A. MỤC TIÊU:
1. Về kiến thức:
Nhận biết được: Vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng; khái niệm đường thẳng song song với mặt phẳng.
- Hiểu được: Điều kiện để đường thẳng song song với mặt phẳng.
2. Về kỹ năng:
- Xác định được vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng.
- Chứng minh được định lý 1. Vận dụng được định lý 1 vào định lý 2 và các hệ quả.
- Biễu diễn được bằng hình vẽ quan hệ song song đã học.
3. Về thái độ: Tích cực, hứng thú tiếp thu kiến thức mới.
4. Về tư duy: Rèn trí tưởng tượng không gian và tư duy lôgic.
5 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 872 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học khối 11 - Tiết 21: Đường thẳng song song mặt phẳng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
§3 ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG MẶT PHẲNG
Tiết 21. Ngày soạn:.
Ngày dạy:
A. MỤC TIÊU:
1. Về kiến thức:
Nhận biết được: Vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng; khái niệm đường thẳng song song với mặt phẳng.
- Hiểu được: Điều kiện để đường thẳng song song với mặt phẳng.
2. Về kỹ năng:
- Xác định được vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng.
- Chứng minh được định lý 1. Vận dụng được định lý 1 vào định lý 2 và các hệ quả.
- Biễu diễn được bằng hình vẽ quan hệ song song đã học.
3. Về thái độ: Tích cực, hứng thú tiếp thu kiến thức mới.
4. Về tư duy: Rèn trí tưởng tượng không gian và tư duy lôgic.
B. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ
- Mô hình của hình hộp. - Giấy A0 , bút bảng.
C. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
- Gợi mở vấn đáp. - Hoạt động nhóm.
D. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC
1. Ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ.
Câu 1: Cho biết dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng chéo nhau ? Song song ?
Câu 2: Nêu các cách xác định mặt phẳng?
Đặt vấn đề vào bài mới:
Bài mới: ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VỚI MẶT PHẲNG.
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của GV
Ghi Bảng
HĐ 1: Vị trí tương đối giữa đường
thẳng và mặt phẳng.
HĐTP 1: Tiếp cận kháiniệm
- Quan sát mô
hình của hình hộp
- Đưa ra mô hình của hình hộp.
- Hỏi: Tìm các cạnh song song với AA'.
Các cạnh chéo nhau với AC', AC. Các cạnh cắt AC'.
- Ghi tóm tắt vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng.
HĐTP 2: Củng cố vị trí tương đối
giữa đường thẳng và mặt phẳng.
- Học sinh vẽ hình và ghi các ký
hiệu.
- Hoạt động nhóm: Làm bài tập trắc nghiệm số 2.
- Nêu khái niệm về vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng.
- Giáo viên ra bài tập trắc nghiệm số 2 (bảng phụ số 1)
- Tổng kết: (Bảng phụ số 2).
HĐTP 4: Khái niệm đường thẳng
song song với mặt phẳng.
- Định nghĩa SGK.
- Nhận dạng A'D' // với các mặt phẳng ABCD và BCC'B'.
- GV n êu Định nghĩa đường thẳng song song với mặt phẳng.
Định nghĩa đường thẳng song song với mặt phẳng. (SGK)
- Nhận dạng A'D' // với các mặt phẳng ABCD và BCC'B'.
- Cho học sinh nhận dạng bằng mô hình.
Đặt vấn đề để học nội dung sau: Cho biết cách chứng minh một đường thẳng song song với một mặt phẳng ?
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của GV
Ghi Bảng
Từ mô hình ta thấy A'D' // AD
Từ đó nhận xét A'D' // (ABCD).
Yêu cầu học sinh quan sát A'D' và AD.
A'D' có song song (ABCD) không?
Định lý 1: (Điều kiện để một đường thẳng song song với một mặt phẳng ).
- Yêu cầu học sinh diễn đạt định lý bằng ký hiệu.
HĐTP 2:Hình thành định lý1 - Phát biểu nội dung định lý 1.
Định lý 1: ,
Hướng dẫn học sinh chứng minh định lý 1.
HĐTP 3:Chứng minh định lý
HĐTP 4: Củng cố định lý qua mô hình
HĐTP 5: Củng cố định lý qua bài tập.
Hướng dẫn học sinh làm bài tập
Chính xác hoá kq của bài tập .
Tứ diện ABCD có M, N là trung điểmBD , CD. Đường
thẳng MN // với mặt phẳng nào?
Hoạt động 3 : Định lí 2
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của GV
Ghi Bảng
HĐTP1 : Phát biểu đinh lí 2
HĐTP 2: Chứng minh định lý 2.
HĐTP 3: Củng cố định lý 1 và 2.
- Hoạt động nhóm: Làm bài tập trắc nghiệm số 3.
- Giáo viên ra đề bài trắc nghiệm số 3 (bảng phụ số 3)
.
Hoạt động 4 : Hệ quả 1
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của GV
Ghi Bảng
HĐTP 1: Phát hiện hệ quả 1
- Phát biểu hệ quả 1 (SGK).
HĐTP 2: Chứng minh hệ quả 1
HĐTP 2: GV hướng dẫn học chứng minh hệ quả 1.
HĐTP 3: Củng cố định lý 1 và 2.
- Hoạt động nhóm: Làm bài tập trắc nghiệm số 4
HĐTP 3: Củng cố hệ quả 1
- Giáo viên ra đề bài trắc nghiệm số 4 (bảng phụ số 4)
Hoạt động 5 : Hệ quả 2
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của GV
Ghi Bảng
HĐTP1: Phát hiện hệ quả 2
Phát biểu hệ quả 2 (SGK).
Học sinh ghi hệ quả 2 bằng kí hiệu
- Hình vẽ
- Yêu cầu học sinh ghi bằng ký hiệu
HĐTP 2: Chứng minh hệ quả 2
- Hướng dẫn học sinh chứng
- Hoạt động nhóm: Làm bài tập trắc nghiệm số 4
HĐTP 3: Củng cố hệ quả 1
- Giáo viên ra đề bài trắc nghiệm số 4 (bảng phụ số 4)
Hoạt động 6 : Củng cố và dặn dò
* Qua bài học cần biết cách chứng minh đường thẳng song song mp.
Cho học sinh làm bài tập số 24
* Soạn bài tập số 28 , 29.
Ruùt kinh nghieäm:
BẢNG PHỤ SỐ 1
Nối hình vẽ với ký hiệu toán học thích hợp
a Ì (P)
a Ç (P) = Æ
a Ç (P) = { A }
BẢNG PHỤ SỐ 2
Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng
a Ì (P)
a Ç (P) = Æ
a Ç (P) = { A }
BẢNG PHỤ SỐ 3
Lựa chọn một phương án đúng
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình
bình hành. Gọi M , O lần lượt là trung điểm của SA ,
BD.
Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
a) Đường thẳng MO song song với các mặt phẳng
(SAB) và (SBC).
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình
bình hành. Gọi M , O lần lượt là trung điểm của SA ,
BD.
Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
a) Đường thẳng MO song song với các mặt phẳng
(SAB) và (SBC).
b) Đường thẳng MO song song với các mặt phẳng
(SBC) và (SCD).
a) Đường thẳng MO song song với các mặt phẳng (SCD) và (SDA).
a) Đường thẳng MO song song với các mặt phẳng(SCD) và (ABC).
BẢNG PHỤ SỐ 4
Lựa chọn một phương án đúng
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình
bình hành. Gọi M , O lần lượt là trung điểm của SA ,
BD.
Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
a) Đường thẳng MO song song với các mặt phẳng
(SAB) và (SBC).
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình
bình hành. Gọi M , O lần lượt là trung điểm của SA ,
BD.
Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
a) Đường thẳng MO song song với các mặt phẳng
(SAB) và (SBC).
b) Đường thẳng MO song song với các mặt phẳng
(SBC) và (SCD).
a) Đường thẳng MO song song với các mặt phẳng (SCD) và (SDA).
a) Đường thẳng MO song song với các mặt phẳng(SCD) và (ABC).
BẢNG PHỤ SỐ 4
Luyện tập vẽ giao tuyến
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Dựng giao tuyến của mặt phẳng
(P) với mặt phẳng (SAB). Biết (P) đi qua điểm MN và song song AB.
a) M , N là trung điểm của DC và SD.
a) M , N là trung điểm của BC và SD.
a) M , N là trung điểm của CD và SA.
a) M là trung điểm của CD và N º S.
File đính kèm:
- T_21_C2.doc