Giáo án Hình học 9- Tuần 2 - Tiết 2: Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông (tiếp)

A - Mục tiêu

Qua bài HS cần:

- Biết thiết lập các hệ thức bc = ah ; từ các kiến thức đã học.

- Bước đầu biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập.

B - Chuẩn bị

GV: Thước, bảng phụ vẽ sẵn hình, SGK.

HS: Thước, SGK.

C - Tiến trình dạy - học

I - Ổn định lớp (1)

II - Kiểm tra (6)

HS1: Chữa bài 2a (SBT tr89) Đ/S: x= 4, y = .

HS2: Chữa bài 2b (SBT tr89) Đ/S: x= 4.

III - Bài mới

 

doc2 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 956 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 9- Tuần 2 - Tiết 2: Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 27/08/08 Ngày dạy: Tuần 2 Tiết 2 : Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông (tiếp) A - Mục tiêu Qua bài HS cần : - Biết thiết lập các hệ thức bc = ah ; từ các kiến thức đã học. - Bước đầu biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập. B - Chuẩn bị GV: Thước, bảng phụ vẽ sẵn hình, SGK. HS: Thước, SGK. C - Tiến trình dạy - học I - ổn định lớp (1’) II - Kiểm tra (6’) HS1: Chữa bài 2a (SBT tr89) Đ/S: x= 4, y = . HS2: Chữa bài 2b (SBT tr89) Đ/S: x= 4. III - Bài mới Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bảng ? Hãy viết công thức tính diện tích tam giác vuông ABC trong hình vẽ trên ? HS : S = bc S = ah ? Từ các công thức tính diện tích của tam giác vuông ta suy ra điều gì ? HS : ah = bc (3) ? Từ (3) ta có thể phát biểu kết luận này ntn ? HS nêu định lí 3 (SGK tr66). GV yêu cầu HS làm ?2. HS làm ?2. Xét hai tam giác vuông ABC và HBA có góc nhọn B chung. Suy ra hai tam giác vuông ABC và HBA đồng dạng. Hay bc = ah (đpcm). GV yêu cầu HS đọc định lí 4. HS đọc định lí 4 (SGK tr67) Gợi ý HS phân tích tìm cách chứng minh. GV gọi 1 HS đứng tại chỗ chứng minh định lí 4. GV : Như vậy từ hệ thức (3), nhờ định lí Pi-ta-go ta có thể suy ra 1 hệ thức giữa đường cao ứng với cạnh huyền và 2 cạnh góc vuông. GV cho HS xét ví dụ 3. 8 6 h ? Để tính h trên hình vẽ ta làm ntn ? HS: Ta áp dụng định lí 4. Ta có: (cm). A C B H c c' b' b a h * Định lí 3 (SGK tr66). GT: ABC, = 900, AHBC. KL: AC.AB = BC.AH (hay bc = ah). * Định lí 4 (SGK tr67) GT: ABC, = 900, AHBC. KL: (hay). Chứng minh : Từ bc = ah b2c2 = a2h2 h2 = h2 = (đpcm) (4). IV - Củng cố (10’) Bài 3 (SGK tr69) 7 5 x y áp dụng định lí Pi-ta-go: y2 = 52 + 72 = 74 y = áp dụng định lí 3: xy = 5.7 x = 35: y = . Bài 4 (SGK tr69) y x x 2 1 áp dụng định lí 2 ta có: 22 = 1.x x = 4 áp dụng định lí Pi-ta-go : y2 = 22 + 42 = 4 + 16 = 20 y = . V - Hướng dẫn về nhà (3’) - Học thuộc các định lí và hệ thức. - Làm tiếp các bài 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 (SGK tr69 ; 70) và các bài 3; 4; 5 (SBT tr90). ___________________

File đính kèm:

  • docHinh 9(2).doc