I. Mục Tiêu:
- HS được ôn tập các kiến thức đã học về tính chất đối xứng của đường tròn, liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây, về vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn, của hai đường tròn.
- Vận dụng các kiến thức đã học vào các bài tập về tính toán và chứng minh.
- Rèn luyện cách phân tích tìm lời giải bài toán và trình bày lời giải, làm quen với dạng bài tập về tìm vị trí của một điểm để một đoạn thẳng có độ dài lớn nhất.
II/ Chuẩn bịcủa GV - HS :
- GV: Giáo án, SGK, SBT, phấn, thước, sổ điểm, đồ dùng dạy học.
- HS: Vở ghi, SGK, đồ dùng học tập.
III/ Tiến trình dạy - học
10 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1208 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 9 - Tuần 17 - Trường THCS Khánh Trung, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 17
Ngày soạn :
Tiết 33
Ôn tập chương 2 (Tiết 1)
I. Mục Tiêu:
- HS được ôn tập các kiến thức đã học về tính chất đối xứng của đường tròn, liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây, về vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn, của hai đường tròn.
- Vận dụng các kiến thức đã học vào các bài tập về tính toán và chứng minh.
- Rèn luyện cách phân tích tìm lời giải bài toán và trình bày lời giải, làm quen với dạng bài tập về tìm vị trí của một điểm để một đoạn thẳng có độ dài lớn nhất.
II/ Chuẩn bịcủa GV - HS :
- GV: Giáo án, SGK, SBT, phấn, thước, sổ điểm, đồ dùng dạy học.
- HS: Vở ghi, SGK, đồ dùng học tập.
III/ Tiến trình dạy - học
Phương pháp
Nội dung
Hoạt động 1
Ôn tập lý thuyết kết hợp kiểm tra
Nêu yêu cầu kiểm tra
Nối mỗi ô ở cột trái với mỗi ô ở cột p hải để được khẳng định đúng:
1) Đường tròn ngoại tiếp một tam giác
7) Là giao điểm các đường phân giác trong của tam giác
Đáp án
1- 8
2) Đường tròn nội tiếp một tam giác
8) Là đường tròn đi qua ba đỉnh của tam giác.
2 - 12
3) Tâm đối xứng của đường tròn
9) Là giao điểm của các đường trung trực các cạnh của tam giác
3 - 10
4) Trục đối xứng của đường tròn
10) Chính là tâm của đường tròn.
4 - 10
5) Tâm của đường tròn nội tiếp tam giác
11) Là bất kỳ đường kính nào của đường tròn.
5 - 7
6) Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác
12) Là đường tròn tiếp xúc với cả ba cạnh của tam giác
6 - 9
Điền vào chỗ (...) để được các định lý
1) Trong các dây của một đường tròn, dây lớn nhất là ...
Đường kính
2) Trong một đường tròn:
a) Đường kính vuông góc với một dây thì đi qua ...
Trung điểm của dây ấy.
b) Đường kính đi qua trung điểm của một dây ...
Không đi qua tâm
Vuông góc với dây ấy.
c) Hai dây bằng nhau thì ...
Hai dây .... thì bằng nhau ...
Cách đều tâm
Cách đều tâm
d) Dây lớn hơn thì ... tâm hơn
Dây ...tâm hơn thì
... hơn
Gần
Gần
Lớn
? Nêu các vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn.
Giữa đường thẳng và đường tròn có ba vị trí tương đối
- Đường thẳng không cắt đường tròn.
- Đường thẳng tiếp xúc với đường tròn.
- Đường thẳng cắt đường tròn.
Vẽ ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn lên bảng, yêu cầu HS điền tiếp các hệ thức tương ứng
Các hệ thức
(d > R, d = R , d < R)
? Phát biểu các tính chất của tiếp tuyến đường tròn.
T/c của tiếp tuyến và tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau
Bảng tóm tắt các vị trí tương đối của hai đường tròn, điền vào ô trống
Vị trí tương đối hai đường tròn
Hai đường tròn cắt nhau
Hai đường tròn tiếp xúc ngoài
Hai đường tròn tiếp xúc trong
Hai đường tròn ở ngoài nhau
Đường tròn lớn đựng đường tròn nhỏ
Hai đường tròn đồng tâm
Hệ thức
Û R - r < d < R + r
Û d = R + r
Û d = R - r
Û d > R + r
Û d < R + r
Û d = 0
- Tiếp điểm của hai đường tròn tiếp xúc nhau có vị trí như thế nào đối với đường nối tâm? Các giao điểm của hai đường tròn cắt nhau có vị trí như thế nào đối với đường nối tâm.
Định lý về tính chất đường nối tâm tr 119 sGK
Hoạt động 2
Luyện tập
Bài 41 trr 128 SGK
Hướng dẫn vẽ hình
- Đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông HBE có tâm ở đâu?
- Tương tự với đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông HCF
Hình
a) Hãy xác định vị trí tương đối của (I) và (O)
của (K) và (O)
của (I) và (K)
a) Có BI + IO = BO
ị IO = BO - Bi
nên (I) tiếp xúc trong với (O)
- Có OK + KC = OC
ị OK = OC - KC
Nên (K) tiếp xúc trong với (O)
- Có IK= IH + HK
ị Đường tròn (I) tiếp xúc ngoài với (K).
b) Tứ giác AEHF là hình gì?
Hãy chứng minh
b) Tứ giác AEHF là hình chữ nhật.
DABC có AO = BO = CO =
ị DABC vuông vì có trung tuyến AO =
Vậy
ị AEHF là hình chữ nhật vì có ba góc vuông.
c) Chứng minh đẳng thức
AE . AB = AF . AC
c) Tam giác vuông AHB có HE ^ AB (gt)
ị AH2= AE . AB (hệ thức lượng trong tam giác vuông)
Tương tự với tam giác vuông AHC có HF ^ AC (gt)
ị AH2 = AF. AC
Vậy AE . AB = AF . AC = AH2
Cách chứng minh khác
AE . AB = AE. AC
....
DAEF ~ DACB
Hoặc chứng minh
DAEF ~ D ACB (gg)
Để chứng minh một đẳng thức tích ta thường dùng hệ thức lượng trong tam giác vuông hoặc chứng minh hai tam giác đồng dạng.
d) Chứng minh EF là tiếp tuyến chung của hai đường tròn (I) và (K)
- Muốn chứng minh một đường thẳng là tiếp tuyến của một đường tròn ta cần chứng minh điều gì?
- Ta cần chứng minh đường thẳng đó đi qua một điểm của đường tròn và vuông góc với bán kính đi qua điểm đó.
- Đã có E thuộc (I) hãy chứng minh EF ^ EI
- DGEH có GE = GH (theo t/c hình chữ nhật)
ị DGEH cân ị Ê1 =
DIEH có IE = IH = r (I)
ị DIEH cân
Vậy
Hay EF ^ EI ị EF là tiếp tuyến của (I)
Tương tự ị EF cũng là tiếp tuyến của (K).
Hoặc chứng minh
DGEI = DGHI ( c c c)
ị góc GEI = góc GHI = 900
c) Xác định vị trí của H để EF có độ dài lớn nhất
- EF bằng đoạn nào?
- EF = AH (t/c hình chữ nhật)
- Vậy EF lớn nhất khi AH lớn nhất
AH lớn nhất khi nào?
- Có BC ^ AD (gt) ị AH = HD = (đ/l đường kính và dây)
Vậy AH lớn nhất Û AD lớn nhất Û AD là đường kính Û H º O.
Hãy nêu cách chứng minh khác?
Có EF = AH mà AH Ê AO
AO = R (O) không đổi
ị EF có độ dài lớn nhất bằng AO
Û H º O
Hướng dẫn về nhà
Bài tập 42, 43 tr 128 SGK
Bài 83, 84, 85, 86 tr 141 SBT
IV/Rút kinh nhgiệm
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn :
Tiết 34
Ôn tập chương 2 (tiết 2)
I. Mục Tiêu:
- Tiếp tục ôn tập và củng cố các kiến thức đã học ở chương II
- Vận dụng các kiến thức đã học vào các bài tập về tính toán và chứng minh, trắc nghiệm.
- Rèn luyện kỹ năng vẽ hình phân tích bài toán, trình bày bài toán.
II/ Chuẩn bịcủa GV - HS :
- GV: Giáo án, SGK, SBT, phấn, thước, sổ điểm, đồ dùng dạy học.
- HS: Vở ghi, SGK, đồ dùng học tập.
III/ Tiến trình dạy - học
Hoạt động của thày và trò
Nội dung
Hoạt động 1
Ôn tập lý thuyết kết hợp kiểm tra
Chứng minh định lý. Trong các dây của một đường tròn, dây lớn nhất là đường kính.
Định lý tr 102, 103 SGK
Cho góc xAy khác góc bẹt. Đường tròn (O. R) tiếp xúc với hai cạnh Ax và Ay lần lượt tại B, C. Hãy điền vào chỗ (...) để có khẳng định đúng.
a) Tam giác ABO là tam giác .......
Vuông
b) Tam giác ABC là tam giác .......
Cân
c) Đường thẳng AO là ...... của đoạn BC
Trung trực
d) AO là tia phân giác góc ....
BAC
Các câu sau đúng hay sai:
a) Qua ba điểm bất kỳ bao giờ cũng vẽ được một đường tròn và chỉ một mà thôi.
a) Sai (bổ sung: ba điểm không thẳng hàng)
b) Đường kính đi qua trung điểm của một dây thì vuông góc với dây ấy.
b) Sai (Bổ sung: Một dây không đi qua tâm)
c) Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông là trung điểm của cạnh huyền.
c) Đúng
d) Nếu một đường thẳng đi qua một điểm của đường tròn và vuông góc với bán kính đi qua điểm đó thì đường thẳng ấy là một tiếp tuyến của đường tròn.
d) Đúng
e) Nếu một tam giác có một cạnh là đường kính của đường tròn ngoại tiếp thì tam giác đó là tam giác vuông.
e) Đúng.
Hoạt động 2
Luyện tập
Bài tập 1:
Cho đường tròn (O, 20cm) cắt đường tròn (O’, 15cm) tại A và B; O và O’ nằm khác phía đối với AB. Vẽ đường kính AOE và đường kính AO’F, biết AB = 24cm
a) Đoạn nối tâm OO’ có độ dài là:
A. 7cm ; B. 25cm ; C.30cm
a)
B. 25cm
b) Đoạn EF có độ dài là:
A. 50cm ; B. 60cm ; C. 20cm
b)
C. 20cm
c) Diện tích tam giác AEF bằng:
A. 150cm2 ; B. 1.200cm2 ; C.600cm2
c)
C. 600cm2
Bài 42 tr 128 SGK
Hình
Chứng minh
a) Tứ giác AEMF là hình chữ nhật
a) Có MO là phân giác góc BMA (theo t/c hai tiếp tuyến cắt nhau)
Tương tự MO’ là phân giác góc AMC, góc BMA kề bù với góc AMC
ị MO ^ MO’ ị góc OMO’ = 900
- Có MB = MA (t/c hai tiếp tuyến cắt nhau)
OB = OA = R (O)
ị MO là trung trực của AB
ị MO ^ AB ị Góc MEA = 900
Chứng minh tương tự ị Góc MFA = 900
Vậy tứ giác AEMF là hình chữ nhật (tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật).
b) Chứng minh đẳng thức
ME . MO = MF . MO’
b) Tam giác vuông MAO có
AE ^ MO ị MA2 = ME . MO
Tam giác vuông MAO’ có
AF ^ MO’ ị MA2 = MF. MO’
ị ME.MO = MF. MO’
c) Chứng minh OO’ là tiếp tuyến của đường tròn có đường kính là BC
c)
Đường tròn đường kính BC có tâm ở đâu? Có đi qua A không?
- Đường tròn đường kính BC có tâm là M vì
MB = MC = MA, đường tròn này có đi qua A.
- Tại sao OO’ là tiếp tuyến của đường tròn (M)
- Có OO’ ^ bán kính MA ị OO’ là tiếp tuyến của đường tròn (M)
d) Chứng minh BC là tiếp tuyến của đường tròn đường kính OO’
- Đường tròn đường kính OO’ có tâm ở đâu?
- Đường tròn đường kính OO’ có tâm là trung điểm của OO’
- Gọi I là trung điểm của OO’. Chứng minh M ẻ (I) và BC ^ IM
- Tam giác vuông OMO’ có MI là trung tuyến thuộc cạnh huyền
Hình thang OBCO’ có MI là đường trung bình (Vì MB = MC và IO = IO’) ị MI // OB mà BC ^ OB ị BC ^ IM ị BC là tiếp tuyến của đường tròn đường kính OO’
Bài 43 tr 128 SGK
Hình
a) Chứng minh AC = AD
Hướng dẫn: Kẻ OM ^ AC, O’N ^AD và chứng minh IA là đường trung bình của hình thang OMNO’.
a) Kẻ OM ^ AC, O’N ^ AD
ị OM // IA //O’N
Xét hình thang OMNO’ có
IO = IO’ (gt)
... ta chứng minh được
AN = ND =
Mà AM = AN ị AC = AD
b) K là điểm đối xứng với A qua I, chứng minh KB ^ AB
b) (O) và (O’) cắt nhau tại A và B ị OO’ ^ AB tại H và HA = HB (t/c đường nối tâm)
Xét DAKB có :
AH = HB (c/m trên)
... ta chứng minh được ị KB ^ AB
Bài 86 tr 141 SBT
Hình
gt: (O), đường kính AB
C nàm giữa A và O
(O’) đường kính CB
HA = HC
DE ^ AB (tại H)
DB cắt (O’) tại K
KL :
a) (O) và (O’) có vị trí tương đối như thế nào?
b) Tứ giác ADCE là hình gì?
c) E, C, K thẳng hàng
d) HK là tiếp tuyến của (O’)
a) (O) và (O’) tiếp xúc trong
Vì OO’ = OB - O’B
= R(O) - r (O’)
b) AB ^ DE ị HD = HE
có HA = HC và DE ^ AC
ị à ADCE là hình thoi vì có hai đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm mỗi đường.
c) Có DADB vuông tại D
và DCKB vuông tại K (đ/l về D vuông)
ị AD // CK (cùng ^ DB)
Có AD // EC (cạnh đối hình thoi)
ị E, C, K thẳng hàng theo tiên đề Ơclit
d) Gợi ý
Đã có K ẻ (O’)
Cần chứng minh HK ^ KO’
- Chứng minh HK = HE ....
- Chứng minh DO’KC cân
ị Góc CKO’ =góc KCO’ = góc HCE
- Có góc HEC + góc HCE = 900
ị góc HKC + CKO’ = 900
Hay HK ^ KO’
Hướng dẫn về nhà
Bài tập số 87, 88 tr 141, 142 sBT
Tiết sau kiểm tra 1 tiết chương II
IV/Rút kinh nhgiệm
.
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Khánh Trung ngày Tháng Năm 2005
Giám hiệu
File đính kèm:
- H9-17.DOC