I. Mục tiêu :
- Củng cố cho HS các khái niệm về đường tròn òn ( định nghĩa , sự xác định đường tròn , đường tròn ngoại tiếp tam giác ,. )
- Luyện tập cho HS nhận biết trục đối xứng , tâm đối xứng của đường tròn , cách tìm trục đối xứng và tâm đối xứng của đường tròn .
- Rèn kỹ năng vẽ và xác định tâm đường tròn .1. Kiến thức: Củng cố lại cho học sinh các khái niệm về góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung , biết cách vận dụng định lý vào bài toán chứng minh . Liên hệ giữa góc nội tiếp với góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung với số đo của cung bị chắn .
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng vẽ hình , chứng minh hình liên quan tới góc và đường tròn .
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, tư duy lôgic, yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị .
1. Giáo viên: Giải các bài tập trong SGK , bảng phụ vẽ hình 58 , 59 , bài 7 ( SGK ) Thước kẻ , com pa , giải bài tập , lựa chọn bài tập để chữa .
2. Học sinh:Nắm chắc các kiến thức đã học , giải bài tập về nhà ( SGK - 99 - 100 )
Học thuộc các định nghĩa , tính chất đã học về đườgn tròn . Học thuộc các khái niệm , định lý và giải bài tập trong sgk - 79 , 80 .
III. Phương pháp: Gợi mở vấn đáp thông qua các hoạt động tư duy.
IV. Tiến trình dạy học :
1. Tổ chức : ổn định tổ chức – kiểm tra sĩ số .
2. Kiểm tra bài cũ :
- Nêu cách xác định tâm đường tròn đi qua 3 điểm .
- Giải bài tập 1 ( SGK - 99 ) - GV gọi 1 HS chữa bài .
- Giải bài tập 4 ( SGK - 100 ) - Phát biểu định lý và hệ quả về góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung .
- Giải bài tập 27 ( sgk - 79 )
3. Bài mới :
3 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1242 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 9 - Tiết 43 : Luyện Tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Tiết 43
Ngày giảng:
Luyện tập
I. Mục tiêu :
- Củng cố cho HS các khái niệm về đường tròn òn ( định nghĩa , sự xác định đường tròn , đường tròn ngoại tiếp tam giác ,... )
- Luyện tập cho HS nhận biết trục đối xứng , tâm đối xứng của đường tròn , cách tìm trục đối xứng và tâm đối xứng của đường tròn .
- Rèn kỹ năng vẽ và xác định tâm đường tròn .1. Kiến thức: Củng cố lại cho học sinh các khái niệm về góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung , biết cách vận dụng định lý vào bài toán chứng minh . Liên hệ giữa góc nội tiếp với góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung với số đo của cung bị chắn .
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng vẽ hình , chứng minh hình liên quan tới góc và đường tròn .
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, tư duy lôgic, yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị .
1. Giáo viên: Giải các bài tập trong SGK , bảng phụ vẽ hình 58 , 59 , bài 7 ( SGK ) Thước kẻ , com pa , giải bài tập , lựa chọn bài tập để chữa .
2. Học sinh:Nắm chắc các kiến thức đã học , giải bài tập về nhà ( SGK - 99 - 100 )
Học thuộc các định nghĩa , tính chất đã học về đườgn tròn . Học thuộc các khái niệm , định lý và giải bài tập trong sgk - 79 , 80 .
III. Phương pháp: Gợi mở vấn đáp thông qua các hoạt động tư duy.
IV. Tiến trình dạy học :
Tổ chức : ổn định tổ chức – kiểm tra sĩ số .
Kiểm tra bài cũ :
Nêu cách xác định tâm đường tròn đi qua 3 điểm .
Giải bài tập 1 ( SGK - 99 ) - GV gọi 1 HS chữa bài .
- Giải bài tập 4 ( SGK - 100 ) - Phát biểu định lý và hệ quả về góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung .
- Giải bài tập 27 ( sgk - 79 )
3. Bài mới :
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
* Hoạt động 1 :
- GV gọi HS đọc đề bài sau đó vẽ hình và ghi GT của định lý :
- Nêu cách chứng minh định lý trên . GV cho HS suy nghĩ và nêu cách chứng minh .
- GV gợi ý : để chứng minh I là tâm đường tròn ngoạ tiếp D ABC thì ta phải chứng minh gì ?
- Nếu IA = IB = IC thì ta có gì ? Hãy chứng minh điều trên và rút ra kết luận .
- GV cho HS đọc đề bài phần b , yêu cầu HS vẽ hình và ghi GT , KL của định lý .
- Xét D ABC nội tiếp (O) đường kính là cạnh BC của tam giác đ ta có điều gì ?
- Hãy so sánh OA , OB , OC rồi rút ra nhận xét .
- TRong tam giác vuông trung tuyến thuộc cạnh huyền có tính chất gì ?
Vậy D ABC ở trên là tam giác gì ? Hãy chứng minh .
- GV cho HS lên bảng chứng minh . - GV ra bà tập gọi HS đọc đề bài sau đó vẽ hình và ghi GT , KL của bài toán .
- Bài toán cho gì ? yêu cầu chứng minh gì ?
- Để tính các góc ABC và góc BAC ta cần tính những góc nào ?
- Theo bài ra ta có góc BOC có số đo là bao nhiêu ? Từ đó trong tứ giác ABOC ta có góc BAC có số đo là bao nhiêu ?
- GV gọi HS đứng tại chỗ nêu lời giải sau đó đưa ra lời giải mẫu .
* Hoạt động 2 :
- GV ra bài tập gọi HS đọc đề bài sau đó vẽ hình và ghi GT , KL của bài toán .
- Bài toán cho gì ? yêu cầu chứng minh gì ?
- Theo em để chứng minh hệ thức trên ta thường chứng minh gì ?
( chứng minh tam giác đồng dạng ) .
- Nên chọn cặp tam giác nào ? và chứng minh gì để chúng đồng dạng với nhau ?
- Gợi ý : chứng minh D AMN đồng dạng với D ACB theo trường hợp ( g.g)
- GV cho HS tự tìm tòi để chứng minh theo hướng dẫn trên sau đó gọi HS trình bày phương án của mình .
- GV chốt lại cách chứng minh và đưa ra lời giải .
* Hoạt động 3 :
- GV ra tiếp bài tập 34 ( sgk ) gọi HS đọc đề bài sau đó vẽ hình ghi GT , KL của bài toán .
- Bài toán cho gì ? yêu cầu chứng minh gì ?
- Hãy nêu cách chứng minh hệ thức :
MT2 = MA.MB
- Theo em ta chứng minh cặp tam giác nào đồng dạng với nhau ? vì sao ?
- Hãy chứng minh D BTM và D TMA đồng dạng .
- GV cho HS chứng minh sau đó gọi 1 HS lên bảng trình bày cách chứng minh của mình .
- GV nhận xét và nêu lại cách chứng minh , HS chứng minh vào vở .
- Gợi ý : nhận xét gì về góc ATM và góc TAM .
Giải bài tập 31 ( SGK -79 )
Bài 3 ( sgk - 100 phần a )
GT : DABC ( Â = 900)
IB = IC
KL : I là tâm ( ABC )
Chứng minh :
Xét D ABC ( Â = 900)
Mà IB = IC đ AI là trung
tuyến đ IA = IB = IC ( T/c trung tuyến D vuông )
Vậy I cách đều 3 điểm A,B,C đ I là tâm đường tròn ngoại tiếp D ABC ( Đcpcm)
Bài 3 ( sgk - 100 phần b )
GT : D ABC nội tiếp (O)
BC là đường kính
KL : D ABC vuông tại A
Chứng minh :
Vì BC là đường kính của
(O) ngoại tiếp D ABC
đ OA = OB = OC
đ OA là trung tuyến của D ABC
Lại có trung tuyến OA bằng nửa cạnh BC đ D ABC vuông tại A ( BC là cạnh huyền ) .GT Cho (O ; R ) BC = R
Bx ^ OB ; Cy ^ OC
Bx cắt Cy º A
KL Tính
Giải :
Xét tứ giác ABOC có :
Bx ^ OB ; Cy ^ OC ( gt )
đ
đ ( vì tống 4 góc trong tứ giác bằng 3600 )
Do BC = OA = OC = R đ D BOC đều đ
đ .
Vì AB , AC là tiếp tuyến của (O) đ AB = AC đ D ABC cân tại A đ ( góc ởđáy D cân )
Mà đ = 300
Giải bài tập 33 ( 80- sgk)
GT Cho ( O) A , B , C ẻ (O)
At ^ OA ; (d) // At cắt AB
M ; cắt AC º N .
KL Chứng minh
AB . AM = AC . AN .
Chứng minh :
Theo gt ta có At là
tiếp tuyến của (O)
đ (1) ( góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung cùng chắn cung AB )
vì (d) // At đ ( so le trong ) (2)
Từ (1) và (2) đ
Xét D AMN và D ACB có :
đ D AMN đồng dạng D ACB
đ ( đcpcm)
Giải bài tập 34 ( Sgk - 80 )
GT cho (O) ; M ẽ (O)
MT ^ OT , cát tuyến MAB
KL MT2 = MA . MB
Chứng minh
Theo gt có MT là
tiếp tuyến của (O)
đ
( góc nội tiếp và góc tạo
bởi tia tiếp tuyến và dây cung
cùng chắn cung AT )
đ Xét D BMT và D TMA có :
( cmt ) ; chung .
đ D BMT và DTMA đồng dạng
đ ( đcpcm )
4. Củng cố
Phát biểu lại định lý và hệ quả của góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung .
Giải bài tập 35 ( sgk ) vận dụng kết quả bài tập 34 .
Nêu định nghĩa và các tính chất của đường tròn .
GV treo bảng phụ vẽ hình 30 ( sgk ) sau đó điến các kí hiệu và vẽ cát tuyến MAB cho HS vận dụng bài 34 để làm bài .
- Gọi 1 HS lên bảng trình bày .
5. Hướng dẫn :
Học thuộc định nghĩa , tính chất đã học .
Giải bài tập 9 ( sgk - 101 )
HD dùng giấy kẻ ô vuông và thực hiện như HD của sgk . Học thuộc các định lý , hệ quả về góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung .
Xem và giải lại các bài tập đã chữa .
Giải bài tập 32 ( sgk - 80 )
HD : HS tự vẽ hình Có ( góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung )
( góc ở tâm ) .
đ ( 1) . Mà (2) đ Thay (1) Vào (2) ta có đcpcm .
V. Rút kinh nghiệm
.
.
.
.
File đính kèm:
- tiet 43-44.doc