I/Mục tiêu :
HS được củng cố kiến thức và kỹ năng tìm tỉ số lượng giác của một góc nhọn cho trước(bằng bảng số và máy tính bỏ túi)
Có kỹ năng tra bảng hoặc dùng máy tính bỏ túi để tìm, góc khi biết tỉ số lượng giác của nó.
II/ Chuẩn bị
GV và HS chuẩn bị bảng số và máy tính bỏ túi.
III/Tiến trình
1.Ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ
HS1 :? Khi góc thay đổi từ 00 đến 900 thì tỉ số lượng giác của góc thay đổi như thế nào ?
Tìm sin40012 bằng bảng số, nói rõ cách tra. Sau đó dùng máy tính bỏ túi kiểm tra lại.
HS2 : Chữa bài tập 41 tr 95 SBT và bài 18(b,c,d) tr 83 SGK
3.Nôị dung
4 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 863 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 9 - Tuần 5 - Trường THCS Khánh Trung, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 5
Ngày soạn :
Tiết 9
Bảng lượng giác( Tiếp)
I/Mục tiêu :
HS được củng cố kiến thức và kỹ năng tìm tỉ số lượng giác của một góc nhọn cho trước(bằng bảng số và máy tính bỏ túi)
Có kỹ năng tra bảng hoặc dùng máy tính bỏ túi để tìm, góc khi biết tỉ số lượng giác của nó.
II/ Chuẩn bị
GV và HS chuẩn bị bảng số và máy tính bỏ túi.
III/Tiến trình
1.ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ
HS1 :? Khi góc thay đổi từ 00 đến 900 thì tỉ số lượng giác của góc thay đổi như thế nào ?
Tìm sin40012’ bằng bảng số, nói rõ cách tra. Sau đó dùng máy tính bỏ túi kiểm tra lại.
HS2 : Chữa bài tập 41 tr 95 SBT và bài 18(b,c,d) tr 83 SGK
3.Nôị dung
Hoạt động của thày và trò
nội dung
GV : đặt vấn đề tiết trước chúng ta đã học cách tìm tỉ số lương giác của một góc nhọn cho trước. Tiết này ta sẽ học cách tìm số đo vủa góc nhọn khi biết tỉ số này
Ví dụ 5 : Tìm góc nhọn ( làm tròn đến phuts) biết sin = 0,7837.
GV : Dành thời gian cho HS tìm hiểu phần hướng dẫn trong SGK tr 80 sau đó hướng dẫn mẫu lên bảng :
A
36’
510
7837
510 36’
GV : Có thể sử dụng máy tính bỏ túi để tìm góc nhọn
GV : hướng dẫn cách bấm máy
2
5
0”’
1
3
0”’
sin
Khi đó màn hình hiện số 0.4261 nghĩa là sin25013’ 0,4261
GV : Yêu cầu HS nêu cách tìm bằng máy tính
Rồi yếu cầu HS kiểm tra bằng bảng số.
(Bấm các phím
5
2
0”’
5
4
0”’
cos
Màn hình hiện ra các số 0,6032 vậy cos 52054’ 0,6032
Ví dụ 3 : Tìm cotg 56025’
GV : Ta chứng minh tg.cotg = 1. Từ đó suy ra
cotg = 1/tg ta bấm các phím như sau :
5
6
0”’
2
5
0”’
tan
SHIFT
1/x
GV : hướng dẫn :
SHIFT
sin-1
SHIFT
cos-1
SHIFT
tan-1
Ví dụ 4 : Tìm góc nhọn x, biết sinx = 0,2836
Nhấn lần lượt các phím :
0
.
2
8
3
6
sin-1
SHIFT
<=
Khi đó màn hình xuất hiện 160 28 30,66 nghĩa là 160 28’ 30,66’ làm tròn đến phút ta lấy x 16029’
GV : Cho HS đọc phần chú ý SGK
Ví dụ 5 : SGK
Tìm số đo của góc nhọn khi biết một tỉ số lượng giác của góc đó
Ví dụ 5 : Tìm góc nhọn ( làm tròn đến phuts) biết sin = 0,7837.
510 36’
Ví dụ 2 : Tìm cos52054’
cos 52054’ 0,6032
Ví dụ 3 : Tìm cotg 56025’
cotg 56025’ 0,6640
b) Tìm số đo của góc nhọn khi biết tỉ số lượng giác của góc đó
Nhấn liên tiếp các phím
SHIFT
sin-1
SHIFT
cos-1
SHIFT
tan-1
Ví dụ 4 : Tìm góc nhọn x, biết sinx = 0,283
x 16029’
4.Củng cố
5.Hướng dẫn về nhà.
IV/Rút kinh nhgiệm
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn :
Tiết 1
Luyện tập
I/Mục tiêu :
HS được củng cố kiến thức và kỹ năng tìm tỉ số lượng giác của một góc nhọn cho trước(bằng bảng số và máy tính bỏ túi)
Có kỹ năng tra bảng hoặc dùng máy tính bỏ túi để tìm, góc khi biết tỉ số lượng giác của nó.
II/ Chuẩn bị
GV và HS chuẩn bị bảng số và máy tính bỏ túi.
III/Tiến trình
1.ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ
HS1 :? Khi góc thay đổi từ 00 đến 900 thì tỉ số lượng giác của góc thay đổi như thế nào ?
Tìm sin40012’ bằng bảng số, nói rõ cách tra. Sau đó dùng máy tính bỏ túi kiểm tra lại.
HS2 : Chữa bài tập 41 tr 95 SBT và bài 18(b,c,d) tr 83 SGK
3.Nôị dung
Hoạt động của thày và trò
nội dung
Tìm góc nhọn ( làm tròn đến phuts) biết sin = 0,7837.
GV : Dành thời gian cho HS tìm hiểu phần hướng dẫn trong SGK tr 80 sau đó hướng dẫn mẫu lên bảng :
510 36’
GV : Có thể sử dụng máy tính bỏ túi để tìm góc nhọn
GV : hướng dẫn cách bấm máy
2
5
0”’
1
3
0”’
sin
Khi đó màn hình hiện số 0.4261 nghĩa là sin25013’ 0,4261
GV : Yêu cầu HS nêu cách tìm bằng máy tính
Rồi yếu cầu HS kiểm tra bằng bảng số.
(Bấm các phím
5
2
0”’
5
4
0”’
cos
Màn hình hiện ra các số 0,6032 vậy cos 52054’ 0,6032
Ví dụ 3 : Tìm cotg 56025’
GV : Ta chứng minh tg.cotg = 1. Từ đó suy ra
cotg = 1/tg ta bấm các phím như sau :
5
6
0”’
2
5
0”’
tan
SHIFT
1/x
GV : hướng dẫn :
SHIFT
sin-1
SHIFT
cos-1
SHIFT
tan-1
Ví dụ 4 : Tìm góc nhọn x, biết sinx = 0,2836
Nhấn lần lượt các phím :
0
.
2
8
3
6
sin-1
SHIFT
<=
Khi đó màn hình xuất hiện 160 28 30,66 nghĩa là 160 28’ 30,66’ làm tròn đến phút ta lấy x 16029’
GV : Cho HS đọc phần chú ý SGK
Ví dụ 5 : SGK
Tìm góc nhọn ( làm tròn đến phuts) biết sin = 0,7837.
510 36’
Ví dụ 2 : Tìm cos52054’
cos 52054’ 0,6032
Ví dụ 3 : Tìm cotg 56025’
cotg 56025’ 0,6640
b) Tìm số đo của góc nhọn khi biết tỉ số lượng giác của góc đó
Nhấn liên tiếp các phím
SHIFT
sin-1
SHIFT
cos-1
SHIFT
tan-1
Ví dụ 4 : Tìm góc nhọn x, biết sinx = 0,283
x 16029’
4.Củng cố
5.Hướng dẫn về nhà.
IV/Rút kinh nhgiệm
.
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Quang Sơn ngày tháng năm 2006
Giám hiệu
File đính kèm:
- H9-5.DOC