Giáo án Hình học 9 - từ tiết 14 đến tiết 30

I . MỤC TIÊU :

HS vận dụng được các hệ thức trong việc giải tam giác vuông .

HS được thực hành nhiều về áp dụng các hệ thức , tra bảng hoặc sử dụng máy tính bỏ túi , cách làm tròn số

HS biết vận dụng các hệ thức và thấy được ứng dụng các tỷ số lượng giác để giải quyết các bài toán thực tế

II . CHUẨN BỊ :

Gv : bảng phụ

HS : Bảng nhóm

III . HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP

 

doc60 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 937 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Hình học 9 - từ tiết 14 đến tiết 30, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 14 LUYỆN TẬP Ngày soạn Ngày dạy I . MỤC TIÊU : HS vận dụng được các hệ thức trong việc giải tam giác vuông . HS được thực hành nhiều về áp dụng các hệ thức , tra bảng hoặc sử dụng máy tính bỏ túi , cách làm tròn số HS biết vận dụng các hệ thức và thấy được ứng dụng các tỷ số lượng giác để giải quyết các bài toán thực tế II . CHUẨN BỊ : Gv : bảng phụ HS : Bảng nhóm III . HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP GV HS Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ : HS 1 : Vẽ hình ghi các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông Hoạt động 2 : Luyện tập Bài 31 Tr 89 SGK GV đưa đề bài và hình vẽ lên bảng phụ Gọi 2 HS lên bảng chữa Bài 32 Tr 89 SGK GV đưa hình vẽ lên bảng phụ Hỏi : Chiều rộng của khúc sông biểu thị bằng đoạn thẳng nào ? Đường đi của thuyền biểu thị bằng đoạn thẳng nào ? Nêu cách tính quãng đường của thuyền đi trong 5 phút ? GV nhận xét Bài 59 Tr 98 SBT GV đưa hình vẽ lên bảng phụ HS thảo luận nhóm Bài 71 Tr 99 SBT GV đưa hình vẽ lên bảng phụ HS đọc đề bài Hỏi : Nêu cách tính AD ? GV Gợi ý là tam giác cân biết D = 400 Nếu biết AC ta sẽ tính được AD ? Em nào tính được AC ? Hỏi tính AD ? Hỏi Tính diện tích của chiếc diều ta làm thế nào ? Hoạt động 3 : Củng cố : GV yêu cầu HS nhắc lại các hệ thức giữa các cạnh và góc trong tam giác vuông Hoạt động 4 : Hướng dẫn về nhà : Xem lại các bài tập đã chữa Làm các bài tập 65 , 66 , 67 , 68 ,69 ,70 SBT tr 99 Chuẩn bị giờ sau thực hành : Đọc trước bài 5 Dụng cụ : Mỗi tổ 1 giác kế , 1 ê ke đạc , thước cuộn ( Phòng thiết bị ) , máy tính bỏ túi Rút kinh nghiệm HS vẽ hình viết hệ thức HS 1 : Tính AB Xét tam giác vuông ABC có AB = AC sin C = 8 . sin 540 » 8 . 0,809 » 6,472 ( c m ) HS 2 : Tính = ? Từ A kẻ AH ^ CD Xét tam giác vuông ACH AH = AC . sin C = 8 Sin 74 0 » 8 . 0,961 = 7,69 Xét tam giác vuông AHD có sin D = » 0,8010 D » 53 0 HS nhận xét , sửa bài HS : Chiều rộng của khúc sông biểu thị bằng đoạn AB Đường đi của thuyền biểu thị bằng đoạn AC Một hS lên bảng chữa Đổi 5 phút = giờ Quãng đường của thuyền đi trong 5 phút 2 . = ( km ) » 167 ( m ) Vậy AC » 167 ( m ) AB = AC . sin 700 » 157 ( m ) HS thảo luận nhóm Kết quả : Hình 20 a ) x = 4 ; y » 6,223 Hình 20 b) x » 4,5 y » 2,598 Hình 20 c ) x » 6,223 y » 10,223 HS đọc đề bài HS suy nghĩ Trong tam giác vuông ABC có AC = » 16,97 ( c m ) HS trả lời Kẻ đường cao DH Þ DH vừa là đường cao vừa là đường trung tuyến , vừa là đường phân giác trong tam giác cân DAC Þ = 200 Xét tam giác vuông ADH có DA = = » 24,81 ( c m ) HS : Sdiều = SABC + SDAC HS tính : Trong tam giác vuông DAH có DH = DA .cos 200 » 24,81 . 0,94 » 23,321 (c m ) SADC = DH . AC = 23,321 . 16,97 =197,879 ( c m 2 ) SABC = AB . BC = 12 . 12 = 12 ( c m )2 Sdiều = SABC + SDAC = 12 + 197,879 = 209,879 (c m 2 ) Tiết 14+15 ỨNG DỤNG THỰC TẾ CÁC TỶ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN THỰC HÀNH NGOÀI TRỜI Ngày soạn Ngày dạy I . MỤC TIÊU : HS biết xác định chiều cao của một vật thể mà không cần lên điểm cao nhất của nó Biết xác định khoảng cách giữa hai điểm , trong đó có một điểm khó tới được Rèn kỹ năng đo đạc , ý thức làm việc tập thể II . CHUẨN BỊ : Gv : Giác kế , ê ke đạc HS : Thước cuộn , máy tính bỏ túi , giấy bút III . HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP GV HS Hoạt động 1 : Gv hướng dẫn HS : 1 ) Xác định chiều cao : GV đưa hình 34 Tr 90 lên bảng phụ GV nêu nhiệm vụ : Xác định chiều cao của một tháp mà không cần lên đỉnh của tháp GV giới thiệu : Độ dài AD là chiều cao của tháp mà khó đo trức tiếp được Độ dài OC là chiều cao của giác kế CD là khoảng cách từ chân tháp tới nơi đặt giác kế GV : Theo em qua hình vẽ trên những yếu tố nào ta có thể xác định trực tiếp được ? Bằng cách nào ? GV : để tính độ dài AD ta có thể tính như thế nào ? Hỏi : Để tính độ dài AD em sẽ tiến hành như thế nào ? Hỏi : Tại sao ta có thể coi AD là chiều cao của tháp và áp dụng hệ thức giữa cạnh và góc của tam giác vuông ? 2 ) Xác định khoảng cách . GV đưa hình 35 Tr 91 SGK lên bảng phụ GV nêu nhiệm vụ : Xác định chiều rộng của một khúc sông mà việc đo đạc chỉ tiến hành tại một bờ sông GV : ta coi hai bờ sông song song với nhau Chọn một điểm B phía bên kia sông làm mốc ( Thường lấy 1 cây làm mốc ) Lấy điểm A này làm sông sao cho AB vuông góc với các bờ sông . Dùng ê ke đạc kẻ đường thẳng Ax sao cho Ax ^ AB Lấy C Ỵ Ax Đo đoạn AC ( Giả sử Ac = c ) Dùng giác kế đo góc ACB ( góc ACB =a ) GV : Làm thế nào tính được chiều rộng của khúc sông GV theo hướng dẫn trên các em sẽ tiến hành đo đạc ngoài trời . Hướng dẫn Chuẩn bị giờ sau thực hành ngoài trời Giác kế , ê ke đạc , thước cuộn Lấy ở phòng thiết bị Máy tính bỏ túi ( Tự chuẩn bị ) GV : Giao mẫu báo cáo thực hành cho các tổ HS theo dõi HS : Ta có thể xác định trực tiếp góc AOB bằng giác kế , xác định trực tiếp đoạn OC , CD bằng đo đạc HS : Dặt giác kế thẳng đứng cách chân tháp một khoảng bằng a ( CD = a ) Đo chiều cao của giác kế ( Giả sử OC = b ) Đọc trên giác kế số đo góc AOB = a Ta có AB = OB . tg a Và AD = AB + CD = a .tg a + b HS : Vì ta có tháp vuông góc với mặt đất nên tam giác AOB vuông tại B HS : Vì hai bờ sông coi như song song với nhau và AB vuông góc với hai bờ sông . Nên chiều rộng khúc sông chính là đoạn AB Có ACB vuông tại A ; AC= a ;ACB = a Þ AB = a . tg a Đại diện tổ nhận mẫu báo cáo BÁO CÁO THỰC HÀNH TIẾT 15 – 16 HÌNH HỌC CỦA TỔ ..LỚP . 1 ) Xác định chiều cao : Hình vẽ : 2 ) Xác định khoảng cách : Hình vẽ : a ) Kết quả đo : CD = = OC = b ) Tính AD = AB + BD b ) Kết quả đo : Kẻ Ax ^ AB Lấy C Ỵ Ax Đo AC = Xác định góc a b ) Tính AB Điểm thực hành của tổ STT Tên HS Điểm chuẩn bị dụng cụ ( 2 điểm ) Ý thức kỷ luật ( 3 điểm ) Kỹ năng thục hành ( 3 điểm ) Tổng điểm ( 10 Điểm ) Nhận xét chung : ( tổ tự đánh giá ) Tiết 16 : THỰC HÀNH NGOÀI TRỜI Ngày thực hành I . MỤC TIÊU : HS biết xác định chiều cao của một vật thể mà không cần lên điểm cao nhất của nó Biết xác định khoảng cách giữa hai điểm , trong đó có một điểm khó tới được Rèn kỹ năng đo đạc , ý thức làm việc tập thể II . CHUẨN BỊ : Gv : Giác kế , ê ke đạc HS : Thước cuộn , máy tính bỏ túi , giấy bút Mẫu báo cáo thực hành III . Tiến hành thực hành GV HS Hoạt động 1 : HỌC SINH THỰC HÀNH GV đưa HS tới địa điểm thực hành phân công vị trí từng tổ ( Hai tổ làm cùng một vị trí ) GV kiểm tra kỹ năng thực hành của các tổ , nhắc nhở hướng dẫn thêm HS GV yêu cầu HS làm 2 , 3 lần để kiểm tra kết quả Hoạt động 2 : HOÀN THÀNH BÁO CÁO –NHẬN XÉT ĐÁNH GIÁ Gv : yêu cầu các tổ tiếp tục làm để hoàn thành báo cáo GV thu báo cáo thực hành của các tổ các Thông qua báo cáo và thực tế quan sát , kiểm tra nêu nhận xét đánh giá và cho điểm thực hành của từng tổ Căn cứ vào điểm thực hành của tổ và đề nghị của tổ HS , GV cho điểm thực hành của từng HS Hướng dẫn về nhà : Oân lại các kiến thức đã học làm các câu hỏi ôn tập chương Tr 91 , 92 SGK Bài tập 33 , 34 , 35 , 36 , 37 Tr 94 SGK Rút kinh nghiệm Các tổ thực hành hai bài toán Mỗi tổ cử một thư ký ghi lại kết quả đo đạc và tình hình thực hành của tổ Sau khi thực hành xong các tổ trả lại thước ngắm , giác kế cho phòng thiết bị HS thu xếp dụng cụ , rửa tay chân vào lớp để tiếp tục hoàn thành báo cáo Các tổ làm báo cáo thực hành theo nội dung GV yêu cầu : Về phần tính toán kết quả thực hành cần được các thành viên trong tổ kiểm tra vì đó là kết quả chung của tập thể , căn cứ vào đó GV sẽ cho điểm thực hành của tổ Các tổ bình điểm cho từng cá nhân va 2tự đánh giá theo mẫu báo cáo Sau khi hoàn thành các tổ nộp báo cáo Tiết 17 ÔN TẬP CHƯƠNG I I . MỤC TIÊU : Hệ thống hóa các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông . Hệ thống hóa các công thức định nghĩa các tỷ số lượng giác của một góc nhọn và quan hệ giữa các tỷ số lượng giác của hai góc phụ nhau Rèn luyện kỹ năng tra bảng ( hoặc sử dụng máy tính bỏ túi ) để tra (hoặc tính ) các tỷ số lượng giác hoặc số đo góc II . CHUẨN BỊ : GV : bảng tóm tắt các kiến thức cần nhớ có chỗ ( . ) để HS điền hoàn chỉnh Bảng phụ ghi câu hỏi , bài tập Thước thẳng , com pa , ê ke thước đo độ , máy tính bỏ túi HS : Làm câu hỏi và bài tập ôn tập chương Thước thẳng , com pa , ê ke thước đo độ , máy tính bỏ túi , bảng nhóm III . HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP : GV HS Hoạt động 1 : Oân tập lý thuyết bài 1 , 2 , 3 Tóm tắt các kiến thức cần nhớ 1 . Các công thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông 1 ) b2 = .; c2 = .. 2 ) h2 = 3 ) a.h = .. 4 ) 2 . định nghĩa các tỷ số lượng giác của góc nhọn Sin a = Cos a = Tg a = Cotg a = 3 . Một số tính chất của các tỷ số lượng giác Cho a và b là hai góc phụ nhau khi đó : Sin a = .b ; tga = . Cos a = .. ; cotg a = . Cho góc nhọn a GV ta còn biết những tính chất nào của các tỷ số lượng giác của góc a GV : Khi góc a tăng từ 00 đến 900 thì những tỷ số lượng giác nào tăng ? . Những tỷ số lượng giác nào giảm ? Hoạt động 2 : LUYỆN TẬP Bài tập trắc nghiệm : Bài 33 Tr 93 SGK GV đưa đề bài lên bảng phụ Bài 34 Tr 93 , 94 SGK a ) Hệ thức nào đúng ? b ) Hệ thức nào không đúng ? Bài tập bổ sung Cho tam giác vuông MNB ( M = 900 ) có MH là đường cao , cạnh MN = ; P = 600 Kết luận nào sau đây là đúng ? A . N = 300 ; MP = 1 ; MH = ; NP = B . N = 300 ; MH = ; MP = ; NP = 1 C . NP = 1 ; MP = ; N=300 ; MH = D . NP = 1 ; MH = N = 300 ; MP = 1 Bài 35 tr 94 SGK GV yêu cầu HS đọc đề bài GV vẽ hình hỏi : chính là tỷ số lượng giác của góc nào ? Từ đó hãy tính góc a và góc b ? Bài 37 ( tr 94 SGK ) GV gọi HS đọc đề bài GV vẽ nhanh hình lên bảng Hỏi : Để chứng minh ABC ta làm thế nào ? Hỏi : Tính các góc B , C và đường cao AH của tam giác đó ? b ) Hỏi rằng điểm M mà diện tích tam giác MBC bằng diện tích tam giác ABC nằm trên đường nào ? Tam giác MBC và tam giác ABC có đặc điểm gì chung ? Vậy đường cao của hai tam giác này phải như thế nào ? Điểm M nằm trên đường nào ? GV vẽ thêm hai đường thẳng song song vào hình vẽ Bài 81 Tr 102 SBT GV yêu cầu HS hoạt động nhóm GV cho HS hoạt động nhóm trong khoảng 5 phút sau đó yêu cầu đại diện hai nhóm lên trình bày bài giải GV kiểm tra bài làm của một số nhóm Hướng dẫn về nhà : Oân tập theo bảng “tóm tắt kiến thức cần nhớ “ Bài tập về nhà : 38 ; 39 ; 40 Tr 95 SGK 82 ; 83 ; 84 ; 85 Tr 102 , 103 SBT Tiết sau tiếp tục ôn tập chương I mang đầy đủ dụng cụ và máy tính bỏ túi Rút kinh nghiệm HS lên bảng điền HS 2 lên bảng HS lên bảng điền HS : Ta còn biết : 0 < sin a < 1 0 < cos a < 1 Sin2 a + cos2 a = 1 tg a . cotg a = 1 Khi góc a tăng từ 00 đến 900 thì sin a và tga tăng , còn cos a và cotg a giảm HS : trả lời : a ) C . b ) D c ) C HS : a ) C .tg b ) C cos b = sin ( 900 - a ) Một HS lên bảng vẽ hình HS trả lời : N = 300 MP = ; NP = 1 MH = Vậy B là đúng HS : chính là tg a tg a = » 0,6786 Þ a » 340 Þ b » 560 HS : Dựa vào định lý pi ta go đảo để chứng minh 1 HS lên bảng chứng minh , hs làm dưới lớp HS làm vào vở , gọi 1 HS lên bảng tính Kết quả : B » 370 ; C » 530 AH = 3,6 HS : Tam giác MBC và tam giác ABC có cạnh BC chung và có diện tích bằng nhau HS : Đường cao ứng với cạnh BC của hai tam giác này phải bằng nhau Điểm M phải cách BC một khoảng bằng AH . Do đó M phải nằm trên hai đường thẳng song song với BC , cách BC một khoảng bằng AH = ( 3 ,6 c m ) HS thảo luận nhóm Kết quả : a ) cos2 a b ) sin2 a c ) 2 d ) sin3a e ) 1 g ) sin2 a h ) 1 i ) sin2 a HS nhận xét chữa bài Tiết 18 ÔN TẬP CHƯƠNG I ( tiếp theo ) Ngày soạn Ngày dạy I . MỤC TIÊU : Hệ thống hóa các kiến thức về cạnh và góc trong tam giác vuông Rèn luyện kỹ năng dựng góc a khi biết một tỷ số lượng giác của nó , kỹ năng giải tam giác vuông và vận dụng vào tính chiều cao , chiều rộng của vật thể trong thực tế ; giải các bài tập có liên quan đến hệ thức lượng trong tam giác vuông . II . CHUẨN BỊ : GV : GV : bảng tóm tắt các kiến thức cần nhớ có chỗ ( . ) để HS điền hoàn chỉnh Bảng phụ ghi câu hỏi , bài tập Thước thẳng , com pa , ê ke thước đo độ , máy tính bỏ túi HS : Làm câu hỏi và bài tập ôn tập chương Thước thẳng , com pa , ê ke thước đo độ , máy tính bỏ túi , bảng nhóm III . HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP : GV HS Hoạt động 1 : Kiểm tra kết hợp ôn tập lý thuyết GV nêu yêu cầu kiểm tra HS 1 làm câu hỏi 3 SGK HS 2 : Chữa bài tập 40 Tr 95 SGK Tính chiều cao của cây trong hình 50 ( làm tròn đến đêximet ) Hỏi : Để giải một tam giác vuông , cần biết ít nhất mấy góc và cạnh ? Có lưu ý gì về số cạnh ? Bài tập áp dụng : Cho tam giác vuông ABC Trường hợp nào sau đây không thể giải được tam giác vuông này ? A . Biết một góc nhọn và một cạnh góc vuông B . Biết hai gác nhọn C . Biết một góc nhọn và cạnh huyền D . Biết cạnh huyền và một cạnh góc vuông Hoạt Động 2 : LUYỆN TẬP Bài 35 Tr 94 SBT Dựng góc nhọn a biết : a ) sin a = 0,25 b ) cos a = 0,75 c ) tg a = 1 d ) cotg a = 2 GV yêu cầu HS toàn lớp làm vào vở . GV kiểm tra việc dựng hình của HS GV hướng dẫn hS trình bày cách dựng góc a . Ví dụ : Dựng góc a biết sin a = 0,25 = Trình bày như sau : Chọn một đoạn thẳng làm đơn vị Dựng tam giác vuông ABC có : A = 90 0 AB = 1 BC = 4 Có C = a ví sin C = sin a = Sau đó GV gọi HS trình bày cách dựng một câu khác Bài 38 tr 95 SGK GV đưa hình vẽ lên bảng phụ Bài 39 Tr 95 SGK GV vẽ lại hình cho HS dễ hiểu Khoảng cách giữa hai cạnh là CD Hai HS lên bảng HS1 : Viết hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông phát biểu định lý HS 2 : chữa bài tập 40 AC = AB . tg B = 30 . tg 350 AC » 30 .0,7 » 21 m Vậy chiều cao của cây là : CD = CA + AD » 22,7 m HS : Để giải một tam giác vuông cần biết hai cạnh hoặc một cạnh và một góc nhọn . Vậy để giải một tam giác vuông cần biết ít nhất một cạnh HS : Trường hợp B : Biết hai góc nhọn thì không thể giải được tam giác vuông HS dựng góc a vào vở , Bốn HS lên bảng HS nêu cách tính : IB = IK tg ( 150 + 500 ) = IK tg 650 IA = IK tg 500 Þ AB = IB – IA = IK tg 650 - IK tg 500 = IK (tg 650 - tg 500 ) » 380 . 0,95275 » 362 ( m ) HS : Cho tam giác vuông ACE có cos 500 = » 31,11 ( m ) Trong tam giác vuông FDE có Sin 500 = HS nêu cách tính Hoạt động 1 : Kiểm tra kết hợp ôn tập lý thuyết GV nêu yêu cầu kiểm tra HS 1 làm câu hỏi 3 SGK HS 2 : Chữa bài tập 40 Tr 95 SGK Tính chiều cao của cây trong hình 50 ( làm tròn đến đêximet ) Hỏi : Để giải một tam giác vuông , cần biết ít nhất mấy góc và cạnh ? Có lưu ý gì về số cạnh ? Bài tập áp dụng : Cho tam giác vuông ABC Trường hợp nào sau đây không thể giải được tam giác vuông này ? A . Biết một góc nhọn và một cạnh góc vuông B . Biết hai gác nhọn C . Biết một góc nhọn và cạnh huyền D . Biết cạnh huyền và một cạnh góc vuông Hoạt Động 2 : LUYỆN TẬP Bài 35 Tr 94 SBT Dựng góc nhọn a biết : a ) sin a = 0,25 b ) cos a = 0,75 c ) tg a = 1 d ) cotg a = 2 GV yêu cầu HS toàn lớp làm vào vở . GV kiểm tra việc dựng hình của HS GV hướng dẫn hS trình bày cách dựng góc a . Ví dụ : Dựng góc a biết sin a = 0,25 = Trình bày như sau : Chọn một đoạn thẳng làm đơn vị Dựng tam giác vuông ABC có : A = 90 0 AB = 1 BC = 4 Có C = a ví sin C = sin a = Sau đó GV gọi HS trình bày cách dựng một câu khác Bài 38 tr 95 SGK GV đưa hình vẽ lên bảng phụ Bài 39 Tr 95 SGK GV vẽ lại hình cho HS dễ hiểu Khoảng cách giữa hai cọc là CD Bài 85 Tr 103 SBT : GV yêu cầu HS đọc đề bài Bài 83 Tr 102 SBT GV đưa đề bài lên bảng phụ Yêu cầu HS đọc đề bài và vẽ hình GV gợi ý : Hãy tìm sự liên hệ giữa cạnh BC và AC từ đó tính HC theo AC ? GV theo dõi hs làm Bài 97 Tr 105 SBT GV đưa đề bài lên bảng phụ GV hướng dẫn câu b Để chứng minh MN // BC và MN = BC ta có thể chứng minh tứ giác AMBN là hình chữ nhật GV yêu cầu về nhà hs làm liếp Hướng dẫn về nhà Oân tập lý thuyết và bài tập chương để tiết sau kiểm tra 1 tiết ( Mang đầy đủ dụng cụ ) Xem lại các bài tập đã chữa Bài 41 , 42 SGK Bài 87 , 88 , 90 SBT Hai HS lên bảng HS1 : Viết hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông phát biểu định lý HS 2 : chữa bài tập 40 AC = AB . tg B = 30 . tg 350 AC » 30 .0,7 » 21 m Vậy chiều cao của cây là : CD = CA + AD » 22,7 m HS : Để giải một tam giác vuông cần biết hai cạnh hoặc một cạnh và một góc nhọn . Vậy để giải một tam giác vuông cần biết ít nhất một cạnh HS : Trường hợp B : Biết hai góc nhọn thì không thể giải được tam giác vuông HS dựng góc a vào vở , Bốn HS lên bảng HS nêu cách tính : IB = IK tg ( 150 + 500 ) = IK tg 650 IA = IK tg 500 Þ AB = IB – IA = IK tg 650 - IK tg 500 = IK (tg 650 - tg 500 ) » 380 . 0,95275 » 362 ( m ) HS : Cho tam giác vuông ACE có cos 500 = » 31,11 ( m ) Trong tam giác vuông FDE có Sin 500 = HS : Vậy khoảng cách giữa hai cọc CD là 31,11 – 6,53 = 24,6 ( m ) HS đọc đề nêu cách tính ABC cân Þ đường cao AH đồng thời là phân giác Þ BAH = Trong tam giác vuông AHB có cos = » 700 Þ a» 1400 HS đọc đề bài , vẽ hình HS làm dưới lớp ít phút , sau đó gọi HS lên bảng chữa HS có AH . BC = BK . AC = 2 . SABC Hay 5 . BC = 6 . AC Þ BC = AC Þ HC = Xét tam giác vuông AHC có AC2 – HC2 = AH2 ( đ/l Pi ta go ) ÞAC2 = 52 Þ AC = 25 AC = 6,25 BC = AC = =7,5 Vậy độ dài cạnh đáy của tam giác cân là 7,5 HS đọc đề bài vẽ hình vào vở Trả lời miệng câu a Trong tam giác vuông ABC có AB = BC . sin 300 AC = BC . cos 300 Ngày soạn ngày dạy Tiết 19 KIỂM TRA 1 TIẾT I . MỤC TIÊU : Kiểm tra việc nắm kiến thức và kỹ năng vận dụng các kiến thức về : -Tỷ số lượng giác của góc nhọn -Hệ thức giữa cạnh và đường cao , giữa cạnh và góc trong tam giác vuông -Rèn kỹ năng dựng góc nhọn khi biết tỷ số lượng giác của góc đó -Kỹ năng giải tam giác vuông II . CHUẨN BỊ : GV : Ra đề bài , in sẵn HS : Oân tập III . HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP Hoạt động 1 : Oån định tổ chức Hoạt động 2 : GV phát đề Hoạt động 3 : HS làm bài Hoạt động 4 : GV thu đề Đề bài : 2 đề Đề 1 : I : Trắc nghiệm : Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lới đúng : Cho tam giác DEF có D = 900 , đường cao DI a ) sin E bằng : A . B . C . b ) tg E bằng : A . B . C . c ) cos E bằng : A . B . C . d ) cotg F bằng : A . B . C . II . Tự luận Bài 1 :( 2 điểm ) Cho tam giác ABC có AB = 12 c m ; ABC = 400 ; ACB = 300 ; vẽ đường cao AH . Hãy tính độ dài AH , HC Bài 2 : ( 2 điểm ) Dựng góc nhọn a biết sina = . Tính độ lớn góc a Bài 3 : ( 4 điểm ) Cho tam giác ABC vuông ở A , AB = 3 c m , AC = 4 c m a ) Tính BC , B , C b ) Phân giác góc A cắt BC tại E , Tính BE , CE c ) Từ E kẻ EM và EN lần lượt vuông góc với AB và AC . Hỏi tứ giác AMEN là hình gì ? Tính chu vi và diện tích của tứ giác AMEN Đề 2: I : Trắc nghiệm : Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lới đúng : 1 ) Cho hình vẽ : a ) sin a bằng : A . B . C . b ) tg bằng : A . B . C . 2 ) Hãy điền các số thích hợp vào chỗ trống ( ) Cho tam giác ABC vuông ở C có AB = 1,5 m ; BC = 1,2 m Khi đó sin B = . cos B = . tg B = cotg B = . sin A = . cos A = . tg A = cotg A =. II . Tự luận Bài 1 : (2 điểm )Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH , cho AH = 15 ; BH = 20 . Tính AB , AC , BC , HC Bài 2 : ( 2 điểm ) Dựng góc nhọn a biết cotg a = . Tính độ lớn góc a Bài 3 : ( 4 điểm ) Cho tam giác ABC có AB = 6 c m ; AC = 4,5 c m ; BC = 7,5 c m a ) Chứng minh tam giác ABC là tam giác vuông b ) Tính góc B , góc C và đường cao AH c ) Lấy M bất kỳ trên cạnh BC . Gọi hình chiếu của M trên AB , AC lần lượt là P và Q . Chứng minh PQ = AM Hỏi M ở vị trí nào thì PQ có độ dài nhỏ nhất ? Đáp án biểu điểm : Đề 1 : Bài 1 : 2 điểm Mỗi câu đúng 0,5 điểm Bài 2 : 2 điểm AH = 7,71 1 đ AC = 15 , 42 1đ Bài 3 : 2 điểm Dựng hình đúng 1 đ Cách dựng 0,5 đ c/m 0,5 đ Bài 4 : 4 điểm Hình vẽ đúng 0,5 đ BC = 5 0,5 đ B = 530 0,75 đ C = 370 0,25 đ Câu b : 1 đ Câu c : 1 đ Đề 2 : Bài 1 : 2 điểm Câu 1 mõi câu đúng 0,5 đ Câu 2 : Mỗi câu đúng 0, 25 đ Bài 2 : 2 điểm Bài 3 : 2 điểm Bài 4 : 4 điểm Nhận xét – rút kinh nghiệm Ngày soạn ngày dạy Tiết 20 CHƯƠNG II ĐƯỜNG TRÒN & 1 SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG CỦA ĐƯỜNG TRÒN I . MỤC TIÊU : HS biết được những nội dung kiến thức chính của chương Nắm được định nghĩa đường tròn , cách xác định một đường tròn , đường tròn ngoại tiếp tam giác và tam giác nội tiếp đường tròn Hs nắm được đường tròn là hình có tâm đối xứng và có trục đối xứng Biết cách dựng đường tròn đi qua ba điểm không thẳng hàng . Biết cách chứng minh một điểm nằm trên , nằm bên trong , bên ngoài đường tròn II . CHUẨN BỊ : GV : Một tấm bìa hình tròn ; thước thẳng , com pa , bảng phụ HS : SGK , thước thẳng ; com pa ; tấm bìa hình tròn III . HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP : GV HS Hoạt động 1 : Giới thiệu chương II . Đường tròn GV : ở lớp 6 các em đã biết định nghĩa đường tròn Chương II hình học lớp 6 sẽ giúp ta tìm hiểu về bốn chủ đề đối với đường tròn : Chủ đề 1 : Sự xác định đường tròn và các tính chất của đường tròn Chủ đề 2 : Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn Chủ đề 3 : Vị trí tương đối của hai đường tròn Chủ đề 4 : Quan hệ giữa đường tròn và tam giác Các kỹ năng vẽ hình đo đạc , tính toán , vận dụng các kiến thức về đường tròn để chứng minh tiếp tục được rèn luyện trong chương này Hoạt động 2 : 1 ) Nhắc lại về đường tròn GV : Vẽ và yêu cầu HS vẽ đường tròn tâm O bán kính R . Hỏi : Nêu định nghĩa đường tròn GV đưa bảng phụ Giới thiệu 3 vị trí của điểm M đối với đường tròn ( O ; R ) a) b) c) Hỏi : Em hãy cho biết các hệ thức liên hệ giữa độ dài đoạn OM và bán kính R của đường tròn tâm O trong từng trường hợp . GV ghi hệ thức giữa mỗi hình a ) OM > R b ) OM = R c ) OM < R GV đưa bảng phụ ? 1 GV yêu cầu HS trả lời miệng Hoạt động 3 : 2 ) Cách xác định đường tròn GV : Một đường tròn được xác định khi biết những yêu tố nào ? GV : Có thể biết yếu tố nào khác mà vẫn xác định được đường tròn ? GV : Ta sẽ xét xem , một đường tròn được xác định nếu biết bao nhiêu điểm của nó GV cho HS thực hiện ? 2 Cho hai điểm A và B a ) Hãy vẽ một đường tròn đi qua hai điểm đó b ) Có bao nhiêu đường tròn như vậy ? Tâm của

File đính kèm:

  • docHINH 9 T 14 30.doc