I. Mục tiêu
- Học sinh nắm được công thức tính diện tích hình tròn , hình quạt tròn . Biết cách xây dựng công thức tính diện tích hình quạt tròn dựa theo công thức tính diện tích hình tròn .
- Vận dụng tốt công thức tính diện tích hình tròn và diện tích hình quạt tròn vào tính diện tích hình tròn , hình quạt tròn theo yêu cầu của bài .
- Có kỹ năng tính toán diện tích các hình tương tự trong thực tế .
II. Chuẩn bị
1. Thày : - Soạn bài , đọc kỹ bài soạn , bìa cứng cắt hình tròn và hình quạt tròn . Thước kẻ , com pa , kéo cắt giấy . Bảng phụ ghi? trong sgk và bài tập 82 ( sgk - 99)
2. Trò : - Nắm chắc công thức tính độ dài đường tròn , số pi , thước kẻ , com pa , bìa cứng cắt hình tròn bán kính 5 cm . Kéo cắt giấy .
III. Phương pháp: Gợi mở vấn đáp thông qua các hoạt động tư duy.
IV. Tiến trình dạy học :
1. Tổ chức : ổn định lớp - kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ :
- Nêu công thức tính độ dài đường tròn và độ dài cung tròn .
- Tính độ dài đường tròn đường kính 10 cm và độ dài cung tròn 1200 bán kính 10 cm .
3. Bài mới :
4 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1140 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 9 - Tiết 53 : Diện tích hình tròn , hình quạt tròn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Tiết 53
Ngày giảng:
Diện tích hình tròn , hình quạt tròn
I. Mục tiêu
- Học sinh nắm được công thức tính diện tích hình tròn , hình quạt tròn . Biết cách xây dựng công thức tính diện tích hình quạt tròn dựa theo công thức tính diện tích hình tròn .
- Vận dụng tốt công thức tính diện tích hình tròn và diện tích hình quạt tròn vào tính diện tích hình tròn , hình quạt tròn theo yêu cầu của bài .
- Có kỹ năng tính toán diện tích các hình tương tự trong thực tế .
II. Chuẩn bị
1. Thày : - Soạn bài , đọc kỹ bài soạn , bìa cứng cắt hình tròn và hình quạt tròn . Thước kẻ , com pa , kéo cắt giấy . Bảng phụ ghi? trong sgk và bài tập 82 ( sgk - 99)
2. Trò : - Nắm chắc công thức tính độ dài đường tròn , số pi , thước kẻ , com pa , bìa cứng cắt hình tròn bán kính 5 cm . Kéo cắt giấy .
III. Phương pháp: Gợi mở vấn đáp thông qua các hoạt động tư duy.
IV. Tiến trình dạy học :
1. Tổ chức : ổn định lớp - kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ :
- Nêu công thức tính độ dài đường tròn và độ dài cung tròn .
- Tính độ dài đường tròn đường kính 10 cm và độ dài cung tròn 1200 bán kính 10 cm .
3. Bài mới :
* Hoạt động 1 : Công thức tính diện tích hình tròn
- GV yêu cầu HS lấy tấm bìa hình tròn đã chuẩn bị sắn giứoi thiệu về diận tích hình tròn và công thức tính diện tích hình tròn . HS đọc thông báo trong sgk .
- Theo công thức đó hãy nêu các đại lượng có trong công thức .
- Hãy tính diện tích hình tròn của em cắt trên tấm bìa .
- S = p R2 = 3,14. 52 = 3,14 . 25 ằ 78,5 ( cm2 )
- Giải bài tập 78 ( sgk )
- Nêu công thức tính chu vi đường tròn đ tính R của chân đống cát .
- áp dụng công thức tính diện tích hình tròn tính diện tích chân đống cát trên .
- GV cho HS lên bnảg làm bài sau đó nhận xét và chốt lại cách làm .
* Công thức :
S = p R2
Trong đó :
S là diện tích hình tròn .
R là bán kính hình tròn .
p ằ 3 , 14
- Bài tập 78 ( sgk - 98 )
Chu vi của chân đống cát là 12m đ áp dụng công thức C = 2p R đ 12 = 2.3,14 . R
đ R = ( m)
áp dụng công thức tính diện tích hình tòn ta có :
S = pR2 = p.11,46 ( m2 )
* Hoạt động 2 : Cách tính diện tích hình quạt tròn
- GV cắt một phần tấm bìa thành hình quạt tròn sau đó giới thiệu diện tích hình quạt tròn .
- Hãy cắt hình tròn tấm bìa của em thành hình quạt tròn cung 600 .
- HS làm thao tác cắt và giơ lên .
? Biết diện tích của hình tròn liệu em có thể tính được sdiện tích hình quạt tròn đó không .
- GV treo bảng phụ ghi ? sgk yêu cầu HS làm theo hướng dẫn trong sgk để tìm công thức tính diện tích hình quạt tròn .
- GV chia lớp làm 4 nhóm yêu cầu HS thực hiện ? sgk theo nhóm .
- Các nhóm kiểm tra chéo kết quả và nhận xét bài làm của nhóm bạn .
( nhóm 1 đ nhóm 2 đ nhóm 3 đ nhóm 4 đ nhóm 1 )
- GV đưa đáp án để HS đối chiếu kết quả và chữa lại bài .
- GV cho HS nêu công thức tính diện tích hình quạt tròn .
- GV chốt lại công thức như sgk sau đó giải thích các kí hiệu .
- Hãy áp dụng công thức tính diện tích hình tròn và diện tích hình quạt tròn làm bài tập 82 ( sgk - 99) .
- GV cho HS làm ra phiếu học tập cá nhân sau đó thu một vài phiếu nhận xét , cho điểm .
- Gọi 1 HS đại diện lên bảng làm bài .
- Đưa kết quả đúng cho HS đối chiếu và chữa lại bài .
- Hình OAB là hình quạt tròn
Tâm O bán kính R
có cung n0 .
? ( sgk )
- Hình tròn bán kính R ( ứng với cung 3600 ) có diện tích là : pR2 .
- Vậy hình quạt tròn bán kính R , cung 10 có diện tích là : .
- Hình quạt tròn bán kính R , cung n0 có diện tích S = .
Ta có : S = . Vậy S =
* Công thức :
S là diện tích hình quạt tròn cung n0 , R là bán kính , l là độ dài cung n0 .
* Bài tập 82 ( sgk - 99 )
Bán kính đường tròn
(R)
Độ dài đường tròn
(C )
Diện tích hình tròn
( S )
Số đo của cung tròn
( n0 )
Diện tích hình quạt tròn cung
( n0)
13,2 cm
47,50
2,5 cm
12,50 cm2
37,80 cm2
10 , 60 cm2
4. Củng cố - Hướng dẫn
a) Củng cố :
- Viết công thức tính diện tích hình tròn và hình quạt tròn .
- Vận dụng công thức vào giải bài tập 79 ( sgk - 98 )
áp dụng công thức tính diện tích hình quạt tròn ta có :
S = ( cm2 )
b) Hướng dẫn
- Học thuộc các công thức tính độ dài đường tròn , cung tròn , diện tích hình tròn , hình quạt tròn
- Xem lại các bài tập đã chữa .
- Giải các bài tập trong SGK - 98 , 99 .
BT 77 ( sgk- 98 ) : Tính bán kính R theo đường chéo hình vuông đ tính diện tích hình tròn theo R vừa tìm được ở trên ( dùng Pitago )
BT 80 ( sgk - 98 ) Tính diện tích các hình quạt tròn có cung 900 sau đó tính tổng hai diện tích và so sánh .
BT 81 ( sgk ) Dùng công thức sau đó thay R = 2R’ ; R = 3R’ ; R = kR’ để so sánh .
V. Rút kinh nghiệm.
Ngày soạn: Tiết 54
Ngày giảng:
Luyện tập
I. Mục tiêu
- Củng cố cho HS công thức tính diện tích hình tròn , hình quạt tròn .
- Có kỹ năngvận dụng công thức để tính diện tích hình tròn , hình quạt tròn , giải các bài tập liên quan đến công thức tính diện tích hình tròn , hình quạt tròn , độ dài đường tròn , cung tròn .
- Làm thành thạo một số bài tập về diện tích thực tế .
II. Chuẩn bị
1. Thày : - Soạn bài , đọc kỹ bài soạn , thước kẻ , com pa , bảng phụ vẽ hình 62 , 63 ( sgk )
2. Trò : - Học thuộc các công thức tính diện tích hình tròn , hình quạt tròn . Thước kẻ , com pa .
III. Phương pháp: Gợi mở vấn đáp thông qua các hoạt động tư duy.
IV. Tiến trình dạy học :
1. Tổ chức : ổn định lớp - kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ :
- Viết công thức tính diện tích hình tròn , hình quạt tròn .
- Giải bài tập 81 ( sgk ) a) Khi R = 2R’ đ S = 4 S’ b) Khi R = 3R’ đ S = 9 S’
c) Khi R = kR’ đ S = k2S’
3. Bài mới :
* Hoạt động 1 : Giải bài tập 83 ( sgk )
- GV ra bài tập 83 ( sgk ) treo bảng phụ vẽ hình 62 sgk .
- Nêu tóm tắt bài toán .
- Bài toán cho gì ? yêu cầu gì ?
- hãy cho biết hình trên là giao của các hình tròn nào ?
- Qua nhận xét trên em hãy nêu lại cách vẽ hình HOABINH đó .
- GV cho HS nêu sau đó cho HS tự vẽ lại hình vào vở . GV chốt lại cách vẽ .
- Nêu cách tính diện tích hình HOABINH
- Diện tích hình trên bằng tổng diện tích các hình nào ?
Hình 62 ( sgk ) - Bảng phụ
a) - Vẽ đoạn thẳng HI = 10 cm . Trên HI lấy O và B sao cho HO = BI = 2 cm .
- Vẽ nửa đường tròn về nửa mặt phẳng phía trên của HI ( O1 ;5 cm ) ; ( O2 ; 1cm ) ; ( O3 ; 1 cm ) ;
vẽ nủă đường tròn về nửa mặt phẳng phía dưới của HI ( O1 ; 4 cm ) . Với O1là trung điểm của HB ; O2 là trung điểm của HO ; O3 là trung điểm của BI .
- Giao của các nửa đường tròn này là hình cần vẽ .
b ) Diện tích hình HOABINH là :
S =
đ S = ( cm2 ) ( 1)
c) Diện tích hình tròn có đường kính NA là :
Theo công thức
S = pR2 = ( cm2 ) ( 2)
Vậy từ (1) và (2) suy ra điều cần phải chứng minh
* Hoạt động 2 : Giải bài tập 84 ( sgk - 99)
- GV ra bài tập 84 ( sgk ) treo bảng phụ vẽ hình 63 ( sgk ) yêu cầu HS quan sát và nêu cách vẽ hình trên .
- HS vẽ lại hình vào vở sau đó nêu cách tính diện tích phần gạch sọc .
- GV cho HS thảo luận đưa ra cách tính sau đó cho HS làm ra phiếu học tập cá nhân .
- GV thu phiếu kiểm tra kết quả và cho điểm một vài em . Nhận xét bài làm của HS .
- Gọi 1 HS đại diện lên bảng làm bài .
Hình 63 ( sgk - bảng phụ )
a ) Cách vẽ : - Vẽ cung tròn 1200 tâm A bán kính 1 cm .
- Vẽ cung tròn 1200 tâm B bán kính 2 cm .
- Vẽ cung tròn 1200 tâm C bán kính 3 cm .
b) Diện tích miến gạch sọc bằng tổng diện tích ba hình quạt tròn 1200 có tâm lầ lượt là A , B , C và bán kính lần lượt là 1 cm ; 2 cm ; 3 cm .
Vậy ta có : S = S1 + S2 + S3 .
S1 = ( cm2 )
S2 = ( cm2 )
S3 = ( cm2 )
Vậy S = 1,05 + 4,19 + 9,42 ằ 14 , 66 ( cm2 )
* Hoạt động 3 : Giải bài tập 85 ( sgk - 100 )
- GV ra bài tập yêu cầu HS đọc đề bài , vẽ hình và ghi GT , KL của bài toán .
- Bài toán cho gì ? Yêu cầu gì ?
- GV vẽ hình lên bảng sau đó giới thiệu khái niệm hình viên phân cho HS .
- Hãy nêu cách tính hình viên phân trên .
- Có thể tính diện tích hình viên phân trên nhờ diện tích những hình nào ?
+ Gợi ý : Tính diện tích quạt tròn và diện tích D ABC sau đó lấy hiệu của chúng .
GT : Cho (O) , dây AB ;
KL Tính diện tích viên phân AmB
Giải
Theo gt ta có : ;
OA = OB = 5,1 cm
đ D AOB đều đ AB = 5,1 cm
Có Sq AOB = ( cm2)
Có SDAOB = ( cm2 )
Vậy diện tích hình viên phân là :
S VP = Sq AOB - SDAOB = 13, 61 - 11,05 ằ 1,56 cm2
4. Củng cố - Hướng dẫn
a) Củng cố :
- Viết công thức tính độ dài cung , diện tích hình tròn , hình quạt tròn .
- Nêu cách giải bài tập 86 ( sgk - 100 )
+ Tính diện tích hình tròn tâm O bán kính R1 ; diện tích hình tròn tâm O bán kính R2
+ Tính hiệu S1 - S2 đ ta có diện tích hình vành khăn .
b) Hướng dẫn
- Học thuộc và nắm chắc công thức tính diện tích hình tròn , hình quạt tròn .
- Xem lại các bài tập đã chữa .
- Cách áp dụng công thức để tính diện tích .
- Giải bài tập 86 , 87 ( sgk - 100 )
BT 87 : áp dụng như bài tập 85 ( tính hiệu hai diện tích )
V. Rút kinh nghiệm.
File đính kèm:
- Tiet 53-54.doc