Bài 7.Cho hình chop S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O .SA (ABCD) SA=a .H là hình chiếu của A trên SO.
a.CM b.Tính góc SC và (SAD).
Bài 8: Cho hình chop S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh a .tam giác SAB cân tại S và (SAB) (ABCD). SB=b .
a. Goi I lag hinh chiếu S xuống mp (ABCD).Tính SI (SI là đường cao hạ từ S của hình chop.)
b. Cm (SAD) (SAB).
c. Tính góc (SAD) ,(ABCD)
d. Tính góc (SCD) và (ABCD)
Bài 9: Cho hình chop S.ABCD .ABCD là hình vuông tâm O .SA (ABCD).
a.CM (SAC) (SBD) ;(SBC) (SAB) , (SAD) (SCD).
b. Giọ E,F,H là chân đường cao hạ từ A xuống SB,SD,SO.CM AE (SBC),À (SCD) ,AH (SBD).
Bài 10: Cho Hình chop S.ABCD có đáy hình thoi tâm O,SA=SC,SB=SD.
a. CM SO (ABCD)
b. I,K là trung điểm AB,BC .CM IK (SBD)
1 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 891 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học khối 11 - Ôn tập học kì II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 7.Cho hình chop S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O .SA(ABCD) SA=a .H là hình chiếu của A trên SO.
a.CM b.Tính góc SC và (SAD).
Bài 8: Cho hình chop S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh a .tam giác SAB cân tại S và (SAB) (ABCD). SB=b .
Goi I lag hinh chiếu S xuống mp (ABCD).Tính SI (SI là đường cao hạ từ S của hình chop.)
Cm (SAD) (SAB).
Tính góc (SAD) ,(ABCD)
Tính góc (SCD) và (ABCD)
Bài 9: Cho hình chop S.ABCD .ABCD là hình vuông tâm O .SA(ABCD).
a.CM (SAC) (SBD) ;(SBC) (SAB) , (SAD) (SCD).
b. Giọ E,F,H là chân đường cao hạ từ A xuống SB,SD,SO.CM AE(SBC),À(SCD) ,AH(SBD).
Bài 10: Cho Hình chop S.ABCD có đáy hình thoi tâm O,SA=SC,SB=SD.
CM SO(ABCD)
I,K là trung điểm AB,BC .CM IK(SBD)
Bài 11: Cho Hình chop S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi .SB=SD=AB.
CM (SAC) là mặt trung trực của BD.
Cm tam giác SAC vuông tại S.
Bài 12: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh a .SA (ABCD),SA=b
a.Tính d(C,(SAD)) b. d(AB,(SCD)) c. d(SA,BD) d.d(SC,BD).
Bài 13: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình thoi tam O cạnh a và góc DAB =600 đường cao SO=a .
SO (ABCD) .
a.Tính d(O;BC) b.d(O;SBC)) c . d(AD;SB)
Bài 14: Cho hinh chop S.ABCD có SA (ABCD),SA = a ,ABCD là hình thang vuông có AB=BC =a AD = 2a.
CM các mặt bên là tam giác vuông.
CM SD AB.
Tính góc SB và CD.
Gọi M là trung điểm SC .Tính góc BM và (ABCD).
Tính d(D,(SBC)), d(B,(SCD).
Tính d (SD,AB) ; d(SD,AD) ; d(SB;CI) với I là trung điểm AB.
Bài 15: Cho tứ diện S.ABC , tam giác SAB cân tại S , tam giác ABC vuông cân tại C , (SAB) (ABC).
Kẻ SH (ABC).Cm H là trung điểm AB và CH (SAB).
Gọi M,N lần lượt là trung điểm AC ,BC .CM (SHM) (SAC), (SHN) (ABC)
Bài 16: Cho tứ diện ABCD có AB CD .AC BD H là trực tâm tam giác BCD .CM
a. CD (ABH) b. AH(BCD) c. BD(ACH) d.ADBC
Bài 17: Cho hình chop S.ABCD có SA(ABCD).ABCD là hình vuông tâm O cạnh bằng a.Qua A vẽ mp SC.
mp cắt SB,SC,SD tại B’,C’,D’.
a. Cm BD(SAC) ,SDBD.
b. Tính góc (BSC) và (DSC) khi SA = a.
c.CMR tú giác AB’C’D’ có hai đường chéo vuông góc .Tinh SAB’C’D’ Cho SA= 2a.
d. Kẻ AH(SBD).Cm H là trực tâm tam giác SBD .
Bài 18:Cho hình chop S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O .SA(ABCD) .Gọi mp() qua A và
vuông góc SC . cắt SC tại I.
Xác định K = SO().
Cm (SBD) (SAC),BD song song ()
Xác định d=(SBD) ()
Tìm thiết diện () cắt hình chóp.
Bài 19: Cho tứ diện S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B .SA (ABC) .AB=a ,SA=a .Lấy M tùy ý trên
cạnh AB .mp qua M vuông góc AB.
a.Tìm thiết diện mp cắt hình chop.
b.Tính diện tích thiết diện theo a, x=AM.
c.Tim x để diện tích thiết diện lớn nhất.
File đính kèm:
- On Tap Hoc Ky II.doc