I. Mục Tiêu:
- Rèn luyện kỹ năng nhận biết tiếp tuyến của đường tròn.
- Rèn kỹ năng chứng minh, kỹ năng giải bài tập dựng tiếp tuyến.
- Phát huy trí lực của học sinh.
II/ Chuẩn bịcủa GV - HS :
- GV: Giáo án, SGK, SBT, phấn, thước, sổ điểm, đồ dùng dạy học.
- HS: Vở ghi, SGK, đồ dùng học tập.
III/ Tiến trình dạy - học
10 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 887 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 9 - Tuần 14 - Trường THCS Khánh Trung, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 14
Ngày soạn :
Tiết 27
Luyện tập
I. Mục Tiêu:
- Rèn luyện kỹ năng nhận biết tiếp tuyến của đường tròn.
- Rèn kỹ năng chứng minh, kỹ năng giải bài tập dựng tiếp tuyến.
- Phát huy trí lực của học sinh.
II/ Chuẩn bịcủa GV - HS :
- GV: Giáo án, SGK, SBT, phấn, thước, sổ điểm, đồ dùng dạy học.
- HS: Vở ghi, SGK, đồ dùng học tập.
III/ Tiến trình dạy - học
Hoạt động của thày và trò
Nội dung
Hoạt động 1
Kiểm tra
1. Nêu các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn
Trả lời theo SGK và vẽ hình
2. Vẽ tiếp tuyến của đường tròn (O) đi qua điểm M nằm ngoài đường tròn (O). Chứng minh
Chữa bài tập 24 (a) tr 111 SGK
a) Gọi giao điểm của OC và AB là H
DOAB cân ở O (vì OA = OB = R)
OH là đường cao nên đồng thời là phân giác: xét DOAC và DOBC có OA = OB = R.
(c/m trên)
OC chung
ị DOAC = DOBC (cgc)
ị Góc OBC = góc OAC = 900
ị CB là tiếp tuyến của (O)
Hoạt động 2
Luyện tập
Câu b bài 24 SGK
b) Cho bán kính của đường tròn bằng 15cm, AB = 24cm
Tính độ dài OC
Để tính được OC, ta cần tính đoạn nào?
- Ta cần tính OH
- Có OH ^ AB
hay AH =
trong D vuông OAH
OH = (Đ/l Pitago)
OH =
Trong D vuông OAC
OA2 = OH.OC (hệ thức lượng trong D vuông)
Bài 25 tr 112 SGK
a) Tứ giác OCAB là hình gì? Tại sao?
Có OA ^ BC (gt)
ị MB = MC (Đ/l đường kính vuông góc với dây).
Xét tứ giác OCAB có
MO = MA, MB = MC
OA ^ BC
ị tứ giác OCAB là hình thoi (theo dấu hiệu nhận biết).
b) Tính độ dài BE theo R.
- Nhận xét gì về DOAB?
DOAB đều vì có OB = BA và OB = OA
ị OB = BA = OA = R
ị Góc BOA = 600
Trong tam giác vuông OBE
ị BE = OB.tg600 = R.
Em nào có thể phát triển thêm câu hỏi của bài tập này?
Có thể nêu câu hỏi chứng minh EC là tiếp tuyến của đường tròn (O)
Hãy chứng minh EC là tiếp tuyến của đường tròn (O)
Chứng minh tương tự ta có góc AOC = 600
Ta có DBOE = DCOE (Vì OB = OC; Góc BOA = góc AOC (= 600); cạnh OA chung)
ị Góc OBE = góc OCE (góc tương ứng)
mà góc OBE = 900
nên OCE = 900
ị CE ^ bán kính OC
Nên CE là tiếp tuyến của đường tròn (O)
Bài 45 tr 134 SBT
Tóm tắt đầu bài
a) Ta có BE ^ AC tại E
ị DAEH vuông tại E
có OA = OH (gt) ị OE là trung tuyến thuộc cạnh AH ị OH = OA = OC
ị E ẻ (O) có đường kính AH
b) DBEC (Góc E = 900) có ED là trung tuyến ứng với cạnh huyền (do BD = DC)
ịED = BD
ị DDBE cân ị
Có DOHE cân (do OH = OE)
ị mà (đối đỉnh)
Vậy
ị
ị DE vuông góc với bán kính OE tại E
ị DE là tiếp tuyến của đường tròn (O)
Bài tập: Cho đoạn thẳng AB, O là trung điểm. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ AB, kẻ hai tia Ax và By vuông góc với AB, trên Ax và By lấy 2 điểm C và D sao cho góc COD = 900. DO kéo dài cắt đường thẳng CA tại I. Chứng minh
a) OD = OI
b) CD = AC + BD
c) CD là tiếp tuyến của đường tròn đường kính AB.
a) OD = OI
a) Xét DOBD và DOAI có
OB = OA (gt)
Ô1 = Ô2 (đối đỉnh)
ị D OBD = D OAI (gcg)
ị OD = OI (cạnh tương ứng)
và BD = AI
b) Chứng minh CD = CI
DCID có CO vừa là trung tuyến vừa là đường cao.
Mà CI = CA + AI
Và AI = BD (c/m trên)
ị CD = AC + BD
c) Để chứng minh CD là tiếp tuyến của đường tròn đường kính AB tức đường tròn (O; OA) ta cần chứng minh điều gì?
Hãy chứng minh OH = OA
Kẻ OH ^ CD ( H ẻ CD) ta cần chứng minh OH = OA
DCID cân tại C nên đường cao CO đồng thời là phân giác
ị OH = OA (tính chất các điểm trên phân giác của một góc)
ị H ẻ (O; OA)
Có CD đi qua H và CD ^ OH
ị CD là tiếp tuyến của đường tròn (O; OA)
Hướng dẫn về nhà
Bài số 46, 47 tr 134 SBT
Đọc có thể em chưa biết và bài 6 tính chất hai tiếp tuyến căt nhau.
IV/Rút kinh nhgiệm
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn :
Tiết 28
Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau
I. Mục Tiêu:
- HS nắm được các tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau, nắm được thế nào là đường tròn nội tiếp tam giác, tam giác ngoại tiếp đường tròn, hiểu được đường tròn bàng tiếp tam giác.
- Biết vẽ đường tròn nội tiếp một tam giác cho trước. Biết vận dụng các tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau vào các bài tập về tính toán và chứng minh.
- Biết cách tìm tâm của một vật hình tròn bằng “thước phân giác”
II/ Chuẩn bịcủa GV - HS :
- GV: Giáo án, SGK, SBT, phấn, thước, sổ điểm, đồ dùng dạy học.
- HS: Vở ghi, SGK, đồ dùng học tập.
III/ Tiến trình dạy - học
1.ổn định tổ chức
Kiểm tra
Nội dung
Hoạt động của thày và trò
Nội dung
Hoạt động 1
Kiểm tra
Câu hỏi kiểm tra:
Phát biểu định lý, dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn
Định lý tr 110SGK
Chữa bài tập 44 tr 134 SBT. Cho tam giác ABC vuông tại A. Vẽ đường tròn (B, BA) và đường tròn (C, CA). Chứng minh CD là tiếp tuyến của đường tròn (B)
Chứng minh
DABC và DDBC có
AB = DB = R (B)
AC = DC = R (C)
BC chung.
ị D ABC = DDBC (ccc)
ị CD ^ BD
ị CD là tiếp tuyến của đường tròn (B)
Hỏi thêm: CA có là tiếp tuyến của đường tròn (B) không?
Có CA ^ BA
ị CA cũng là tiếp tuyến của đường tròn (B)
Hoạt động 2
Định lý về hai tiếp tuyến cắt nhau
Làm ? 1
Nhận xét OB = OC = R
AB= AC ; góc BAO = góc CAO
Có AB, AC là các tiếp tuyến của đường tròn (O) thì AB, AC có tính chất gì?
AB ^ OB, AC ^ OC
Chứng minh các nhận xét trên
Xét DABO và D ACO
Có (Tính chất tiếp tuyến)
OB = OC = R
AO chung
ịD ABO = DACO (cạnh huyền - cạnh góc vuông)
ị AB = AC
; Ô1 = Ô2
Góc tạo bởi hai tiếp tuyến AB và AC là góc BAC, góc tạo bởi hai bán kính OB và OC là góc BOC. Từ kết quả trên hãy nêu các tính chất của hai tiếp tuyến của một đường tròn cắt nhau tại một điểm.
Nội dung định lý hai tiếp tuyến của một đường tròn cắt nhau.
Đọc định lý tr 114 SGK và tự xem chứng minh của SGK
Làm ? 2. Hãy nêu cách tìm tâm của một miếng gỗ hình tròn bằng “thước phân giác”
Ta đặt miếng gỗ hình tròn tiếp xúc với hai cạnh của thước.
- Kẻ theo “tia phân giác của thước, ta vẽ được một đường kính của hình tròn”.
- Xoay miếng gỗ rồi làm tiếp tục như trên, ta vẽ được đường kính thứ hai.
- Giao điểm của hai đường kính là tâm của miếng gỗ hình tròn
Hoạt động 3
Đường tròn nội tiếp tam giác
Ta đã biết về đường tròn ngoại tiếp tam giác.
Thế nào là đường tròn ngoại tiếp tam giác. Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác ở vị trí nào?
Đường tròn ngoại tiếp tam giác là đường tròn đi qua ba đỉnh của tam giác. Tâm của nó là giao điểm các đường trung trực của tam giác.
A
B
C
H
K
Thực hiện ? 3
Đọc ? 3
E
a) Chứng minh ba điểm D, E, F nằm trên cùng một đường tròn tâm I
Vì I thuộc phân giác góc A nên IE = IF
Vì I thuộc phân giác góc B nên IF = ID
Vậy IE = IF = ID
ị D, E, F nằm cùng trên một đường tròn (I; ID)
Đường tròn (I; ID) là đường tròn nội tiếp DABC và DABC là tam giác ngoại tiếp (I)
Vậy thế nào là đường tròn nội tiếp tam giác, tâm của đường tròn nội tiếp tam giác ở vị trí nào? Tâm này quan hệ với ba cạnh của tam giác như thế nào?
Đường tròn nội tiếp tam giác là đường tròn tiếp xúc với ba cạnh của tam giác.
Tâm của đường tròn nội tiếp tam giác là giao điểm của đường phân giác trong của tam giác
Tâm này cách đều 3 cạnh của tam giác
Hoạt động 4
Đường tròn bàng tiếp tam giác
A
B
C
Chứng minh ba điểm D, E, F nằm trên cùng một đường tròn có tâm là K
Vì K thuộc tia phân giác của góc xBC nên KF = KD . Vì K thuộc tia phân giác của góc BCy nên KD = KE ị KF = KD = KE . Vậy D, E, F nằm trên cùng một đường tròn (K, KD).
Đường tròn (K, KD) tiếp xúc với một cạnh của tam giác và tiếp xúc với các phần kéo dài của hai cạnh kia gọi là đường tròn bàng tiếp tam giác ABC.
? Vậy thế nào là đường tròn bàng tiếp tam giác
Đường tròn bàng tiếp tam giác là đường tròn tiếp xúc với một cạnh của tam giác và các phần kéo dài cuả hai cạnh còn lại.
Tâm của đường tròn bàng tiếp tam giác ở vị trí nào?
Tâm của đường tròn bàng tiếp tam giác là giao điểm hai đường phân giác ngoài của tam giác.
Do KF = KE ị K nằm trên phân giác của góc A nên tâm đường tròn bàng tiếp tam giác còn là giao điểm của một phân giác ngoài và một phân giác trong của góc khác của tam giác.
? Một tam giác có mấy đường tròn bàng tiếp
- Một tam giác có ba đường tròn bàng tiếp nằm trong góc A, góc B, góc C
Hoạt động 5
Củng cố
Phát biểu định lý về hai tiếp tuyến cắt nhau của một đường tròn
Định lý tr 114 SGK
Bài tập: Hãy nối mõi ô ở cột trái với một ô ở cột phải để được khẳng định đúng:
1. Đường tròn nội tiếp tam giác
a. Là đường tròn đi qua ba đỉnh của tam giác
1 - b
2. Đường tròn bàng tiếp tam giác
b. Là đường tròn tiếp xúc với ba cạnh của tam giác
2- d
3. Đường tròn ngoại tiếp tam giác
c. Là giao điểm ba đường phân giác trong của tam giác
3- a
4. Tâm của đường tròn nội tiếp tam giác
d. Là đường tròn tiếp xúc với một cạnh của tam giác phần kéo dài của hai cạnh kia
4 - c
5. Tâm của đường tròn bàng tiếp tam giác
e. Là giao điểm hai đường phân giác ngoài của tam giác
5 e
5.Hướng dẫn về nhà
Bài tập số 26, 27, 28, 29, 3 tr 115, 116 SGK, số 48, 51 tr 134, 135 SBT
IV/Rút kinh nhgiệm
.
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Khánh Trung ngày Tháng Năm 2005
Giám hiệu
File đính kèm:
- H9-14.DOC