao nhiêu ? H : Vậy đáp án đúng ở đây là câu nào ? H : sin 450 bằng bao nhiêu ? Vậy sin 45 đúng hay sai ? H : Vậy đáp án đúng ở đây là câu nào ? H : Đường kính đi qua trung điểm của một dây thì vuông góc với dây ấy đúng hay sai ? H : Vậy đáp án đúng ở đây là câu nào ? H : Một đường tròn xác định khi nào ? Vậy khi biết ba trục đối xứng của đường tròn đó ta có xác định được đường tròn không ? == > Đáp án đúng là ? Gv : Yêu cầu Hs lên vẽ hình ghi GT _ KL của bài 4 H : Đề bài yêu cầu chứng minh điều gì ? H : Vậy để chứng minh ABC đều ta làm như thế nào ? H : Tam giác AOB là tam giác cân cần có thêm yếu tố nào thì nó là tam giác đều ? H : Để tính AB theo R.ta làm thế nào ? Nêu cách thực hiện ? Gv : Yêu cầu Hs lên trình bày chứng minh Hoạt động 2: Nhận xét ưu khuyết điểm , đánh giá tình hình học tập của lớp thông qua kết quả bài kiểm tra 1 . Ưu điểm Giáo viên tuyên dương những Hs làm bài tốt , biết cách trình bày bài 2 . Khuyết điểm - Có một số em còn chưa làm được bài ,cách trình bày chứng minh hình học còn chưa có , trắc nghiệm còn khoanh sai vì chưa nắm vững lí thuyết , vẽ hình còn chưa đúng , vẽ tia phân giác còn chưa chính xác - Đa phần các em tìm điều kiện của bài toán còn thiếu nên chứng minh còn được I . Sửa bài Bài 1: ( phần hình ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 5 : Tam giác đều có cạnh bằng a thì độ dài đường cao là : A) B) C) D) Câu 6 : Khẳng định nào sau đây sai : A)sin 70= cos 20 B) sin A = cosA . tgA C)cotg 15 = tg 75 D) sin 45 Câu 7 : Trong một đường tròn , khẳng định nào sai : A) Đường kính vuông góc với một dây thì đi qua trung điểm của dây ấy B) Đường kính đi qua trung điểm của một dây thì vuông góc với dây ấy C) Hai dây cách đều tâm thì bằng nhau D) Hai dây bằng nhau thì cách đều tâm Câu 8 : Khẳng định nào sau đây sai : Một đường tròn xác định khi : A) Biết tâm và bán kính của đường tròn đó B) Biết ba trục đối xứng của đường tròn đó C) Biết ba điểm của dường tròn đó D) Biết một đường thẳng là đường kính của đường tròn đo Bài 4 : GT Cho (O;R) , bán kính OA , OB =1200 ; CA ,CB là hai tiếp tuyến của đường tròn (O;R) KL a) ABC đều b)Tính AB theo R. c) CO cắt đường tròn (O) tại M và N (M nằm giữa C và N ) Chứng minh CM . CN = AB Chứng minh a) OC là phân giác của ->= 600 *) Trong tam giác vuông AOC có = 900-= 900- 600 = 300 *) CO là phân giác của nên = 2. =2.300 = 600 *) cân tại C có = 600 nên là tam giác đều b) Xét ACO vuông tại A có OA = R AC = OA .tg AOC = R.. Do ABC đều nên AB = AC = R c)Tam giác ACO vuông tại A OC = = 2 R Ta có CM = CO –OM = 2R – R = R CN = CO + ON = 2R + R = 3R Vậy CM.CN = R.3R = 3R2 = (R)2 = AB2 3’ 2’ 3. Củng cố - Luyện tập :Giáo viên nhắc nhở Hs về ý thức học tập , thái độ trung thực tự giác khi làm bài ( Lưu ý đề B làm tương tự ) 4 .Hướng dẫn về nhà - Hs về ôn lại kiến thức mình nắm chưa vững để củng cố , tự làm lại các bài sai để rút kinh nghiệm , tìm thêm cách giải khác để phát triển tư duy

File đính kèm:

  • docH9 - T35 - 36.doc
Giáo án liên quan