Tiết 9+10 Bài tập: : TÍCH CỦA MỘT SỐ VỚI MỘT VECTƠ
A. Mục tiêu
1. Về kiến thức:
- HS nắm vững định nghĩa phép nhân vectơ với một số, tính chất của phép nhân vectơ với một số.
- HS nắm được định lý về: hai vectơ cùng phương, chia đoạn thẳng theo một tỉ số cho trước, tính chất của trọng tâm tam giác.
2. Về kĩ năng:
- Rèn kĩ năng chứng minh đẩng thức vectơ
- Rèn kĩ năng phân tích một vectơ theo 2 vectơ không cùng phương.
- Rèn kĩ năng xác định vị trí của một điểm nhờ đẳng thức vectơ.
3. Về tư duy, thái độ:
- Rèn luyện tư duy lôgic, tính chính xác khoa học
B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
Thầy: Giáo án, phiếu học tập.
Trò: Học và làm bài tập ở nhà.
C. Tiến trình tổ chức bài học:
Ổn định lớp
- Sĩ số: Lớp 10:
Lớp 10:
- Tình hình học tập ở nhà của học sinh:
Kiểm tra bài cũ:
?Nêu định nghĩa phép nhân vectơ với một số, tính chất của phép nhân vectơ với một số?
?Nêu định lý về: hai vectơ cùng phương, tính chất của trọng tâm tam giác?
4 trang |
Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 449 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học khối 10 - Tiết 9, 10 - Tích của một số với một vectơ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 9+10 Bài tập: : Tích của một số với một vectơ
Ngày soạn: 02/12/2011
A. Mục tiêu
1. Về kiến thức:
- HS nắm vững định nghĩa phép nhân vectơ với một số, tính chất của phép nhân vectơ với một số.
- HS nắm được định lý về: hai vectơ cùng phương, chia đoạn thẳng theo một tỉ số cho trước, tính chất của trọng tâm tam giác.
2. Về kĩ năng:
Rèn kĩ năng chứng minh đẩng thức vectơ
Rèn kĩ năng phân tích một vectơ theo 2 vectơ không cùng phương.
Rèn kĩ năng xác định vị trí của một điểm nhờ đẳng thức vectơ.
3. Về tư duy, thái độ:
Rèn luyện tư duy lôgic, tính chính xác khoa học
B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
Thầy: Giáo án, phiếu học tập.
Trò: Học và làm bài tập ở nhà.
C. Tiến trình tổ chức bài học:
ổn định lớp
- Sĩ số: Lớp 10:
Lớp 10:
Tình hình học tập ở nhà của học sinh:
Kiểm tra bài cũ:
?Nêu định nghĩa phép nhân vectơ với một số, tính chất của phép nhân vectơ với một số?
?Nêu định lý về: hai vectơ cùng phương, tính chất của trọng tâm tam giác?
Giảng bài mới:
Hoạt động 1
Rèn kĩ năng chứng minh đẩng thức vectơ
Thầy
Trò
Ghi bảng
?Theo qui tắc hình bình hành =?
? =?
Gọi hs trình bày. Gọi nhận xét và đưa ra kết quả đúng.
?Theo tính chất trung điểm của doạn thẳng: M là trung điểm của BC khi nào? Nếu O trùng D?
?D là trung điểm của AM nên (+)=?
? Theo tính chất trung điểm của doạn thẳng, N là trung điểm của CD khi nào? Nếu O trùng M?
? M là trung điểm của AB nên =?
? G là trọng tâm của tam giác MPR nên ta có đẳng thức vectơ nào?
?M là trung điểm của AB nên =?
?Tương tự đối với P, S?
=2
Viết lời giải
M là trung điểm của BCO,
=
=
Dạng 1: Chứng minh đẳng thức vectơ
Kiến thức sử dụng:
* ;
* I là trung điểm của AB
* G là trọng tâm của tam giác ABC
*
* M, I là trung điểm AB
Bài 1(16).
Cho hình bình hành ABCD. CMR:
+
Giải: Ta có:
=
=
=2
Bài 4 (trang 17)
a/
Ta có: 2+=
= 2+2= 2(+)
=2.=
b/ 2+=
= 2+2= 2(+)
=2.2=4
Bài 5 (trang 17)
Do N là trung điểm của CD nên:
=
=
=
Tiết 2
Hoạt động 2
Rèn kĩ năng phân tích một vectơ theo 2 vectơ không cùng phương.
Thầy
Trò
Ghi bảng
?Phân tích theo các vectơ cùng phương với và ?
? Phân tích tương tự phần a?
? Phân tích theo các vectơ và ?
?Phân tích như thế nào?
-Nhận và thực hiện nhiệm vụ.
- Nhận và thực hiện nhiệm vụ
Dạng 2: Phân tích vectơ theo 2 vectơ không cùng phương
Kiến thức: Quy tắc chen điểm
Bài 2 (trang 17)
*
=
*
=2()
=2(
=
*
=.
Bài 3 (trang 17)
Ta có:
=
=
Hoạt động 3
Rèn kĩ năng xác định vị trí của một điểm nhờ đẳng thức vectơ.
Thầy
Trò
Ghi bảng
?Hãy phân tích đẳng thức vectơ đã cho thành mối liên hệ giữa 2 điểm A, B với điểm K?
- Nhận và thực hiện nhiệm vụ.
Dạng 3: Xác định vị trí 1 điểm
- Sử dụng: định nghĩa phép nhân 1 số với vectơ.
Bài 6 (trang 17)
Ta có: 3+2=
3+2(+)=
5+2=
=
D. Củng cố: Xem lại các dạng bài tập đã chữa:
- Chứng minh đẩng thức vectơ
- Phân tích một vectơ theo 2 vectơ không cùng phương.
- Xác định vị trí của một điểm nhờ đẳng thức vectơ.
Hướng dẫn học sinh học ở nhà và chuẩn bị cho bài sau:
Đọc bài đọc thêm: Tỉ lệ vàng (Trang 18,19)
Đọc trước bài 4: Hệ trục toạ độ.
E. Rút kinh nghiệm:
File đính kèm:
- T9- 10- Luyen tap bai 3.doc