I/ Mục tiêu bài dạy :
1) Kiến thức :
- Hai đường thẳng song song và hai đường thẳng chéo nhau trong không gian .
- Các định lí .
2) Kỹ năng :
- Biết cách phân biệt hai đường thẳng song song và hai đường thẳng chéo nhau trong không gian .
- Áp dụng các định lí vào bài toán cụ thể .
3) Tư duy : - Hiểu thế nào là hai đt song song và hai đường thẳng chéo nhau trong không gian .
- Hiểu nắm được các định lí .
4) Thái độ : - Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Tích cực hoạt động trả lời
67 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 810 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Hình học khối 11 (chuẩn kiến thức), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn
Tiết :16 - 17 §2: HAI ĐƯỜNG THẲNG CHÉO NHAU
& HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
I/ Mục tiêu bài dạy :
1) Kiến thức :
- Hai đường thẳng song song và hai đường thẳng chéo nhau trong không gian .
- Các định lí .
2) Kỹ năng :
- Biết cách phân biệt hai đường thẳng song song và hai đường thẳng chéo nhau trong không gian .
- Áp dụng các định lí vào bài toán cụ thể .
3) Tư duy : - Hiểu thế nào là hai đt song song và hai đường thẳng chéo nhau trong không gian .
- Hiểu nắm được các định lí .
4) Thái độ : - Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Tích cực hoạt động trả lời câu hỏi
- Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn
II/ Phương tiện dạy học :
- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu.
- Bảng phụ
- Phiếu trả lời câu hỏi
III/ Phương pháp dạy học :
- Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở.
- Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ
IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động :
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-Vị trí tương đối 2 đường thẳng trong mp ?
- Cách xác định mặt phẳng ?
- Cách xác định giao tuyến của hai mặt phẳng ?
-Lên bảng trả lời
-Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở nháp
-Nhận xét
Hoạt động 2 : Vị trí tương đối của hai đường thẳng trong không gian
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-HĐ1 sgk ?
-Vị trí tương đối 2 đường thẳng trong mp ?
a//b
a Ç b = M
-Trong không gian còn khả năng nào về hai dường thẳng , VD ?
-HĐ2/SGK ?
-Xem HĐ1 sgk
-Trả lời
-Nhận xét, ghi nhận
a º b
a và b chéo nhau
I. Vị trí tương đối của hai đường thẳng trong không gian : (sgk)
Hoạt động 3 : Tính chất
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-Trình bày như sgk
-Theo tiên đề Ơ-clít ?
-Chứng minh sgk
-HĐ3 (sgk) ?
-Trình bày như sgk
-VD1 sgk ?
-Định lý 2 nói gì ? Áp dụng CM
-Đề cho gì ? Y/c gì?
-Vẽ hình ? Tìm giao tuyến ?
-VD2 sgk ?
-Hình thang là gì? Cách cm?
-Đề cho gì ? Y/c gì?
-Vẽ hình ? CM ?
-Cách cm tứ giác là hbh ?
-Xem sgk
-Trình bày chứng minh
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
-Xem sgk
-Trình bày lời giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
II. Tính chất :
1/ Định lý 1 : (sgk)
2/ Định lý 2 : (sgk)
Hệ quả : (sgk)
VD1 : (sgk)
VD2 : (sgk)
Hoạt động 4 : Định lý 3
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-Trình bày như sgk
-VD3 sgk ?
-Hình thang là gì? Cách cm?
-Đề cho gì ? Y/c gì?
-Vẽ hình ? CM ?
-Cách cm tứ giác là hbh ?
-Xem sgk
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
3/ Định lý 3 : (sgk)
VD3 : (sgk)
Củng cố :
Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ?
Câu 2: Nội dung định lí, hệ quả ?
Dặn dò : Xem bài và VD đã giải
BT1->BT3/SGK/59,60
1/ Cho đường thẳng d và mp(P) xét số điểm chung của chúng có những khả năng nào ?
2/ Tìm hình ảnh đường thẳng song song trong phòng học, trong thực tế ?
3/ Cách xác định mặt phẳng ?
4/ Cách xác định giao tuyến của hai mặt phẳng ?
5/ Cách chứng minh 2 đường thẳng song song ?
V-RÚT KINH NGHIỆM :
Ngày soạn
Tiết :18 LUỆN TẬP HAI ĐƯỜNG THẲNG CHÉO NHAU
& HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
I/ Mục tiêu bài dạy :
1) Kiến thức :
- Hai đường thẳng song song và hai đường thẳng chéo nhau trong không gian .
- Các định lí .
2) Kỹ năng :
- Biết cách phân biệt hai đường thẳng song song và hai đường thẳng chéo nhau trong không gian .
- Áp dụng các định lí vào bài toán cụ thể .
3) Tư duy : - Hiểu thế nào là hai đt song song và hai đường thẳng chéo nhau trong không gian .
- Hiểu nắm được các định lí .
4) Thái độ : - Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Tích cực hoạt động trả lời câu hỏi
- Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn
II/ Phương tiện dạy học :
- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu.
- Bảng phụ
- Phiếu trả lời câu hỏi
III/ Phương pháp dạy học :
- Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở.
- Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ
IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động :
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-Tìm hình ảnh đường thẳng song song trong thực tế ? Cách CM hai đường thẳng song song ?
-Lên bảng trả lời
-Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở nháp
-Nhận xét
Hoạt động 2 : BT1/SGK/59
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-BT1/SGK/33 ?
-Gọi là mp chứa P, Q, R . Tìm các giao tuyến tạo bởi 3 mp , (DAC), (BAC) ?
-Kết luận ?
-Tương tự câu a)
-Trả lời
-SR, PQ, AC
-Ba đường thẳng đôi một song song hoặc đồng quy
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
BT1/SGK/59 :
a) Gọi là mp chứa P, Q, R . Ba mp , (DAC), (BAC) đôi một cắt nhau theo các giao tuyến SR, PQ, AC . Vậy ba đường thẳng đôi một song song hoặc đồng quy
b) PS, RQ, BD đôi một song song hoặc đồng quy
Hoạt động 3 : BT2/SGK/59
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-BT2/SGK/59 ?
-a)Nếu PQ//AC thì
với QS//PR//AC
-b)Gọi
-Tìm
- Gọi , ta có :
-Trả lời
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
BT2/SGK/59 :
Hoạt động 4 : BT3/SGK/60
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-BT3/SGK/60 ?
-Cách tìm giao điểm đt và mp ?
-Gọi
-Tìm :
-Cách CM ba điểm thẳng hàng ?
-
-KL gì B, M’, A’ ?
-CM A’, M’ là trung điểm NM’ và BA’ ? KL ?
-
-Trả lời
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
-
-
-B, M’, A’ là điểm chung hai mp (ABN) và (BCD)
-
BT3/SGK/60 :
Củng cố :
Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ?
Dặn dò : Xem bài và BT đã giải
Xem trước bài “ ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẴT PHẲNG SONG SONG”
Làm bài tập :
1/ Cho đường thẳng d và mp(P) xét số điểm chung của chúng có những khả năng nào ?
2/ Tìm hình ảnh đường thẳng song song trong phòng học, trong thực tế ?
3/ Cách xác định mặt phẳng ?
4/ Cách xác định giao tuyến của hai mặt phẳng ?
5/ Cách chứng minh 2 đường thẳng song song ?
V-RÚT KINH NGHIỆM :
Ngày soạn
Tiết :19 §3: ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG
SONG SONG
I/ Mục tiêu bài dạy :
1) Kiến thức :
- Các định nghĩa, vị trí tương đối của đt và mp .
- Các định lí về quan hệ song song, định lí về hai đường thẳng chéo nhau .
2) Kỹ năng :
- Vận dụng các định lí vào bài toán cụ thể .
3) Tư duy : - Hiểu định nghĩa, vị trí tương đối của đt và mp .
- Hiểu được các định lí về quan hệ song song, định lí về hai đường thẳng chéo nhau .
4) Thái độ : - Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Tích cực hoạt động trả lời câu hỏi
- Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn
II/ Phương tiện dạy học :
- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu.
- Bảng phụ
- Phiếu trả lời câu hỏi
III/ Phương pháp dạy học :
- Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở.
- Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ
IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động :
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-Cách xác định giao tuyến của hai mặt phẳng ?
-Phát biểu định lý 2, vẽ hình ?
-Lên bảng trả lời
-Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở nháp
-Nhận xét
Hoạt động 2 : Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-Trình bày như sgk
-Cho đường thẳng và mp xét số điểm chung có những trường hợp nào ?
-HĐ1 sgk ?
-Tìm trong phòng học hình ảnh đường thẳng song song mặt phẳng ?
-Xem sgk
-Nghe, suy nghĩ
-Trả lời
-Ghi nhận kiến thức
I. Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng : (sgk)
a //
Hoạt động 3 : Bảng phân bố xác suất
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-Trình bày như sgk
-CM sgk
-Cách chứng minh đường thẳng song song mặt phẳng ?
-HĐ2 (sgk) ?
-Trình bày như sgk
-VD sgk ?
-Bài toán cho gì? Yêu cầu gì ?
-Vẽ hình ?
-Cách chứng minh tứ giác là hbh ?
-Hệ quả (sgk)
-Xem sgk
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
II. Tính chất :
Định lí 1 : (sgk)
Định lí 2 : (sgk)
Ví dụ : (sgk)
Hệ quả : (sgk)
Hoạt động 4 : Định lí 3
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-Trình bày như sgk
-CM định lí ?
-Xem sgk
-Trả lời
-Nhận xét
-Ghi nhận kiến thức
Định lí 3 : (sgk)
Củng cố :
Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ?
Câu 2: Cách chứng minh đường thẳng và mặt phẳng song song ?
Dặn dò : Xem bài và VD đã giải
BT1->BT3/SGK/63
1/ Định nghĩa hai đường thẳng song song ? Cách chứng minh ?
2/ Cách chứng minh đường thẳng song song mặt phẳng ?
3/ Cách chứng minh phản chứng ?
4/ Cách chứng minh tứ giác là hbh ?
5/ Cách xác định giao tuyến của hai mặt phẳng ?
V-RÚT KINH NGHIỆM :
Ngày soạn
Tiết :20
LUYỆN TẬP : ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG SONG SONG
I/ Mục tiêu bài dạy :
1) Kiến thức :
- Các định nghĩa, vị trí tương đối của đt và mp .
- Các định lí về quan hệ song song, định lí về hai đường thẳng chéo nhau .
2) Kỹ năng :
- Vận dụng các định lí vào bài toán cụ thể .
3) Tư duy : - Hiểu định nghĩa, vị trí tương đối của đt và mp .
- Hiểu được các định lí về quan hệ song song, định lí về hai đường thẳng chéo nhau .
4) Thái độ : - Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Tích cực hoạt động trả lời câu hỏi
- Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn
II/ Phương tiện dạy học :
- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu.
- Bảng phụ
- Phiếu trả lời câu hỏi
III/ Phương pháp dạy học :
- Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở.
- Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ
IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động :
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-Cách chứng minh đường thẳng song song mặt phẳng?
-Cách tìm giao tuyến hai mp ?
-Lên bảng trả lời
-Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở nháp
-Nhận xét
Hoạt động 2 : BT1/SGK/63
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-BT1/SGK/33 ?
-Cách chứng minh đường thẳng song song mặt phẳng?
-
-CM ?
-ABCD hbh , suy ra
-Gọi I là trung điểm AB , ta có ?
-Ta có
-Trả lời
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
-
-
-
BT1/SGK/63 :
Hoạt động 3 : BT2/SGK/63
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-BT2/SGK/63 ?
-Cách tìm giao tuyến hai mp ?
-Tìm giao tuyến với các mặt tứ diện ?
-Thiết diện là hình gì ?
-Trả lời
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
-MN//PQ//AC và MQ//NP//BD
-Thiết diện là hbh
BT2/SGK/63
Hoạt động 4 : BT3/SGK/63
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-BT3/SGK/63 ?
-Cách CM hai đường thẳng song song , CM tứ giác hình thang ?
-
-Tương tự CM : SC//MQ, AB//PQ ?
-Kết luận ?
-Trả lời
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
-MN//PQ . Tứ giác MNPQ là hthang
BT3/SGK/63
Củng cố :
Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ?
Câu 2: Các phép biến hình đã học ?
Dặn dò : Xem bài và BT đã giải
Xem trước bài “HAI MẶT PHẲNG SONG SONG”
V-RÚT KINH NGHIỆM :
Ngày soạn
Tiết :21- 22
§4: HAI MẶT PHẲNG SONG SONG
I/ Mục tiêu bài dạy :
1) Kiến thức :
- Định nghĩa hai mặt phẳng song song và đk hai mp song song .
- Tính chất, định lí . Định nghĩa và tính chất các hình lăng trụ, hình hộp, hình chóp cụt .
2) Kỹ năng :
- Biết cách cm hai mp song song .
- Áp dụng vào bài toán cụ thể .
3) Tư duy : - Hiểu thế nào là hai mặt phẳng song song .
- Nắm tính chất, định lí . Định nghĩa và tính chất các hình lăng trụ, hình hộp, hình chóp cụt .
4) Thái độ : Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn
II/ Phương tiện dạy học :
- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu.
- Bảng phụ
- Phiếu trả lời câu hỏi
III/ Phương pháp dạy học :
- Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở.
- Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ
IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động :
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-Trọng tâm tam giác là gì ? T/c ?
-Cách chứng minh đường thẳng song song mặt phẳng ?
-Lên bảng trả lời
-Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở nháp
-Nhận xét
Hoạt động 2 : Khái niệm biến ngẫu nhiên rời rạc
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-Định nghĩa như sgk
-HĐ1 sgk ?
-Xem sgk
-Suy nghĩ , trả lời
-Nhận xét
-Ghi nhận kiến thức
I. Định nghĩa : (sgk)
Hoạt động 3 : Tính chất
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-Trình bày như sgk
-Định lí nói gì ? Vẽ hình ?
-Cách chứng minh phản chứng ?
-Cách chứng minh hai mặt phẳng song song ?
-HĐ2/SGK ?
-VD1/ SGK ?
-Bài toán cho gì? Yêu cầu gì ?
-Vẽ hình ?
-Cách chứng minh hai mặt phẳng song song ?
-Xem sgk
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
II. Tính chất :
Định lí 1 : (sgk)
Ví dụ 1 :(sgk)
Hoạt động 4 : Định lí 2
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-Trình bày như sgk
-Định lý 2 ?
-Hệ quả 1 ? Hệ quả 2 ? Hệ quả 3 ?
-VD2/ SGK ?
-Bài toán cho gì? Yêu cầu gì ?
-Vẽ hình ?
-Cách chứng minh hai mặt phẳng song song ?
-Xem sgk
-Nhận xét
-Ghi nhận kiến thức
Định lí 2 : (sgk)
Hệ quả 1 : (sgk)
Hệ quả 2 : (sgk)
Hệ quả 3 : (sgk)
Ví dụ 2 :(sgk)
Hoạt động 5 : Định lí 3
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-Trình bày như sgk
-Định lý 3 ?
-Vẽ hình ? CM ?
-Hệ quả ?
-Vẽ hình ? CM ?
-Xem sgk
-Nhận xét
-Ghi nhận kiến thức
Định lí 3 : (sgk)
Hệ quả : (sgk)
Hoạt động 6 : Định lí Ta-Lét (ThaLès)
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-HĐ3/SGK ?
-Định lí sgk lí
-Xem sgk, trả lời
-Nhận xét
-Ghi nhận kiến thức
III. Định lí Ta-Lét :
Định lí 4 : (sgk)
Hoạt động 7 : Hình lăng trụ và hình hộp
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-Trình bày như sgk
- Cho HS vẽ hình
-Xem sgk
IV. Hình lăng trụ và hình hộp :
Nhận xét : (sgk)
Hoạt động 8 : Hình chóp cụt
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-Trình bày như sgk
- Cho HS vẽ hình
-Xem sgk, trả lời
-Nhận xét
-Ghi nhận kiến thức
V. Hình chóp cụt :
Định nghĩa : (sgk)
Tính chất : (sgk)
Củng cố :
Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ?
Câu 2: Cách chứng minh hai mặt phẳng song song ?
Dặn dò : Xem bài và VD đã giải
BT1->BT4/SGK/71
Xem trước bài “PHÉP CHIẾU SONG SONG HÌNH BIỂU DIỄN CỦA MỘT HÌNH TRONG KG”
V-RÚT KINH NGHIỆM :
Ngày soạn
Tiết :23
LUYỆN TẬP : HAI MẶT PHẲNG SONG SONG
I/ Mục tiêu bài dạy :
1) Kiến thức :
- Định nghĩa hai mặt phẳng song song và đk hai mp song song .
- Tính chất, định lí . Định nghĩa và tính chất các hình lăng trụ, hình hộp, hình chóp cụt .
2) Kỹ năng :
- Biết cách cm hai mp song song .
- Áp dụng vào bài toán cụ thể .
3) Tư duy : - Hiểu thế nào là hai mặt phẳng song song .
- Nắm tính chất, định lí . Định nghĩa và tính chất các hình lăng trụ, hình hộp, hình chóp cụt .
4) Thái độ : Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn
II/ Phương tiện dạy học :
- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu.
- Bảng phụ
- Phiếu trả lời câu hỏi
III/ Phương pháp dạy học :
- Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở.
- Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ
IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động :
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-Cách tìm giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng?
-Tìm giao tuyến hai mp?
-Cách CM đường thẳng song song mp ?
-Cách CM hai mp song song ?
-Lên bảng trả lời
-Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở nháp
-Nhận xét
Hoạt động 2 : BT1/SGK/71
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-BT1/SGK713 ?
-Cách CM hai mp song song
-CM :
-Tìm giao tuyến hai mp?
-Tìm :
-Dựng d’//B’C’ cắt d tại D’
-Kết luận ?
-Tìm :
-Kết luận ?
-Trả lời
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
BT1/SGK/71
Hoạt động 3 : BT2/SGK/33
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-BT2/SGK/71 ?
-Cách CM tứ giác hbh ?
-CM : AA’M’M hbh ?
-Gọi
-
-Tìm giao tuyến hai mp?
-Tìm :
-Cách tìm giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng?
-Cm trọng tâm tam giác làm ntn ?
-Trả lời
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
-
-
BT2/SGK/71
Hoạt động 4 : BT3/SGK/71
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-BT3/SGK/71 ?
-Cách CM đường thẳng song song mp ?
-Cách CM hai mp song song ?
-Cm trọng tâm tam giác làm ntn ?
-Trả lời
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
BT3/SGK/71
Củng cố :
Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ?
Dặn dò : Xem bài và VD đã giải
BT1->BT4/SGK/71
1/ Các mặt hình lập phương , hình chữ nhật là hình gì ? Vẽ hình biểu diễn hình gì ?
2/ Hình vuông biến thành hình ntn ?
3/ Hình chữ nhật biến thành hình ntn?
4/ Tam giác vuông biến thành tam giác ntn ?
V-RÚT KINH NGHIỆM :
Ngày soạn
Tiết :24
ƠN TẬP HỌC KỲ I
Mục tiêu:
Về kiến thức: Nắm được tổng quan kiến thức học kỳ I
Phép dời hình và phép đồng dạng.
Đường thẳng và mặt phẳng trong khơng gian.
Ứng dụng vào giải tốn.
Về kỹ năng:
Giải được các bài tốn căn bản.
Vận dụng vào giải các bài tốn thực tế.
Về tư duy và thái độ:
Biết quy lạ thành quen.
Trình bày bài giải chặt chẽ, rõ ràng.
Chuẩn bị:
GV: Phiếu học tập, Bảng phụ, máy chiếu.
HS: Hệ thống kiến thức học kỳ I.
Phương pháp:
Sử dụng phương pháp vấn đáp gợi mở kết hợp với hoạt động nhĩm.
Tiến trình bài giảng:
Ổn định:
Bài cũ: Lồng ghép trong bài giảng.
Bài mới:
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
Nội dung 1. Ơn tập phép dời hình:
Hãy liệt kê các phép biến hình là phép dời hình mà em biết. Nêu các tính chất của phép dời hình.
- Yêu cầu các nhĩm liệt kê và lên trình bày.
- Kiểm tra, đánh giá kết quả trình bày của học sinh.
- Các nhĩm nghe và nhận nhiệm vụ.
- Liệt kê các phép dời hình đã học.
Dựng ảnh của đoạn thẳng và đường trịn qua phép đối xứng trục, đối xứng tâm, tịnh tiến, phép quay tâm O, gĩc quay 900 cho trước.
- Giao cho 4 nhĩm thực hiện 4 yêu cầu trên.
- Nhận xét và đánh giá kết quả từng nhĩm.
- Khắc sâu cách dựng hình qua mỗi phép dời hình trên.
- Mỗi nhĩm thực hiện nội dung của nhĩm.
- Trình bày kết quả.
Cho hai đường trịn (O) và (O'), đường thẳng d, vectơ và điểm I.
a) Xác định điểm M trên (O), điểm N trên (O') sao cho d là đường trung trực của đoạn MN.
b) Xác định điểm M trên (O), điểm N trên (O') sao cho I là trung điểm của MN.
c) Xác định điểm M trên (O), điểm N trên (O') sao cho .
- Gọi một HS nêu các tính chất của phép dời hình.
- Yêu cầu các nhĩm thực hiện giải bài tốn và cho 3 nhĩm lên trình bày 3 nội dung trên.
- Qua 3 bài giải hãy nhận xét bố cục của bài tốn dựng hình cĩ áp dụng các phép dời hình.
- Các nhĩm nghe và nhận nhiệm vụ.
- Trình bày nội dung bài giải theo yêu cầu của GV.
Sử dụng bảng phụ để tĩm tắt bài giải.
Cho hai hình tam giác vuơng cân ABE và BCD như hình vẽ. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của CE và DA.
a) Chứng minh rằng tam giác BMN vuơng cân.
b) Gọi G, G' lần lượt là trọng tâm tam giác ABD và EBC. Chứng minh tam giác GBG' vuơng cân.
- Yêu cầu các nhĩm thực hiện giải bài tốn và cho 2 nhĩm lên trình bày 2 nội dung trên.
- Giáo viên nhận xét và cũng cố bài giải
- Các nhĩm nghe và nhận nhiệm vụ.
- Trình bày nội dung bài giải theo yêu cầu của GV.
Sử dụng bảng phụ để tĩm tắt bài giải.
Nội dung 2: Phép vị tự:
Trình bày định nghĩa và các tính chất của phép vị tự. Nêu những tính chất của phép vị tự khác với tính chất của phép dời hình.
- Trình bày nội dung bài giải theo yêu cầu của GV.
- Gọi một số học sinh trình bày
- Giáo viên nhận xét và cũng cố nội dung
Sử dụng bảng phụ để tĩm tắt bài giải.
Cho tam giác ABC. Gọi A', B', C' lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA và AB. Hãy tìm phép vị tự biến:
a) Tam giác ABC thành tam giác A'B'C'.
b) Tam giác A'B'C' thành tam giác ABC.
- Yêu cầu các nhĩm thực hiện giải bài tốn và cho 2 nhĩm lên trình bày 2 nội dung trên.
- Giáo viên nhận xét và cũng cố bài giải
- Các nhĩm nghe và nhận nhiệm vụ.
- Trình bày nội dung bài giải theo yêu cầu của GV.
Sử dụng bảng phụ để tĩm tắt bài giải.
Nội dung 3: Ơn tập về đường thẳng, mặt phẳng trong khơng gian:
Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, BC và B'C''.
a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (MNP) và (A'B'C'D').
b) Tìm giao điểm của B'D' với mặt phẳng (MNP). Chứng minh: MN // (AA'C'C) và MP // (AA'C'C).
- Gọi một HS nêu các tính chất của phép dời hình.
- Yêu cầu các nhĩm thực hiện giải bài tốn và cho 3 nhĩm lên trình bày 3 nội dung trên.
- Qua 3 bài giải hãy nhận xét bố cục của bài tốn dựng hình cĩ áp dụng các phép dời hình.
- Các nhĩm nghe và nhận nhiệm vụ.
- Trình bày nội dung bài giải theo yêu cầu của GV.
Sử dụng bảng phụ để tĩm tắt bài giải.
Củng cố: Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi trắc nghiệm sau:
Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng:
Ba đường thẳng cắt nhau từng đơi một thì đồng quy.
Ba đường thẳng cắt nhau từng đơi một thì đồng phẳng.
Ba đường thẳng cắt nhau từng đơi một và khơng đồng phẳng thì đồng quy.
Ba đường thẳng đồng quy thì đồng phẳng.
Câu 2: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng:
Hai đường thẳng khơng cắt nhau và khơng song song thì chéo nhau.
Hai đường thẳng khơng song song thì chéo nhau.
Hai đường thẳng khơng cĩ điểm chung thì chéo nhau
Hai đường thẳng chéo nhau thì khơng cĩ điểm chung.
Câu 3: Mệnh đề nào sau đây đúng:
Một đường thẳng song song với một đường thẳng nằm trong mặt phẳng thì song song với mặt phẳng đĩ.
Một đường thẳng song song với một mặt phẳng thì song song với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng đĩ.
Một đường thẳng khơng nằm trong mặt phẳng (P) và song song với một đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P) thì đường thẳng đĩ song song với mặt phẳng (P)
Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì chúng song song với nhau.
Câu 4: Phép biến hình nào dưới đây khơng phải là phép dời hình:
Phép chiếu vuơng gĩc lên một đường thẳng.
Phép đối xứng tâm
Phép tịnh tiến.
Phép đồng nhất.
Câu 5: Khẳng định nào sau đây sai:
Phép đồng nhất là một phép quay.
Phép đối xứng tâm là một phép vị tự.
Phép đối xứng trục là một phép dời hình.
Phép quay là một phép đối xứng tâm.
V-RÚT KINH NGHIỆM :
Ngày soạn:
Tiết: 25
§5: PHÉP CHIẾU SONG SONG . HÌNH BIỂU DIỄN CỦA MỘT HÌNH KHÔNG GIAN
I/ Mục tiêu bài dạy :
1) Kiến thức :
- Nắm định nghĩa phép chiếu song song, hình chiếu của một điểm .
- Các tính chất của phép chiếu song song .
2) Kỹ năng :
- Áp dụng vào bài tốn cụ thể .
- Biết biểu diễn các hình đơn giản .
3) Thái độ : Cẩn thận trong tính tốn và trình bày . Qua bài học HS biết được tốn học cĩ ứng dụng trong thực tiễn
II/ Phương tiện dạy học :
- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu.
- Bảng phụ
- Phiếu trả lời câu hỏi
III. Tiến Trình bài hoc:
1: Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
-Cách tìm giao tuyến hai mp ?
-Cách cm đường thẳng song song mặt phẳng ?
-Cách cm hai mp song song ?
3: Bài mới:
TG
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
Hoạt động 1 : Phép chiếu song song
-Trình bày như sgk
-Thế nào là phép chiếu song song ?
-Xem sgk
-Nghe, suy nghĩ
-Ghi nhận kiến thức
I. Phép chiếu song song : (sgk)
Chú ý : (sgk)
Hoạt động 2 : Các tính chất của phép chiếu song song
-Trình bày như sgk
-HĐ1/sgk ?
-HĐ2/sgk ?
-Xem sgk
-Nghe, suy nghĩ
-Ghi nhận kiến thức
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hồn thiện
-Ghi nhận kiến thức
II. Các tính chất của phép chiếu song song :
Định lí 1 : (sgk)
Hoạt động 3 : Hình biểu diễn của một hình trong khơng gian trên mặt phẳng
-Trình bày như sgk
-HĐ4/sgk ?
-HĐ5/sgk ?
-HĐ6/sgk ?
-Xem sgk
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hồn thiện
-Ghi nhận kiến thức
Các hình biểu diễn thường gặp: (sgk)
Củng cố :
Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ?
Dặn dị : Xem bài và VD đã giải
Xem trước bài làm bài tập ơn chương
1/ Các mặt hình lập phương , hình chữ nhật là hình gì ? Vẽ hình biểu diễn hình gì ?
2/ Hình vuơng biến thành hình ntn ?
3/ Hình chữ nhật biến thành hình ntn?
4/ Tam giác vuơng biến thành tam giác ntn ?
V-RÚT KINH NGHIỆM :
-----------------------------------&------------------------------------
Ngày soạn:
Tiết: 26
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP ƠN TẬP CHƯƠNG II
I/ Mục tiêu bài dạy :
1) Kiến thức :
-Các khái niệm mp . Các cách xác định mp . Định nghĩa hình chĩp, hình tứ diện .
-Đường thẳng song song, đường thẳng chéo nhau trong khơng gian
-Đường thẳng song song với mp . Hai mp song song . Định lí Ta-lét .
-Phép chiếu song song , hình biểu diễn
2) Kỹ năng :
-Biết cách xác định giao tuyến hai mp khi biết :
+Hai điểm chung
+Một điểm chung v
File đính kèm:
- giao an hinh hoc 11 hong TK.doc