I/Mục tiêu :
- Hệ thống các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông .
- Hệ thống hoá các công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của một trong góc nhọn và qua hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau.
- Rèn luyện kỹ năng tra bảng (hoặc sử dụng máy tính bỏ túi ) để tra( hoặc tính) các tỉ số lượng giác hoặc số đo góc.
II/ Chuẩn bị
GV : Bảng tóm tắt kiến thức cần nhớ có chỗ . để HS điền cho hoàn chỉnh. Bảng phụ , com pa, thước kẻ, thước đo độ, máy tính, hoặc bảng lượng giác.
HS : làm các câu hỏi ôn tập chương I
III/Tiến trình
1.Ổn định tổ chức
2.Kiểm tra :
kết hợp kiểm tra trong quá trình ôn tập.
3.Nội dung
8 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1111 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 9 - Tuần 9 - Trường THCS Khánh Trung, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 9
Ngày soạn :
Tiết 17
Ôn tập chương 1(tiết1)
I/Mục tiêu :
Hệ thống các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông .
Hệ thống hoá các công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của một trong góc nhọn và qua hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau.
Rèn luyện kỹ năng tra bảng (hoặc sử dụng máy tính bỏ túi ) để tra( hoặc tính) các tỉ số lượng giác hoặc số đo góc.
II/ Chuẩn bị
GV : Bảng tóm tắt kiến thức cần nhớ có chỗ . để HS điền cho hoàn chỉnh. Bảng phụ , com pa, thước kẻ, thước đo độ, máy tính, hoặc bảng lượng giác.
HS : làm các câu hỏi ôn tập chương I
III/Tiến trình
1.ổn định tổ chức
2.Kiểm tra :
kết hợp kiểm tra trong quá trình ôn tập.
3.Nội dung
Hoạt động của thày và trò
Nội dung
Tốm tắt các kiến thức ccần nhớ
1.Các công thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
1)b2 = .; c2 = .
2)h2 =
3)ah = ..
4)1/h2 =
2.Định nghĩa các tỉ số lượng giác
Sin = .; cos =.
tg =..; cotg =..
A
B C
3.Một số tính chất của các tỉ số lượng giác
Cho và là hai góc phụ nhau
sin =.., tg =.;cos =..; cotg = .
-Cho góc nhon . Ta còn biết những tính chất nào của tỉ số lượng giác góc
0 < sin< 1
0 < cos< 1
sin2+cos2 = 1
tg = sin/cos,
cotg = cos/sin
tg.cotg =1
GV: Điền vào bảng tóm tắt các kiến thức cần nhớ
Khi góc tăng từ 00 đến 900 thì tỉ số lượng giác nào tăng ? Những tỉ số lượng giácnào giảm ?
Luyện tập
Bài tập trắc nghiệm
Bài 33 SGK
Chọn kết quả đúng trong các kết quả dưới đây
Bài 34 tr93,94SGK
A)Hệ thức nào đúng?
b)hệ thức nào không đúng?
Bài tập bổ sung
Cho tam giác vuông MNP có góc M = 900 có MH là đường cao, cacnhj MN = góc P = 600. kết luận nào sau đây là đúng?
A.góc N = 300; MP =1
B.góc N = 300, MH =
C. NP =1 ;MP =
D.NP =1 ; MH =
Bài 35 tr 94 SGK
Tỉ số giữa hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông bằng 19:28
Tính các goc scủa nó
b b/c =19/28
c
GV : Vẽ hình lên bảng rồi hỏi :
b/c =19/28 chính là tỉ số lượng giác của góc nào? Từ đó hãy tính và
Bài tập 37 tr94 SGK
GV : Yêu cầu HS đọc đề bài
A
6cm 4,5 cm
H
B 7,5cm C
a)Chứng minh tam giác ABC vuông tại A. Tính các góc B,C và đường cao AH của tam giác đó.
b)Hỏi rằng điểm M mà diện tích tam giác MBC bằng diện tích tam giác ABC nằm trên đường nào?
Tam giác MBC và tam giácABC có đặc điểm gì chung?
Vậy đường cao ứng với cạnh BC của haitam giác nàyphải như thế nào ?
Điểm M nằm trên đường nào?
GV : vẽ thêm hai đường thẳng song song vàop hình vẽ
Bài 80 tr 102 SBT
hãy tính sin và tg nếu cos = 5/13
GV : Có hệ thức nào liên hệ giữa sin và tg.
Bài tập 81tr 102 SBT
Hãy đơn giản các biểu thức
a)1-sin2
b)(1-cos)(1+cos)
c)1 +sin2+cos2
d)sin-sincos2
e)sin4+cos4+2sin2cos2
g)tg2 -sin2tg2
h)tg2(2cos2+sin2 –1)
GV : Cho HS hoạt động theo nhóm khoảng 5ph thì yêu cầu đại diện nhóm lên bảng trình bày
1.Các công thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
1)b2 =a.b’; c2 = ac’
2)h2 = b’c’
3)ah = bc
4)1/h2 =1/b2+1/c2
2.Định nghĩa các tỉ số lượng giác
Sin = .; cos =.
tg =..; cotg =..
3.Một số tính chất của các tỉ số lượng giác
sin = cos , cos = sin
tg = cotg , cotg = tg
Chú ý :
0 < sin< 1
0 < cos< 1
sin2+cos2 = 1
tg = sin/cos,
cotg = cos/sin
tg.cotg =1
a)C.3/5
b)D.SR/QR
c)C
a)C.tg = a/c
b)C.Cos = sin(900 - )
kết quả :
góc N = 300; NP =1/2
MH = ;NP =1
Vây B đúng
Bài 35 tr 94 SGK
tg = b/c 0,6786
ị 34010’
có + = 900 ị = 900 – 34010’
= 550 50’
Bài tập 37 tr94 SGK
a)Có AB2 +AC2 = 62 +4,52 = 56,25
BC2 = 7,52 = 56,25
ị AB2 +AC2= BC2
ị DABC vuông tại A
có tgB = AC/AB = 0,75
ịgóc B 36052’
ị góc C = 900 – góc B
Có BC,AH = AB.AC
ị AH = AB.AC/BC
AH = 6.4,5/7,5 = 3,6
Bài 80 tr 102 SBT
hãy tính sin và tg nếu cos = 5/13
HD: áp dụng hệ thức
Sin2+cos2 =1
tg = 12/5
Bài tập 81tr 102 SBT
a)cos2
b)sin2
c)2
d)sin3
e)1
g)sin2
h)1
i)sin2
4.Củng cố
5.Hướng dẫn về nhà
Ôn tập theo bảng tóm tắt các kiến thức cần nhớ của chương
bài tập về nàh số 38,39,40 tr 95 SGK sô 82 –85 tr 102 SBT
IV/Rút kinh nhgiệm
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn :
Tiết 18
Ôn tập chương 1- (Tiết 2)
I/Mục tiêu :
Hệ thống hoá các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
Rèn ký năng dựng góc khi biết một tỉ số lượng giác của nó kỹ năng giải tam giác vuông và vận dụng vào tính chiều cao, chiểu rộng của vật thể trong thực tế; giải các bài tạp có liên quan đến hệ thức lượng trong tam giác vuông.
II/ Chuẩn bị
III/Tiến trình
1.ổn định tổ chức
2.Kiểm tra :
3.Nội dung
Hoạt động của thày và trò
Phương pháp
Bài tập 35 tr 94
Dựng góc nhon biết
Sin = 0,25
b) cos = 0,75
tg = 1
cotg = 2
GV : Yêu cầu HS cả lớp dựng hình vào vở.
GV : Kiểm tra việ dựng hiònh của học sinh
GV : Hướng dẫn HS trình bày cách dựng góc
Ví dụ a) Dựng góc biêt sin = 0,25 =1/4
Trình bày như sau :
-Chọn một đoạn thẳng làm đơn vị.
-Dựng tam giác vuông ABC có :
góc A = 900
AB = 1
BC = 4
có góc C = vì sin C = sin =1/4
Sau đó giáo viên gọi một HS khác trình bày cách dựng khác
Bài 38 tr 95 SGK
B
A
150
I 500 K
380m
Tính AB làm tròn đến mét bài 39 tr 95 SGK
GV : Vẽ hình cho HS dễ hiểu
A B C
20m
F D
E
Khoảng cách giữa hai cọc là CD
Bài 85 tr103 SBT
Tính góc tạo bởi 2 mái nhà biết mỗi mái nhà dài 2,34 m và cao 0,8 m
A
2,34
0,8
B H C
Bài tập 83 tr 102SBT
Hãy tìm độ dài cạnh đáy của một tam giac cân, nếu đường cao kẻ xuống đáy có độ dài là 5 và đường cao kẻ xuống cạnh bên có độ dài là 6
A
K
6
5
B H C
GV :hãy tìm sự kiện liên hệ giữa cạnh BC và AC, từ đó tính HC theo AC.
Bài tập 97 tr 105 SBT
B
N 2 1
O 10cm
M
300
A C
4.Củng cố
5.Hướng dẫn về nhà
IV/Rút kinh nhgiệm
Quang Sơn ngày Tháng Năm 2006
Giám hiệu
File đính kèm:
- H9-9.DOC