I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Củng cố, khắc sâu về các vị trí tương đối của hai đường tròn, tiếp tuyến chung của hai đường tròn. Vận dụng để giải các bài tập trong SGK.
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng phân tích tìm lời giải cho bài toán hình học, lập luận có căn cứ.
- Rèn tính cẩn thận chính xác khi vẽ hình.
3. Thái độ:
- Nghiêm túc trong học tập, có tinh thần hợp tác nhóm.
II. Chuẩn bị:
1. Gio vin:
- Giáo án, SGK, Phấn màu,Thước thẳng, Êke, Thước đo góc, Compa.
2. Học sinh:
- Ôn lại các kiến thức có liên quan, SGK, Vở, Đồ dùng học tập
5 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 904 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình Học 9 - Trường THCS Vinh Quang - Tiết 33, 34: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 09/12/2012
Tuần: 18
Tiết: 33
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Củng cố, khắc sâu về các vị trí tương đối của hai đường tròn, tiếp tuyến chung của hai đường tròn. Vận dụng để giải các bài tập trong SGK.
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng phân tích tìm lời giải cho bài toán hình học, lập luận có căn cứ.
- Rèn tính cẩn thận chính xác khi vẽ hình.
3. Thái độ:
- Nghiêm túc trong học tập, có tinh thần hợp tác nhóm.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Giáo án, SGK, Phấn màu,Thước thẳng, Êke, Thước đo góc, Compa.
2. Học sinh:
- Ôn lại các kiến thức có liên quan, SGK, Vở, Đồ dùng học tập.
III. Phương pháp:
-Đàm thoại gợi mở, nêu vấn đề, trực quan, thuyết trình, kết hợp làm việc nhóm.
IV. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp: (1 phút) Kiểm tra sỉ số.
2. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút )
HS: Nêu tính chất đường nối tâm ? Nêu các vị trí tương đối của hai đường tròn, số giao điểm, hệ thức đoạn nối tâm với bán kính của các đường tròn?
3. Tổ chức luyện tập:
Ho¹t ®éng cđa GV
Ho¹t ®éng cđa HS
Nội dung
Hoạt động 1: Chữa tập 36 (SGK/123)
( 15 phút )
- GV gọi 1 HS lên bảng vẽ hình, HS còn lại hoạt động theo nhóm để thống nhất trong cách giải.
- GV gọi HS đại diện cho nhóm có câu trả lời đúng nhất lên bảng trình bày.
- 1 HS lên bảng vẽ hình.
- HS còn lại nêu cách giải.
- Nhận xét và bổ sung.
* Bài tập 36 – SGK.tr123
a) Gọi (O’) là đường tròn đường kính OA. Vì OO’ = OA – O’A nên hai đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc nhau
b) Các tam giác cân AO’C và AOD có chung góc đỉnh A nên , suy ra O’C // OD
Tam giác AOD có AO’ = O’O và O’C // OD
Nên AC = CD.
Hoạt động 2 : Chữa tập 37 (SGK/123).
( 15 phút )
- GV nêu đề bài và yêu cầu HS tự kiểm tra lại bài giải của mình trong vài phút, thống nhất cách giải và lên bảng thực hiện.
- GV kiểm tra bài làm của một số nhóm, giúp đỡ các HS yếu kém thực hiện giải và hiểu bài toán.
- HS hoạt động nhóm.
- 2 HS đại diện lên bảng làm.
- HS khác nhận xét.
*Bài tập 37 – SGK.tr123.
- Giả sử C nằm giữa A và B (trường hợp D nằm giữa A và B chứng minh tương tự).
Kẻ OH ^ CD. Ta có HA = HB, HC = HD . Từ đó => AC = BD
Hoạt động 3 : Củng cố.
( 6 phút )
- GV nêu đề bài và yêu cầu HS thảo luận nhóm để trả lời
- GV gọi HS nhận xét và chốt lại.
- HS thảo luận nhóm để trả lời.
- HS đại diện trả lời.
- Nhận xét bổ sung nếu cần.
*Bài tập 38 – SGK/tr123.
a) Tâm của các đường tròn có bán kính 1cm tiếp xúc ngoài với đường tròn (O; 3cm), nằm trên đường tròn (O; 4cm).
b) Tâm của các đường tròn có bán kính 1cm tiếp xúc trong với đường tròn (O; 3cm), nằm trên đường tròn (O; 2cm).
Hoạt động 4 : Hướng dẫn về nhà ( 3 phút )
- Xem lại các bài tập đã chữa và lí thuyết có liên quan.
- BTVN : Làm các bài tập 39; 40 – SGK.tr123.
- Chuẩn bị trước phần tóm tắt kiến thức chương II.
* Hướng dẫn ôn tập chương II:
- Trả lời 10 câu hỏi ôn tập tr.126.SGK.
- Đọc phần tóm tắt các kiến thức cần nhớ.
- Xem trước các bài tập phần ôn tập chương II.
V. Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn: 09/12/2012
Tuần: 18
Tiết: 34
TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Nắm được kết quả của bài kiểm tra, củng cố các kiến thức đã được học ở học kì I, rút kinh nghiệm cho các bài kiểm tra lần sau.
- Biết vận dụng các kiến thức đã học để làm bài kiểm tra học kì I
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, thực hiện các phép tính nhanh, tính hợp lí, tìm x, suy luận, phân tích chọn đáp án đúng, trình bày bài toán.
3. Thái độ:
Yêu thích môn học hơn, cẩn thận, chính xác, khoa học
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Giáo án, bài kiểm tra, bảng phụ
2. Học sinh:
- Đề, đồ dùng học tập
III. Phương pháp:
- Gợi mở, vấn đáp, luyện tập, thực hành, hoạt động nhóm.
IV. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp: ( 1 phút )
Kiểm tra sĩ số, trả bài kiểm tra.
2. Tiến trình trả bài kiểm tra
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
Hoạt động 1: Sửa bài kiểm tra phần trắc nghiệm
( 5 phút )
- GV treo bảng phụ có đề bài phần trắc nghiệm cho HS nghiên cứu
- GV gọi một số HS lên bảng thực hiện
- Gọi HS khác nhận xét
- Treo bảng phụ có đáp án và giải thích
- HS nhìn vào đề tìm kết quả
- Một số HS lên bảng thực hiện
- HS khác nhận xét
- HS lắng nghe, ghi vào vở
I/ TRẮC NGHIỆM
Mỗi câu đúng 0,5 điểm.
Câu 1 : A
Câu 2 : C
Câu 3 : C
Câu 4 : D
Câu 5 : B
Câu 6 : D
Hoạt động 2: Sửa bài kiểm tra phần tự luận
(35 phút )
Bài 4:
- GV treo bảng phụ có đề bài 1 cho HS nghiên cứu
- GV gọi 2 HS lên bảng thực hiện
- Gọi HS khác nhận xét
- Treo bảng phụ có đáp án và giải thích
Bài 5:
- GV treo bảng phụ có đề bài 1 cho HS nghiên cứu
- GV gọi 2 HS lên bảng thực hiện
- Gọi HS khác nhận xét
- Treo bảng phụ có đáp án và giải thích
Bài 4:
- HS nhìn vào đề tìm kết quả
- 2 HS lên bảng thực hiện
- HS khác nhận xét
- HS lắng nghe, ghi vào vở
Bài 5:
- HS nhìn vào đề tìm kết quả
- 2 HS lên bảng thực hiện
- HS khác nhận xét
- HS lắng nghe, ghi vào vở
II/ TỰ LUẬN:
Bài 4 :
Ta có : AH.BC = AB.AC
Vậy AH = 2,4cm.
Bài 5 :
a) Xét ta có :
AB = AC (ĐL hai tiếp tuyến cắt nhau)
Nên cân tại A
Trong có AO vừa là đường
phân giác vừa là đường cao của
Vậy
b) Xét ta có :
HB = HC ( AH là đường
trung tuyến của )
OC = OD = R
Nên OH là đường trung bình
của OH // BD
Vậy AO // BD
c) Ta tính được
Nên là tam giác đều
Vậy AB = AC = BC.
Hoạt động 3: Nhận xét ( 3 phút )
- Đa số học sinh làm tốt
- HS còn yếu trong việc thực hiện các phép tính, cách trình bày, cách chứng minh
- Các em tự rút ra kinh nghiệm cho bài kiểm tra sau
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà ( 1 phút )
- Về nhà xem lại các kiến thức đã học.
- Xem trước bài “Ôn tập chương II” tiết sau học.
4. Rút kinh nghiệm:
Ngày / /
TT:
Lê Văn Út
File đính kèm:
- Tuan 18 - Tiet 33, 34.doc