I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Biết định nghĩa phép biến hình
- Nắm được định nghĩa về phép tịnh tiến.
- Nắm được các tính chất của phép tịnh tiến
2. Kĩ năng:
- Dựng được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác qua phép tịnh tiến.
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ:
1.Thầy: Chuẩn bị giáo án, Thước, phấn màu, phiếu học tập, bảng phụ
2.Trò: SGK, thước
12 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 881 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học khối 11 - Tiết 1 đến tiết 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 1: Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng
Tuần dạy: 01 Soạn ngày: 8/08/2009
Tiết:1 Phép biến hình (0,5 tiết) + Bài 2: Phép tịnh tiến (0,5 tiết)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Biết định nghĩa phép biến hình
- Nắm được định nghĩa về phép tịnh tiến.
- Nắm được các tính chất của phép tịnh tiến
2. Kĩ năng:
- Dựng được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác qua phép tịnh tiến.
II. Chuẩn bị của thầy và trò:
1.Thầy: Chuẩn bị giáo án, Thước, phấn màu, phiếu học tập, bảng phụ
2.Trò: SGK, thước
III. Phương pháp:
VI. Tiến trình bài học:
1.ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
3.Bài mới:
Hoạt động 1:Định nghĩa phép biến hình
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* HĐTP1: Phát hiện định nghĩa
- Yêu cầu HS thực hiện HĐ 1 (SGK)
+ Nêu các bước dựng ?
+ Có bao nhiêu điểm M’ đx với M qua d ?
*HĐTP2: hình thành định nghĩa
HS nêu định nghĩa ?
- GV chính xác hoá định nghĩa
- Đ/ n ảnh của một hình qua một phép biến hình.
Đ/n phép đồng nhất
*HĐTP3: Củng cố định nghĩa
- Yêu cầu HS thực hiện HĐ 2 (SGK)
- Vẽ hình minh hoạ
- HS dựng hình (hình 1.1 SGK)
+ Dựng đường thẳng qua M vuông góc với d cắt d tại M’ M’ là hình chiếu của M trên d.
+ Định nghĩa(SGK)
- Với mỗi điểm M tuỳ ý ta có thể tìm được ít nhất 2 điểm M’ và M” sao cho M là trung điểm của M’M” và MM’ = MM” = a.
quy tắc tương ứng này không là một phép biến hình.
Hoạt động 2: Định nghĩa phép tịnh tiến
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
*HĐTP1: Phát hiện định nghĩa
- Yêu cầu HS đọc nội dung SGK
*HĐTP2: Hình thành định nghĩa
- Phát biểu định nghĩa phép tịnh tiến
- GV chính xác hoá đ/n, nêu kí hiệu
* HĐTP3: Củng cố định nghĩa
- Một phép tịnh tiến hoàn toàn được xác định khi nào ?
- Nêu VD phép tịnh tiến ?
- Thực hiện HĐ 1 (tr 5)
- Đọc SGK (trang 4)
- Đ/n (SGK)
- Một phép tịnh tiến hoàn toàn được xác định khi biết một véc tơ tịnh tiến.
- SGK (hình 1.4a,b – tr 5)
- HS trả lời
Hoạt động 3:Tính chất
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- Yêu cầu HS đọc tính chất 1, 2
- GV chính xác hoá tính chất dưới dạng kí hiệu toán học.
- Yêu cầu HS thực hiện HĐ 2.
- GV hướng dẫn học sinh dựng hình
- HS đọc nội dung.
- HS dựng hình
4.Củng cố:
Câu hỏi 1: Cho phép tịnh tiến véc tơ biến A thành A’ và M thành M’. Khi đó:
A.
C.
B.
D.
Câu hỏi 2: G/s qua phép tịnh tiến theo véc tơ , đường thẳng d biến thành đường thẳng d’. Câu nào trong các câu sau đây sai ?
A. d trùng d’ khi là véc tơ chỉ phương của d
B. d song song với d’ khi là véc tơ chỉ phương của d
C. d song song với d’ khi không phải là véc tơ chỉ phương của d
D. d không bao giờ cắt d’
5.Dặn dò: Làm bài tập 1,2,3 SGK (trang 7)
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tuần dạy: 02 Soạn ngày: 13/08/2009
Tiết:2 Phép tịnh tiến + Bài tập
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Củng cố định nghĩa và các tính chất của phép tịnh tiến
- Biết được biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến.
2. Kĩ năng:
- áp dụng được biểu thức toạ độ trong việc giải toán .
II. Chuẩn bị của thầy và trò:
1.Thầy: Giáo án, thước, bảng phụ, phiếu học tập
2.Trò: Học bài, làm BT đầy đủ, thước
III. Phương pháp: gợi mở vấn đáp + Thuyết trình
VI. Tiến trình bài học:
1.ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ: Định nghĩa phép tịnh tiến ? Tính chất ?
3.Bài mới:
Hoạt động 1:Biểu thức toạ độ
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
*HĐTP1: Xây dựng công thức
-Trong mp Oxy cho , điểm M(x;y), M’(x’;y’). Tìm CT liên hệ giữa toạ độ của M và M’ ?
*HĐTP2: Củng cố công thức
- Yêu cầu và hướng dẫn HS thực hiện HĐ 3
HS:
HS: Thực hiện trả lời HĐ3. Đáp số M’(4;1)
Hoạt động 2:Bài tập 1 (trang 7)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
GV: Yêu cầu một HS lên bảng làm BT1.
- Gợi ý:
HS: lên bảng làm BT1
Giải:
Hoạt động 3:Bài tập 3 (trang 7)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
GV: Yêu cầu một HS lên bảng làm BT1.
- Gợi ý:
+ câu a sử dụng CT:
+ Câu b sử dụng kết quả BT 1 và CT trên
+ Câu c: -Nx mqh d và d’ dạng PT d’
- Lấy 1 điểm thuộc d chẳng hạn B = ?
- Tìm toạ độ điểm B’ là ảnh của B qua phép tịnh tiến theo véc tơ .
- Vì B’ thuộc d’ nên ?
HS: lên bảng làm BT1
Giải: a, ,
b,
c, Gọi khi đó d // d’ nên PT của d’ có dạng: x – 2y + C = 0.
- Lấy một điểm trên d chẳng hạn B(-1;1). Khi đó thuộc d’ nên -2 – 2.3 + C = 0 C = 8.
- Vậy PT của d’: x – 2y + 8 = 0
4.Củng cố:
Câu hỏi 1: Trong mp Oxy, g/s điểm véc tơ (a;b) ; G/s phép tịnh tiến điểm M(x;y) biến thành điểm M’(x’;y’). Ta có biểu thức toạ độ là:
A.
C.
B.
D.
Câu hỏi 2: Trong mp Oxy phép biến hình f xác định như sau: Với mỗi điểm M(x;y), ta có M’ = f(M) sao cho M’(x’;y’) thoả mãn x’ = x + 2 , y’ = y – 3
A. f là phép tịnh tiến theo véc tơ =(2;3)
C. f là phép tịnh tiến theo véc tơ =(-2;-3)
B. f là phép tịnh tiến theo véc tơ =(-2;3)
D. f là phép tịnh tiến theo véc tơ =(2;-3)
5.Dặn dò: Đọc trước bài mới
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tuần dạy: 03 Soạn ngày:21/08/2009
Tiết:3 Phép đối xứng trục. bài tập
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
Giúp học sinh:
- Nắm định nghĩa của phép đối xứng trục.
- Hiểu được các tính chất của phép đối xứng trục .
- Nắm biểu thức tọa độ của phép đối xứng qua mỗi trục tọa độ.
- Nắm trục đối xứng của một hình. Hình có trục đối xứng.
2. Kĩ năng:
- Dựng được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác qua phép đối xứng trục.
- Xác định được biểu thức tọa độ, trục đối xứng của một hình.
II. Chuẩn bị của thầy và trò:
1.Thầy: Giáo án, thước, bảng phụ, phiếu học tập
2.Trò: Học bài, làm BT đầy đủ, thước
III. Phương pháp: Gợi mở vấn đáp
VI. Tiến trình bài học:
1.ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
3.Bài mới:
Hoạt động 1: Định nghĩa
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung ghi bảng
*HĐTP1: Phát hiện định nghĩa.
+ Yêu cầu HS quan sát hình 1.9 SGK
+ Cho Điểm M , đường thẳng d bất kì. Dựng điểm M’ đối . Đựng được bao nhiêu điểm M’ ?
*HĐTP 2: Định nghĩa
+ Định nghĩa SGK.
*HĐTP3: Củng cố định nghĩa
+ Đọc VD 1
+ Thực hiện HĐ 1 ?
- Chứng minh nhận xét 2
(Gợi ý: áp dụng nhận xét 1)
- Định nghĩa (SGK)
- K/h: Đd
(d: trục đối xứng)
(Hình 1)
- VD (SGK)
- HĐ1: ĐAC(A) = A
ĐAC(B) = D
ĐAC(C) = C
ĐAC(D) = B
- Nhận xét: (theo hình 1) (hình 2)
1, M’ = Đd(M)
2, M’= Đd(M) M = Đd(M’)
Hoạt động 2: Biểu thức toạ độ
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung ghi bảng
- Xây dựng biểu thức toạ độ của phép đối xứng qua trục Ox.
(Vẽ hình minh hoạ)
- áp dụng biểu thức thực hiện HĐ 3 ?
- Xây dựng biểu thức toạ độ của phép đối xứng qua trục Oy.
(Vẽ hình minh hoạ)
- áp dụng biểu thức thực hiện HĐ 4 ?
1, Chọn hệ Oxy, Ox d
M(x;y), M’ = Đd(M) = (x’;y’)
Khi đó:
(biểu thức toạ độ ĐOx)
HĐ3(SGK): A’ = ĐOx(A) = (1;-2)
B’ = ĐOx(B) = (0; 5)
2, Chọn hệ Oxy, Oy d
M(x;y), M’ = Đd(M) = (x’;y’)
Khi đó:
(biểu thức toạ độ ĐOy)
HĐ3(SGK): A’ = ĐOy(A) = (-1;2)
B’ = ĐOy(B) = (-5; 0)
Hoạt động 3: Tính chất
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung ghi bảng
- Nêu tính chất 1 (có hình vẽ minh hoạ)
- Hướng dẫn thực hiện HĐ 5.
- Nêu tính chất 1 (có hình vẽ minh hoạ)
-Tính chất 1(SGK)
- HĐ5: G/s M’(x1’;y1’), N’(x2’;y2’) lần lượt là ảnh của M(x1;y1), N(x2;y2) qua Đd = ĐOx. Khi đó:
và
Vì (1)
(2)
Từ (1) và (2) suy ra: MN = M’N’ (đpcm)
- Tính chất 2 (SGK)
Hoạt động 4: Trục đối xứng của một hình
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- Nêu định nghĩa
- Tìm trục đối xứng của các hình trong VD 2
- Thực hiện HĐ 6
- Định nghĩa (SGK)
- VD (SGK)
- HĐ6: a, Các chữ cái H, A, O có trục đối xứng
b, Hình vuông, hình chữ nhật, hình thang cân, hình thoi là những hình có trục đối xứng
Hoạt động 5: Bài tập
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- áp dụng CT trong HĐ 2 làm bài tập 1 và bài tập 2 ?
- Gợi ý BT2: + Lấy 2 điểm thuộc d.
+ Tìm tọa độ điểm đối xứng qua Oy
+ Viết PT đường thẳng qua 2 điểm vừa tìm được.
- Cách giải khác ?
- BT1: A’ = ĐOx(A) = (1;2)
B’ = ĐOx(B) = (3;-1)
- BT2:
+ Cách 1: Lấy
Gọi A’ = ĐOy(A), B’ = ĐOy(B).
Khi đó: A’ = (0;2), B’ = (1;-1). Vậy d’ có phương trình hay
+ Cách 2: Gọi M’(x’;y’)=ĐOy(M), M(x;y)
Khi đó x’=-x và y’ = y. Ta có :
M’ thuộc d’ có PT: 3x + y – 2 = 0
4.Củng cố: - Nắm định nghĩa, tính chất phép đối xứng trục
- Nắm định nghĩa và xác định được trục đối xứng của một hình
5.Dặn dò: - Làm BT còn lại
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tuần dạy: 04 Soạn ngày:29/08/2009
Tiết:4 Phép đối xứng tâm
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Nắm định nghĩa của phép đối xứng tâm.
- Hiểu rằng phép đối xứng tâm có các tính chất của phép dời hình.
- Nắm biểu thức tọa độ của phép đối xứng qua gỗc tọa độ.
- Nắm tâm đối xứng của một hình. Hình có tâm đối xứng.
2. Kĩ năng:
- Dựng được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác qua phép đối xứng tâm.
- Xác định được biểu thức tọa độ, tâm đối xứng của một hình.
II. Chuẩn bị của thầy và trò:
1.Thầy: Giáo án, SGK, thước, bảng phụ, phấn màu, phiếu học tập
2.Trò: SGK, thước
III. Phương pháp: Gợi mở vấn đáp
VI. Tiến trình bài học:
1.ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ: Định nghĩa phép đối xứng trục ? Tính chất ?
3.Bài mới:
Hoạt động 1:Định nghĩa
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung ghi bảng
- Nêu định nghĩa, kí hiệu
- Vẽ hình minh họa
- Nhận xét mqh 2 véc tơ và ?
- Phân tích VD (SGK)
- Thực hiện HĐ1? (Gợi ý: Dựa vào định nghĩa)
- Dựa vào tính chất của hình bình hành thực hiện yêu cầu của HĐ 2b ?
- Định nghĩa (SGK)
- Kí hiệu: ĐI
(I là tâm đối xứng)
M’ = ĐI(M)
-VD(SGK)
- HĐ1: M’ = ĐI(M)
M = ĐI(M’) (đpcm)
-HĐ2:
Các cặp điểm đối xứng với
Nhau qua O:
A và C
B và D
E và F
Hoạt động 2:Biểu thức tọa độ của phép đối xứng qua gốc tọa độ
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung ghi bảng
- GV xây dựng biểu thức tọa độ của phép đối xứng qua gốc tọa độ O.
- Dựa vào biểu thức tọa độ. Thực hiện yêu cầu của HĐ 3 ?
- Trong hệ tọa độ Oxy cho
M(x;y), M’=ĐO(M)=(x’;y’)
Khi đó:
(biểu thức tọa độ
của phép đối xứng
qua gốc O)
- HĐ3: A’ = ĐO(A) = (4;-3)
Hoạt động 3:Tính chất
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung ghi bảng
- GV nêu tính chất 1 và 2
- Hướng dẫn chứng minh tính chất 1 (HĐ4)
- Phân tích hình vẽ minh họa (hình 1.24)
- Tính chất 1 (SGK)
HĐ4: (HS tự chứng minh)
- Tính chất 2 (SGK)
Hoạt động 4:Tâm đối xứng của một hình
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung ghi bảng
- GV nêu định nghĩa
- Yêu cầu HS: lấy một vài hình có tâm đối xứng ?
- Thực hiện yêu cầu HĐ5, HĐ6 ?
- Định nghĩa (SGK)
- VD (SGK)
HĐ5: Các chữ cáI H, N, O, I
HĐ6: Hình bình hành là một hình có tâm đối xứng
Hoạt động 5:Bài tập
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung ghi bảng
BT1:- Sử dụng CT tọa độ tìm điểm tọa độ điểm A’
- Lấy 2 điểm thuộc d, tìm ảnh của chúng qua d, từ đó viết PT đường thẳng qua 2 điểm đó.
BT2: Vẽ hình ? Tìm hình có tâm đối xứng ?
BT3: Tìm tâm đối xứng của đường thẳng?
Bài tập 1: Đáp số: A’ = ĐO(A) = (1;3)
d’: x + 4y + 3 = 0
Bài tập 2: Đ/s: Chỉ có ngũ giác đều là có tâm đối
xứng
Bài tập 3: Đ/s: Đường thẳng là hình có vô số tâm đối xứng.
4.Củng cố:
- Làm BT1, BT 2 tại lớp
5.Dặn dò:
- Làm BT 1 (SGK)
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tuần dạy: 05 Soạn ngày:04/9/2009
Tiết:5 phép quay
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Nắm định nghĩa của phép quay.
- Nắm các tính chất của phép quay
2. Kĩ năng:
- Dựng được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác qua phép quay.
- Hai phép quay khác nhau khi nào.
- Biết được mối quan hệ của phép quay và phép biến hình khác.
- Xác định được phép quay khi biết ảnh và tạo ảnh của một điểm.
3. Thái độ:
- Liên hệ được nhiều vấn đề có trong thực tế với phép quay.
- Có nhiều sáng tạo trong hình học.
- Hứng thú trong học tập, tích cực phát huy tính độc lập sáng tạo trong học tập.
II. Chuẩn bị của thầy và trò:
1.Thầy: -Chuẩn bị hình vẽ 1.26 đến hình vẽ 1.38 SGK
- Thước kẻ,phấn màu
- Hình vẽ trong thực tế liên quan đến phép quay.
2.Trò: - Đọc trước bài mới, ôn lại một số t/c của phép quay đã biết
III. Phương pháp:
VI. Tiến trình bài học:
1.ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
3.Bài mới:
- Đặt vấn đề:
Câu hỏi 1:Yêu cầu HS chú ý đến chiếc đồng hồ:
+ Sau 5 phút kim giây quay được một góc bao nhiêu độ ?
+ Sau 5 phút kim giờ quay được một góc bao nhiêu độ ?
Câu hỏi 2: Cho một đoạn thẳng AB, O là trung điểm . Nếu quay một góc 180 0 thì A biến thành điểm nào ? B biến thành điểm nào ?
Hoạt động 1:Định nghĩa
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- Cho HS xem hình vẽ1.26 đặt vấn đề :một phép quay phụ thuộc vào yếu tố nào ?
- Định nghĩa (SGK)
- Xét hình 1.28:
+ Với phép quay hãy tìm ảnh của A,B,O ?
+ Một phép quay phụ thuộc vào những yếu tố nào ?
+ So sánh OA và OA’ ; OB và OB’ ?
- HS đọc VD và trả lời câu hỏi
- Thực hịên HĐ1 :
+ Hãy tìm góc của phép quay tâm O biến :
Điểm A thành điểm B ?
Điểm C thành điểm D ?
(Gợi ý: Tìm góc DOC và góc BOA ? )
- Thực hiện HĐ2:
+Hãy phân biệt chiều quay của bánh xe A và B ?
- GV : Phân tích các nhận xét
- Thực hiện HĐ3 (Hình 1.33)
+ Mỗi giờ kim giờ quay được một góc bao nhiêu độ ? Từ đó trả lời HĐ 3 ?
- HS trả lời và nêu định nghĩa
- Đ/n(SGK) M’
- K/h:
O: Tâm quay
: Góc quay
HĐ1:
(A) = B , (C) = D
- NX:
+ Chiều quay dương là chiều quay cùng chiều kim đồng hồ, chiều quay âm ngược chiều quay kim đồng hồ.
+ Phép quay là phép đồng nhất
+ Phép quay là đối xứng tâm
HĐ3: Từ 12 giờ đến 15 giờ:
+ Kim giờ quay được một góc 300
+ Kim phút quay đựoc một góc 10800
Hoạt động 2:Tính chất
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung ghi bảng
- Gv: treo hình vẽ 1.35 (SGK)
+ Hãy so sánh AB và A’B’ ?
+ So sánh 2 góc AOA’ và BOB’ ?
Tính chất 1 ?
- Phép quay biến 3 điểm thẳng hàng thành 3 điểm có thẳng hàng không ?
- GV treo 1.36 (SGK)
+ Nêu tính chất 2
+ Hãy c/m ?
+ Nhận xét tính chất 2 với tính chất 2 của phép tịnh tiến, phép đx trục, phép đx tâm.
- GV: Nêu nhận xét (SGK)
HĐ4:
+ So sánh OA và OA’ ; OB và OB’ ?
+ Nhận xét
+ Nêu cách dựng ?
1. Tính chất 1: (SGK)
QO: A A’
B B’
Khi đó AB = A’B’
2. Tính chất 2 (SGK)
3. Nhận xét (SGK)
Hoạt động 4:Bài tập
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung ghi bảng
Bài tập 1: mục đích ôn tập đ/n phép quay
Hướng dẫn:
+ a, A kẻ At // BD.Trên At lấy C’ sao cho ABDC’ là hbh. C’ là điểm cần tìm.
+ b, ĐS: CD
Hướng dẫn BT2:
+ A’ trên truc Oy sao cho OA’ = 2
+ Tìm giao điểm của d với Ox và Oy. Tìm tọa độ ảnh của 2 giao điểm đó. Viết PT đường thẳng đi qua 2 ảnh tìm đượcPT d’ cần tìm
Bài tập 1:
Bài tâp 2:
- ĐS: A’ = (0;2)
d’: x – y + 2 = 0
4.Củng cố: Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Chọn 12 giờ làm gốc , khi kim phút chỉ 2 phút thì kim giây đã quay được một góc
A. 7200
B. 3600
C. 4500
D. 1800
Trả lời: A
Câu 2: Cho tam giác ABC . , O khác A, B, C. khi đó:
A. đều
B. vuông
C.
D. Cả A, B, C đều sai
Trả lời: A
5.Dặn dò: Học định nghĩa, tính chất, so sanh tính chất các phép biến hình đã học
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tuần dạy: 05 Soạn ngày:12/9/2009
Tiết:5 Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- HS nắm khái niệm phép dời hình . Các tính chất của phép dời hình
2. Kĩ năng:
- Tìm ảnh của một điểm, ảnh của một hình qua một phép dời hình
- Hai phép dời hình khác nhau khi nào
- Biết được mối liên hệ của phép dời hình và phép biến hình khác.
- Xác định được phép dời hình khi biết ảnh và tạo ảnh của một điểm.
3. Thái độ:
- Liên hệ được với thực tế
- Có nhiều sáng tạo tronh hình học
- Hứng thú trong học tập
II. Chuẩn bị của thầy và trò:
1.Thầy: - Chuẩn bị hình vẽ 1.39 đến 1.49 (SGK)
- Thước , phấn màu
- Hình ảnh thực tế
2.Trò: - Đọc trước bài mới, ôn t/c phép biến hình đã biết
III. Phương pháp: Gợi mở vấn đáp
VI. Tiến trình bài học:
1.ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
3.Bài mới:
Đặt vấn đề:
Nhấc laị các k/n: Phép tịnh tiến, phép đx trục, phép đx tâm, phép quay ?
Hãy nêu các tính chất chung của các phép biến hình này ?
Hoạt động 1: Khái niệm phép dời hình
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- Phát biểu định nghĩa
- Nêu VD phép dời hình ?
- Hợp của hai phép dời hình có phải là một phép dời hình không ?
- Phân tích VD (SGK)
+ Tam giác A’B”C” có được từ tam giác ABC qua những phép dời hình nào ? (hình 1.39a)
+ Ngũ giác M’N’P’Q’R’ là ảnh của MNPQR qua phép dời hìn nào ?
HĐ1:
+ Tìm ảnh của A, B. O qua phép quay tâm O góc quay 900 ?
+ Tìm ảnh của B, C, O qua phép đối xứng trục BD ?
+ Trả lời hoạt động 1 ?
- GV nêu VD 2 (treo hình vẽ 1.42)
+ Phép biến hình nào biến tam giác ABC thành tam giác A’BC’ ?
+ Phép biến hình nào biến tam giác A”BC” thành tam giác DEF ?
- Trả lời câu hỏi trong đặt vấn đề.
- Đ/n: SGK
- NX:
+ Phép đồng nhất, phép tịnh tiến, phép đx trục, phép đx tâm và phép quay là những phép dời hình.
+ Phép biến hình có đựoc bằng cách thực hiện liên tiếp hai phép dời hình cũng là một phép dời hình.
- HS quan sát hình vẽ trả lời.
HĐ1:
- HS quan sát hình vẽ. Trả lời:
Hoạt động 2: Tính chất
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- GV phân tích tính chất.
HĐ2: Gợi ý c/m tính chất 1
B nằm giữa A và C AB + BC = AC
HĐ3: Hãy thực hiện HĐ 3
- GV phân tích chú ý (SGK)
+ Nhắc lại trọng tâm, trực tâm, tâm đường tròn nội tiếp, tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác.
+ Nhắc lại đường thẳng ơle.
- vd3:
+ Phép quay tâm O góc quay 600 biến tam giác AOB thành tam giác nào ?
+ Tiếp tục tìm ảnh của tam giác có đựoc qua phép tịnh tiến theo véc tơ ?
HĐ4:
+ Cách làm khác ?
- Nêu tính chất (SGK)
- HS c/m tính chất 1 theo sự hướng dẫn của GV
- HS c/m
- Học sinh đọc hiểu chú ý trong SGK
- VD3:
HĐ4:
Hoạt động 3:Khái niệm hai hình bằng nhau
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- Yêu cầu HS lấy VD về hai hình bằng nhau
- GV nêu định nghĩa
- GV phân tích VD4
- HĐ5:
+ Nhận xét về mối quan hệ giưua các điểm A và C; B và D; E và F
+ Hai hình thang này quan hệ với nhau như thế nào ?
+ Chứng minh hai hình thang này bằng nhau.
- HS lấy VD
- Định nghĩa (SGK)
- VD4: (Hình vẽ 1.48 và hình 1.49)
- HĐ5:
+ Vẽ hình
+ Chứng minh
Vì nên hai hình thang ABIE bằng CDIF.
Hoạt động 4:Bài tập
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài tập 1: Ôn tập kiến thức về phép quay
a, Hãy c/m OA và OA’ vuông góc và bằng nhau ?
Làm tương tự đối với các trường hợp còn lại ?
Bài tập 2:
+ Yêu cầu HS vẽ hình.
+ Tìm phép dời hình biến hình thang AEJK bằng hình thang FOIC ?
Bài tập 1:
a, (1)
(2)
Tương tự và
b,
Đáp số:
Bài tập 2:
+ Vẽ hình
+ Chứng minh:
(M là trung điểm của OF)
Hai hình thang AEJK bằng FOIC (đpcm)
4.Củng cố: HS nắm định nghĩa, tính chất của phép dời hình. Khái niệm hai hình bằng nhau
5.Dặn dò: Làm BT còn lại (BT 3)
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
File đính kèm:
- GIAO AN HINH HOC 11 CB T1T6.doc