I. Mục tiêu:
- Ôn tập chủ yếu các kiến thức của chương I về hệ thức lượng trong tam giác vuông và tỉ số lượng giác của góc nhọn.
- Rèn luyện cho HS kĩ năng phân tích, trình bày bài toán.
- Vận dụng kiến thức đại số và hình học.
II. Chuẩn bị của GV và HS :
* GV: - Bảng phụ hoặc giấy trong (đèn chiếu) ghi câu hỏi, đề bài
- Thước kẻ, eke, thước đo góc, máy tính bỏ túi, phấn màu.
* HS: - Ôn tập các hệ thức lượng trong tam giác vuông, tỷ số lượng giác của góc nhọn và các công thức lượng giác đã học.
- Làm đủ các bài tập GV yêu cầu
- Thước kẻ, eke, thước đo góc, máy tính bỏ túi.
III. Tiến trình bài dạy
1.ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ:
3.Nội dung
5 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1134 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 9 - Tuần 34 - Trường THCS Khánh Trung, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 34
Ngày soạn :
Tiết 67
Ôn tập cuối năm Hình học (tiết 1)
I. Mục tiêu:
- Ôn tập chủ yếu các kiến thức của chương I về hệ thức lượng trong tam giác vuông và tỉ số lượng giác của góc nhọn.
- Rèn luyện cho HS kĩ năng phân tích, trình bày bài toán.
- Vận dụng kiến thức đại số và hình học.
II. Chuẩn bị của GV và HS :
* GV: - Bảng phụ hoặc giấy trong (đèn chiếu) ghi câu hỏi, đề bài
- Thước kẻ, eke, thước đo góc, máy tính bỏ túi, phấn màu.
* HS: - Ôn tập các hệ thức lượng trong tam giác vuông, tỷ số lượng giác của góc nhọn và các công thức lượng giác đã học.
- Làm đủ các bài tập GV yêu cầu
- Thước kẻ, eke, thước đo góc, máy tính bỏ túi.
III. Tiến trình bài dạy
1.ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ:
3.Nội dung
Hoạt động của thày và trò
Nội dung
A
B
C
H
8
450
300
1. Ôn tập lý thuyết thông qua bài tập trắc nghiệm.
1. Sina = Cạnh đối/ cạnh huyền
2. Cosa = Cạnh kề/cạnh huyền
3. Tga = sin a /cosa
4. cotga = 1/tga
5. Sin2a + cos2a = 1
6. Với a nhọn thì sina hoặc cosa < 1
Nếu AC = 8 thì AB bằng:
(A) . 4 ; (B). 4
(C). 4 ; (D). 4
2. Luyện tập
Bài 2 tr 134 SGK
Hạ AH ^ BC
DAHC có éH = 900, éC = 300
=> AH =
DAHB có éH = 900, éB = 450
=> DAHB vuông cân
=> AB = 4
Chọn (B)
B
C
A
M
G
N
a
? Tính độ dài trung tuyến BN
Gợi ý: - Trong D vuông CBN có CG là đường cao, BC = a
Vậy BN và BC có quan hệ gì ?
- G là trọng tâm DCBA, ta có điều gì ?
- Hãy tính BN theo a.
Bài 3 tr 134 SGK
Có BG. BN = BC2 (hệ thức lượng trong D vuông)
Hay BG . BN = a2
- Có BG =
=> BN2 = a2
BN2 = a2
=> BN =
B
C
A
Có sinA = thì tgB bằng:
(A). ; (B) .
(C). ; (D) .
Bài 4 tr 134 SGK
Có sinA =
Mà sin2A + cosA2 = 1
()2 + cosA2 = 1
cosA2 =
=> cosA =
Có éA + éB = 900
=> tg B = cotgA =
=
Chọn (D).
4.Củng cố
5.Hướng dẫn về nhà
Bài tập số 6, 7 tr 134, 135 SGK
Bài số 5, 6, 7, 8 tr 151 SBT
IV.Rút kinh nghiệm
Ngày.......tháng.....năm 200
Duyệt của BGH
Ngày soạn :
Tiết 68
Ôn tập cuối năm hình học (tiết 2)
I. Mục tiêu:
- Ôn tập hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về đường tròn và góc với đường tròn.
- Rèn luyện cho HS kĩ năng giải bài tập dạng trắc nghiệm và tự luận
II. Chuẩn bị của GV và HS :
* GV: - Bảng phụ hoặc giấy trong (đèn chiếu) ghi câu hỏi, bài tập, đáp án.
- Thước thẳng, compa, eke, thước đo góc, phấn màu, máy tính bỏ túi.
* HS: - Ôn tập các định nghĩa, định lý của chương II và chương III hình. Làm các bài tập GV yêu cầu.
- Thước kẻ, compa, eke, thước đo góc, máy tính bỏ túi.
III. Tiến trình bài dạy
1.ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ:
3.Nội dung
Hoạt động của thày và trò
Nội dung
1. Ôn tập lý thuyết thông qua bài tập trắc nghiệm.
Bài 1:
a) Đi qua trung điểm của dây .... cung căng dây.
b) - Cách đều tâm và ngược lại
- Căng hai cung bằng nhau và ngược lại
c)- Gần tâm hơn và ngược lại
- Căng cung lớn hơn và ngược lại.
d) Chỉ có một điểm chung với đường tròn.
- Hoặc thoả mãn hệ thức d = R
- Hoặc đi qua một điểm của đường tròn và vuông góc với bán kính đi qua điểm đó.
e) Điểm đó cách đều hai tiếp tuyến
- Tia kẻ từ điểm đó đi qua tâm là tia phân giác của góc tạo bởi hai tiếp tuyến. ....
A
B
C
F
D
E
O
H
K
5/2
3
2. Luyện tập
Bài 6 tr 134 SGK
OH ^ BC => HB = HC =
= 2,5 (cm)
(Theo đ/l quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây).
AH = AB + BH
= 4 + 2,5 = 6,5 (cm)
DO = AH (cạnh đối hình chữ nhật)
=> DO = 6,5 (cm)
mà DE = 3cm => EO = 3,5cm
Có OK
4.Củng cố
5.Hướng dẫn về nhà
IV.Rút kinh nghiệm
File đính kèm:
- H9-34.DOC