Giáo án Hình học 9 từ tiết 29 đến tiết 32

I. Mục tiêu :

+Kiểm tra các kiến thức về quan hệ giữa góc , cung , dây , tứ giác nội tiếp .

+Kiểm tra kỷ năng về vận dụng các công thức tính vào bài tính diện tích hình phẳng tạo bởi cung , đoạn thẳng .

II. Đề ( Có đề kèm theo )

III. Đáp án và biểu điểm .

 

doc19 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 958 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 9 từ tiết 29 đến tiết 32, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NS: 10-03-06 Tuần: 29 Bài : KIỂM TRA CHƯƠNG III Tiết: 57 I. Mục tiêu : +Kiểm tra các kiến thức về quan hệ giữa góc , cung , dây , tứ giác nội tiếp . +Kiểm tra kỷ năng về vận dụng các công thức tính vào bài tính diện tích hình phẳng tạo bởi cung , đoạn thẳng . II. Đề ( Có đề kèm theo ) III. Đáp án và biểu điểm . Nội dung Điểm I) Trắc nghiệm (3đ) 1b) 2a) 3a) 4c) 5b) 6d) II) Tự luận ( 7đ) Q H O I P C B A a) BHÂO = 900 ; BPÂO = 900 ( Đường kính vuông góc dây cung ) nên tứ giác BHOP nội tiếp được đường tròn (I) , tâm I là trung điểm của BO . b) QBÂP = 900 mà góc QBP là góc nội tiếp của đường tròn ( I ) ,nên Q,I,P thẳng hàng . c) Diện tích nửa đường tròn tâm I S1 = Diện tích hình quạt BOC : S2 = Diện tích hình phẳng cần tìm : S = S2 – S1 = Mỗi ý đúng 0,5 đ Hình vẽ đúng 1đ 1 1 2 1 1 1 Họ,tên: Kiểm tra chương III – Hình 9 Điểm: I) Trắc nghiệm (3đ) 1) Biết x > y . Cách viết nào dưới đây là đúng với hình 1 ? a) MN = PQ b)MN > PQ c)MN < PQ d) Không tính được y x P Q N M O 2) Trong hình 2 , biết MN là đường kính . Góc NMQ bằng : a) 20 0 b) 30 0 c) 35 0 d) 40 0 70 Q N M P 3) Trong hình 3 số đo của cung MmN bằng : a) 60 0 b) 70 0 c) 120 0 c) 130 0 25 0 35 0 M m I N K P 4) Hình nào sau đây không nội tiếp được đường tròn ? a) Hình vuông b)Hình chữ nhật c) Hình thoi d) Hình thang cân . 5) Bán kính hình tròn là bao nhiêu nếu có diện tích 36 (cm2) a) 4cm b) 6cm c) 3cm d) 5 cm 6) Tứ giác ABCD nội tiếp , biết  = 1150 , B = 750 . Hai góc C , D có số đo là : a) C = 1050 ; D = 650 b) C = 1150 ; D = 650 c) C = 650 ; D = 1050 d)C = 650; D = 1150 II. Tự luận (7đ) Cho tam giác ABC vuông tại B ( AB < BC) nội tiếp trong đường tròn (O,R) .Gọi P là trung điểm BC và BH là đường cao . Chứng minh rằng tứ giác BPOH nội tiếp được trong đường tròn (I) , xác định I . Đường tròn ( I ) cắt AB tại Q . Chứng minh rằng P , I , Q thẳng hàng . Giả sử AB = R . Tính theo R diện tích phần mặt phẳng giới hạn bởi cung nhỏ BC , cung BPO và đoạn OC . NS: 22-3-06 Tuần: 29 Bài :Hình trụ-Diện tích xung quanh và thể tích hình trụ Tiết: 58 I. Mục tiêu : +Nhớ lại và khắc sâu các khái niệm về hình trụ (đáy, trục , mặt xung quanh , đường sinh , độ dài đường cao , mặt cắt khi nbó song song với trục hoặc song song với trục hoặc song song với đáy . +Nắm chắc và sử dụng thành thạo công thức tính diện tích xung quanh , diện tích toàn phần của hình trụ +Nắm chắc và sử dụng thành thạo công thức tính V hình trụ . II.Chuẩn bị : GV: Thiết bị quay có gắn hình chữ nhật , một số mô hình là hình trụ : cốc , hộp sữa ,... , tranh , ... Dụng cụ hình 75,76- SGK – T 108 , Tranh hình 77 , ?3) .Một số hình không gian là hình trụ . HS: Học bài , làm bài , bảng nhóm, dụng cụ học tập III.Tiến trình : 1)Ổn định : Sĩ số , ánh sáng . 2)Kiểm tra bài (3ph) ? Nêu tên một số hình không gian đã học ở lớp dưới GV đưa ra một số hình không gian cho HS nhận biết đâu là hình trụ? 3)Bài mới : a)Giới thiệu :(2ph) Trong thực tế ta gặp rất nhiều hình trụ à HS lấy thêm các ví dụ khác b)Bài mới : TG HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG H.SINH KIẾN THỨC 10 10 5 5 8 2 HĐ1 : Hình trụ GVcho Hs hoạt động cá nhân nghiên cứu mục 1) SGK – tr 107 và trả lời câu hỏi : ?Hình trụ trong hình 73 được tao ra như thế nào GV hướng dẫn HS quan sát, quay mô hình , hướng dẫn vẽ hình trụ ? Hình trụ có mấy đáy , là hình gì , quan hệ với nhau như thế nào GVđưa mô hình hình trụ yêu cầu chỉ rõ mặt xung quanh ? Trên hình 73 chỉ ra đường sinh ? PQ có là đường sinh không ? đường sinh có đặc điểm gì , nằm như thế nào với đáy ? chiều cao của hình trụ là đoạn thẳng nào GV khẳng định DC là trục của hình trụ và đưa ra hình trụ như cái lọ cho Hs nhận biết đâu là đáy , mặt xung quanh , đường sinh ? Hãy nêu ví dụ 1 số hình trụ HĐ2 : Cắt hình trụ +GV khi cắt hình trụ bởi 1 mp song song với đáy thì phần mặt phẳng nằm trong hình trụ là hình gì ? GV giới thiệu qua mô hình mặt cắt đó ? Mặt cắt đó quan hệ nhứ thế nào với đáy . ? Khi cắt hình trụ bởi 1 mp song song với trục DC thì mặt cắt là hình gì . ? Mặt cắt ở vị trí nào thì có diện tích lớn nhất ?2) Cho HS hoạt động nhóm ? Vì sao mặt nước trong ống nghiệm không phải là hình tròn ?Để mặt cắt là hình tròn thì thì vị trí của ống nghiệm nằm như thế nào với ống thuỷ tinh . ? Cắt rời hai đáy và cắt dọc theo đường sinh AB của mặt xung quanh rồi trải phẳng ra thì được hình gì . HĐ3 : Diện tích xung quanh ?3) Chia 4 nhóm làm và cử đại diện trả lời GV tổng quát : Cho hình trụ có bán kính đáy là r và chiều cao h thì Sxq , Stp = ? HĐ4 : Thể tích hình trụ GV cho HS đọc mục4) SGK tr 110 ? Nhắc lại công thức tính thể tích hình trụ , giải thích rõ các kí hiệu GV yêu cầu đọc vd SGK tr 109 Gv treo hình 78 ? Thề tích vòng bi tính như thế nào HĐ5 : Củng cố ? Cần nhớ những kiến thức nào +Treo nội dung bảng 5 ( SGK tr 111) 4) Về nhà : +Bài 12 giống bài nào +Bài 7) Diện tích giấy cứng tính như thế nào ? +Bài 13 ) Tính V phần còn lại như thế nào ? +Tấm kim loại hình gì ? +Lỗ khoan hình gì ? +Vậy thể tích phần còn lại? HĐ1 : HS +Quay hình chữ nhật Quay hình HS quan sát 2đáy hình tròn , bắng nhau MN,EF, AB không Vuông góc với hai đáy EF hộp sữa , lọ gốm ... HĐ2 : HS Hình tròn // hai đáy và bằng hai đáy . Hình chữ nhật Mặt cắt chứa trục CD ?2) Hoạt động nhóm Mặt cắt không song song với đáy của ông nghiệm Để ống nghiệm đáy cốc . Hình chữ nhật HĐ3: HS ?3) Hoạt động nhóm và cử đại diện trả lời Nhóm 1) Chiều dài hình chữ nhật bằng chu vi đáy hình trụ là: 2..5 = 10 Nhóm 2) Diện tích hình chữ nhậtlà: 100 Nhóm 3) Diện tích 1 đáy hình trụ là : p.52 = 25 . Nhóm 4) tổng diện tích hình chữ nhật và diện tích hai đáy là : 100 + 2.25 = 150 sxq= 2 .r.h Stp = 2r h + 2 r2 Chọn E 1hs trả lời Lớp nhận xét HĐ4: HS đọc 1hs trả lời Lớp nhận xét Bằng hiệu hai thể tích hình trụ . I) Hình trụ : Hình 73 SGK tr 107 +Có hai đáy là 2 hình tròn (D;r) và (C;r) song song và bằng nhau +EF gọi là đường sinh . +EF (D) , EF (C) +Độ dài EF là chiều cao hình trụ . +DC gọi là trục . K I J IK là đường sinh IJ không phải là đường sinh . Ví dụ : Hộp sữa lọ gốm . ?1) II) Cắt hình trụ bằng một mặt phẳng . +Mặt phẳng cắt song song với đáy là hình tròn bằng đáy . +Mặt cắt song song với trục là hình chữ nhật . III) Diện tích xung quanh của hình trụ . Sxq = 2 .r .h Stp = 2 .r.h + 2 .r2 ( r là bán kính đáy , h là chiều cao hình trụ) IV) Thể tích hình trụ V = S.h = .r2.h ( S là diện tích hình tròn đáy , h là chiều cao ) Ví dụ : SGK tr 109 Giải : V = V2- V1 = .a2.h - .b2 = h( a2-b2 ) IV. Rút kinh nghiệm : NS: 22-03-06 Tuần:30 Bài : LUYỆN TẬP Tiết: 59 I. Mục tiêu : +Thông qua bài tập , HS hiểu kĩ hơn các khái niệm về hình trụ . +HS được luyện kĩ năng phân tích đề bài , áp dụng các công thức tính diện tích xung quanh , diện tích toàn phần , thể tích hình trụ và các công thức suy diễn của nó . +Cung cấp cho HS một số kiến thức thực tế về hình trụ . II.Chuẩn bị : GV: Phấn màu , bảng phụ HS:Học bài , làm bài , bảng nhóm, dụng cụ học tập III.Tiến trình : 1)Ổn định : Sĩ số , ánh sáng . 2)Kiểm tra bài :Kiểm tra trong tiết luyện . 3)Bài mới : a)Giới thiệu :(1ph) GV giới thiệu yêu cầu trong tiết học . b)Bài mới : TG HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG H.SINH KIẾN THỨC 9 33 HĐ1: Kiểm tra và chữa bài tập GV nêu yêu cầu kiểm tra HS1: chữa bài 7 tr 111 SGK HS2: chữa bài 10 tr 112 SGK GV nhận xét ghi điểm . HĐ2 : Luyện tập Bài 11 tr 112 SGK (Đề bài đưa lên bảng phụ) ? Khi nhấn chìm hoàn toàn một lượng đá nhỏ trong nước ta thấy nước dâng lên , hãy giải thích ? Thể tích tính như thế nào . Gv cho HS hoạt động nhóm khoảng 5 ph thì yêu cầu đại diện nhóm trình bày bài làm . Bài 12 tr 112 SGK Gv yêu cầu HS làm bài ca nhân Điền đủ kết quả vào ô trống của bảng HĐ1: HS 2HS lên bảng kiểm tra HS1: Diện tích giấy cứng chính là Sxq của hình hộp Sxq= 4.0,04.1,2 = 0,192 HS2: a) Sxq= C.h = 13.3 = 39 . b) V = r2h = .52.8 = 200 628 Lớp nhận xét Hđ2 : Hs 1HS đọc to đề bài +Khi lượng đa nhấn chìm hoàn toàn trong nước đã chiếm một thể tích trong lòng nước làm cho nước dâng lên . Bằng cột nước hình trụ Đại diện một nhóm trình bày bài Lớp nhận xét Bài 12 tr 112 SGK Hai HS cầm máy tính lên bảng điền vào 2 dòng đầu I) Chữa bài tập : II) Luyện tập Bài 11) Thể tích lượng đá bằng thể tích cột nước hình trụ là : V = Sđ . h = 12,8.0,85 = 10, 88 . Bài 8) C V 2 V 1 2a a C D B A a B D A +Quay hình chữ nhật quanh AB được hình trụ có: r = BC = a . h = AB = 2a V1 = .r2.h = .a2.2a = 2 a3 +Quay hình chữ nhật quanh BC được hình trụ có : r = AB = 2a h = BC = a . V2 = r2h = (2a)2 . a = 4 a3 Vậy V2 = 2 V1 chọn C Bài 12 ) Hình r d h Cđ Sđ Sxq V h 25mm 5cm 7cm 15,70cm 19,63cm2 109,9cm2 137,41cm2 3cm 6cm 1m 18,85cm 28,27cm2 1885cm2 2827cm3 5cm 10cm 12,73cm 31,4cm 78,54cm2 399,72cm2 1lít TG HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG H.SINH KIẾN THỨC 2 Gv kiểm tra công thức và kết quả Dòng 3 : Gv hướng dẫn HS làm ? Biết bán kính đáy r = 5 , ta có th tính ngay những ô nào . ? Để tính chiều cao ta làm như thế nào . ? Có h , tính Sxq như thế nào . Sau đó Gv yêu cầu cả lớp tính 4) Về nhà : +Nắm công thức tính diện tích và thể tích hình trụ . +BTVN: 14 tr 113 SGK 5,6,7,8 tr 123 SBT +Xem trước bài mới . +Ôn công thức tính DTXQ và V của hình chóp đều ở lớp 8 . Tính ngay được d, ,Sđ h = V/ r2 Sxq= Sđ.h Cả lớp làm 1Hs lên bảng điền vào dòng 3 . IV. Rút kinh nghiệm : NS: 23-03-06 Hình nón – Hình nón cụt –Diện tích xung quanh Tuần: 30 Bài : và thể tích của hình nón , hình nón cụt Tiết: 60 I. Mục tiêu : +HS được giới thiệu và ghi nhớ các khái niệm về hình nón : đáy , mặt xung quanh , đường sinh , đường cao , mặt cắt song song với đáy của hình nón và có khái niệm về hình nón cụt . +Nắm chắc và biết sử dụng công thức tính diện tích xung quanh , diện tích toàn phần và thể tích hình nón , hình nón cụt . II.Chuẩn bị : GV: Phấn màu , bảng phụ, thiết bị quay tam giác vuông AOC để tạo thành hình nón . Vật dụng có hình nón , tranh vẽ hình 87 , 92 . Một hình trụ và hình nón có đáy và chiều cao bằng nhau . HS: Học bài , làm bài , bảng nhóm, dụng cụ học tập như tranh ảnh về hình nón , nón cụt . III.Tiến trình : 1)Ổn định : Sĩ số , ánh sáng 2)Kiểm tra : (4ph) Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 3)Bài mới : a)Giới thiệu :(1ph) Cho biết vài hình ảnh về hình nón , nó tạo thành như thế nào ? DT và TT của nó như thế nào , ta xét bài học sau . b)Bài mới : TG HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG H.SINH KIẾN THỨC 10 12 7 5 2 HĐ1: Hình nón Gv gọi 1Hs lên quay tam giác AOC vuông một vòng quanh cạnh góc vuông OA cố định và hỏi ? Khi quay như thế ta có hình gì ? Cạnh OC khi quay cho ta hình gì . ?Cạnh AC khi quay cho ta hình gì . ? Đỉnh , AO gọi là đường gì . GV đưa mô hình cho HS quan sátvà treo hình 87 lên bảng ?1) Cả lớp làm GV yêu cầu HS quan sát các vật hình nón mang theo và chỉ ra các yếu tố của hình nón . HĐ2: Diện tích xung quanh hình nón . ? Hình khai triển mặt xung quanh hình nón là gì GV treo hình 89 SGK ? Nêu công thức tính dt quạt tròn SAA’A. ? Độ dài cung AA’A tính thế nào ? Tính diện tích quạt tròn SAA’A. cũng là Sxq hình nón. ? Tính dt toàn phần thế nào GV hướng dẫn Hs làm ví dụ như SGK HĐ3 : Thể tích hình nón GV: Người ta xây dựng công thức tính thể tích hình nón bằng thực nghiệm . Gv giới thiệu hình trụ và hình nón có đáy bằng nhau , chiều cao của hai hình tròn bằng nhau , chiều cao của hai hình cũng bằng nhau . GV đổ đầy nước vào trong hình nón rồi đổ hết nước ở hình nón vào hình trụ GV yêu cầu HS lên đo chiều cao của cột nước này và chiều cao của hình trụ , rút ra nhận xét . Áp dụng : Tính V của hình nón có bán kính đáy bằng 5 cm , chiều cao 10 cm . HĐ4 : Hình nón cụt ? Khi cắt hình nón bởi một mp // với đáy thì phần mp nằm trong hình nón là hình gì GV giới thiệu hình nón cụt ? Cho 1ví dụ thực tế HĐ5 : Diện tích` xq và thể tích GV đưa hình 92 SGK lên bảng phụ giới thiệu : các bán kính đáy , độ dài đường sinh , chiều cao của hình nón cụt ? Ta có thể tính Sxq của hình nón lớn và hình nón nhỏ như thế nào GV tương tự thể tích của nón cụt cũng là hiệu thể tích của hình nón lớn và hình nón nhỏ . 4) Về nhà: +Học công thức cách tính của càc hình vừa học trên . +Làm bài tập : 15,19,20,21,22 tr 118 SGK . HĐ1 : HS Quan sát 1 bạn quay Hình nón Hình tròn Mặt xung quanh A là đỉnh , AO cao . HS quan sát mô hình và hình vẽ . ?1) 1HS chỉ rõ các yếu tố: đỉnh , đường tròn , đáy , đường sinh , mặt xung quanh , mặt đáy . HĐ2: HS hình nón HS quan sát Squạt = ½ .2 rl = rl . Stp = Sxq+Sđ HS làm theo hướng dẫn của GV . HĐ3 : HS 1HS lên đo : +Chiều cao cột nước +Chiều cao hình trụ +Nhận xét : bằng 1/3 chiều cao hình trụ . +HS cả lớp làm 1HS trả lời miệng . HĐ4 : HS Hình tròn HS nghe giới thiệu Đèn treo tường trang trí HĐ5: HS Nghe GV giới thiệu Hiệu Sxq của hình nón lớn và nón nhỏ . I) Hình nón (Hình 87 SGK ) là hình nón có : +Đáy là hình tròn (O;r) , OC = r . +A là đỉnh +AO = h chiều cao +AC là đường sinh . II) Diện tích xung quanh , toàn phần . Sxq = r l ( l : độ dài đường tròn đáy) Stp = lr +r2 Ví dụ : SGK III) Thể tích hình nón V = 1/3 r2 h . IV) Hình nón cụt (Hình 92 SGK ) r1 , r2 là các bán kính đáy bé và lớn . l : độ dài đường sinh h : là chiều cao V) Diện tích xung quanh và thể tích hình nón cụt . Sxq = (r1 +r2 ) l V = 1/3 h ( r12 + r22 + r1r2) . IV. Rút kinh nghiệm : Họ,tên: Kiểm tra chương III – Hình 9 Điểm: I) Trắc nghiệm (3đ) 1) Biết x > y . Cách viết nào dưới đây là đúng với hình 1 ? a) MN = PQ b)MN > PQ c)MN < PQ d) Không tính được y x P Q N M O 2) Trong hình 2 , biết MN là đường kính . Góc NMQ bằng : a) 20 0 b) 30 0 c) 35 0 d) 40 0 70 Q N M P 3) Trong hình 3 số đo của cung MmN bằng : a) 60 0 b) 70 0 c) 120 0 c) 130 0 25 0 35 0 M m I N K P 4) Hình nào sau đây không nội tiếp được đường tròn ? a) Hình vuông b)Hình chữ nhật c) Hình thoi d) Hình thang cân . 5) Bán kính hình tròn là bao nhiêu nếu có diện tích 36 (cm2) a) 4cm b) 6cm c) 3cm d) 5 cm 6) Tứ giác ABCD nội tiếp , biết  = 1150 , B = 750 . Hai góc C , D có số đo là : a) C = 1050 ; D = 650 b) C = 1150 ; D = 650 c) C = 650 ; D = 1050 d)C = 650; D = 1150 II. Tự luận (7đ) Cho tam giác ABC vuông tại B ( AB < BC) nội tiếp trong đường tròn (O,R) .Gọi P là trung điểm BC và BH là đường cao . Chứng minh rằng tứ giác BPOH nội tiếp được trong đường tròn (I) , xác định I . Đường tròn ( I ) cắt AB tại Q . Chứng minh rằng P , I , Q thẳng hàng . Giả sử AB = R . Tính theo diện tích phần mặt phẳng giới hạn bởi cung nhỏ BC , cung BPO và đoạn OC . NS: 15-04-07 Tuần:31 Bài :LUYỆN TẬP Tiết: 61 I. Mục tiêu : +Thông qua bài tập, HS hiễu kĩ hơn các khái niệm về hình nón . +HS được luyện kĩ năng phân tích đề bài , áp dụng các công thức tính diện tích xung quanh , diện tích toàn phần , thể tích của hình nón cùng các công thức suy diễn của nó . +Cung cấp cho HS một số kiến thức thực tế về hình nón. II.Chuẩn bị : GV:Phấn màu , bảng phụ HS:Học bài , làm bài , bảng nhóm, dụng cụ học tập. III.Tiến trình : 1)Ổn định : Sĩ số , ánh sáng . 2)Kiểm tra bài :Kiểm tra trong tiết luyện 3)Bài mới : a)Giới thiệu :(1ph) Để giúp cho các em làm quen với một số dạng toán áp dụng các công thức tính diện tích xung quanh thể tích hình nón , ... b)Bài mới : HĐ1 (7ph) : GV nêu yêu cầu kiểm tra . HS1: Chữa bài tập 20 tr 118 SGK ( 3 dòng đầu ) . r ( cm) d(cm) h (cm) l (cm) V (cm2 ) 10 20 10 10 1/3 .1000 5 10 10 1/3 .250 9,77 19,54 10 13,98 1000 TG HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG H.SINH KIẾN THỨC 35 2 HĐ2 : Luyện tập Bài 21 SGK (Đề bài đưa lên màn hình ) ? Cho biết những gì đề bài cho , những gì cần tìm . ? muốn tích diện tích vải cần làm mũ không kể viền mép , ta làm thế nào . GV cho HS hoạt động nhóm để tìm ra cách làm . Sau đó cho mỗi nhóm tính mỗi diện tích . Bài 27 Tr 119 SGK ( Đề bài và hình vẽ đưa lên màn hình ) ? Dụng cụ này gồm những hình gì . ? Hãy tính thể tích của dụng cụ GV cho HS cả lớp làm Gọi 1HS treo bài làm của mình trên bảng Trong khi đó GV kiểm tra bài của một số HS Nhận xét và chốt lại cách làm ? Tính diện tích mặt ngoài của dụng cụ . Trình tự làm mviệc như trên . 4) Về nhà: +Nắm chắc các công thức tính diện tích xung quanh và thể tích của hình nón . +Làm bài tập : 24,26,29 SGK +Xem trước bài mới . HĐ2 : HS Bài 21 ) HS hoạt đông nhóm theo yêu cầu của GV Cử đại diện trả lời Nhóm 1 ,2 ,3,4 tính diện tích xung quanh Nhóm 5,6,7,8 tính diện tích vành khăn . Cử đại diện trình bày Lớp nhận xét Bài 27 ) Gồm một hình trụ ghép với một hình nón Cả lớp làm 1Hs treo bài làm và giải thích cách làm . Lớp nhận xét Cả lớp làm 1HS làm Lớp nhận xét II) Luyện tập Bài 21 tr 118 SGK ( hình 97) Bán kính đáy hình nón là : 35/2 – 10 = 7,5 Diiện tích xung quanh của hình nón R2 - r2 = ( 17,52 – 7,52) = .10.25 = 250 (cm2) Diện tích vải để làm mũ (không kể riềm , mép , phần thừa ) là: 225 + 250 = 475 ( cm2) Bài 27 ) ( Hình 100 – SGK ) Thể tích của hình trụ là : V = r2 h = . 0,72.0,7 = 0,343(cm3 ) Thể tích của hình nón là : V’= 1/3 r2 . h’ = 1/3 .0,72 . 0,9 = 0,147 ( m3) Thể tích dụng cụ này là : V’’ = V + V’ = 0,343 + 0,147 = 0,49 1,54 m3. Diện tích xung quanh của hình trụ là 2 r h = 2 . 0,7.0,7 = 0,98 (m2) Diện tích sung quanh của hình nón Diện tích mặt ngoài của dụng cụ là : 0,98 + 0,80 1,78 (m2) 5,59 ( m2 ) IV. Rút kinh nghiệm : NS: 5-04-06 Tuần:31 Bài :Hình cầu – Diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu (tiết 1) Tiết: 62 I. Mục tiêu : +HS nắm vững các khái niệm của hình cầu : tâm , bán kính , đường kính , đường tròn lớn , mặt cầu . +HS hiểu được mặt cắt của hình cầu bởi một mặt phẳng luôn là một hình tròn. +Nắm vững công thức tính diện tích mặt cầu . +Thấy được ứng dụng thực tế của hình cầu . II.Chuẩn bị : GV:Phấn màu , bảng phụ , thiết bị quay nửa hình tròn . Một số vật có hình cầu . HS:Học bài , làm bài , bảng nhóm, dụng cụ học tập, mang vật có dạng hình cầu . III.Tiến trình : 1)Ổn định : Sĩ số , ánh sáng . 2)Kiểm tra bài :(4ph) Gọi 1HS lên bảng chữa bài 26 tr 119 – SGK 3)Bài mới : a)Giới thiệu :(1ph) Trong thực tế ta gặp 1 số vật thể có dạng hình cầu như là gì ? ( HS trả lời ) Hình cầu hình thành như thế nào? Diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu tính như thế nào ? b)Bài mới : TG HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG H.SINH KIẾN THỨC 5 10 10 13 2 HĐ1 : Hình cầu ? Khi quay một nửa hình tròn tâm O , bán kính R một vòng quanh đường kính AB cố định ta được một hình gì (GV thực hiện thao tác quay ) GV khẳng định GV giới thiệu tâm , bán kính Sau đó GV đưa hình 103 tr 121 SGK để Hs quan sát ? Cho một số ví dụ về mặt cầu . HĐ2 : Cắt hình cầu bởi một mặt phẳng . +GV dùng mô hình hình cầu bị cắt bởi một mặt phẳng cho HS quan sát và hỏi : ? Khi cắt hình cầu bởi một mặt phẳng thì mặt cắt là hình gì ? GV yêu cầu HS thực hiện ?1) tr 121 SGK . GV treo bảng phụ có ghi ?1) GV cho Hs đọc và nhận xét SGK “Quan sát hình 104 , ta thấy ...” Gv đưa hình 105 SGK lên giới thiệu với HS như ví dụ SGK . HĐ3 : Diện tích mặt cầu GV giới thiệu bằng thực nghiệm, người ta thấy diện tích mặt cầu gấp 4 lần diện tích hình tròn lớn của hình cầu . ? Tính diện tích mặt cầu có đường kính là 42 cm . Cho HS làm ví dụ SGK ? Ta cần tính gì trước . Nêu cách tính đường kính mặt cầu thứ hai . HĐ4 : Luyện tập Bài 31 tr 124 SGK ( Đề bài đưa lên bảng phụ ) GV yêu cầu nửa lớp tính 3 ô đầu , nửa lớp tính 3 ô còn lại Bài 32 tr 125 SGK (Đề bài và hình vẽ đưa lên bảng phụ) ?Để tính diện tích bề mặt khối gỗcòn lại ( cả trong lẫn ngoài ) , ta cần tính những diện tích nào . ? nêu cách tính . 4) Về nhà: +Nắm chắc các công thức tính diện tích mặt cầu . HĐ1 : HS +Theo dõi thao tác quay của GV + Hình cầu 1HS lên chỉ : tâm , bán kính . Quả bóng , viên bi , ... HĐ2 : HS HS quan sát +Một hình tròn . ?1) Cả lớp làm 1Hs lên bảng điền HS đọc nhận xét SGK tr 122 HĐ3 : HS HS nghe GV giới thiệu HS tính , một HS lên bảng . Smc = d2 = .422 = 1764 ( cm2 ) Ví dụ SGK Cả lớp làm Diện tích mặt cầu thứ hai Smc = d2 d2 34,39 d 5,86 ( cm) HĐ4 : HS Cả lớp làm 2HS lên bảng điền kết quả . Lớp nhận xét Bài 32 ) +Sxq và diện tích hai mặt bán cầu . 2Hs nêu , sau đó cả lớp tính , 1HS treo bảng làm của mình lên bảng . Lớp nhận xét + Làm bài tập : 33 SGK 27,28 , 29 tr 128,129 SBT I) Hình cầu (Hình 103 – SGK ) + Điểm O là tâm +R = ½ AB là bán kính của hình cầu hay mặt cầu . II)Cắt hình cầu bởi một mặt phẳng Khi cắt hình cầu bởi một mặt phẳng thì mặt cắt là hình tròn. ?1) Kết quả : Không không có có không có III) Diện tích mặt cầu Diện tích mặt cầu : S = d2 = 4 R2 . ( d : đường kính , R là bán kính của mặt cầu ) Ví dụ : (SGK ) IV) Bài tập Bài 31 ) Bán kính hình cầu Diện tích mặt cầu 0,33mm 1,13mm2 6,21mm 484,37dm2 0,283mm 1,006m2 100km 125663,7km2 6hm 452,39hm2 50dam 31415,9dam2 Bài 32 ) +Diện tích xung quan

File đính kèm:

  • docH9-T29-32.doc