I– Mục tiêu:
- Kiến thức: HS cần nhận biết cặp tam giác đồng dạng
- Kỹ năng: HS biết thiết lập các hệ thức b2 = a.b; c2 = a.c ; h2 = b.c và củng cố định lý Pitago
- Thái độ: Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập
* Phương pháp: nêu và giải quyết vấn đề.
II – Chuẩn bị:
- GV: Thước thẳng, ờ ke, com pa, Bảng phụ
- HS: Thước kẻ, ê ke,ôn tập các TH đồng dạng của hai tam giác vuông, ĐL Pytago.
* Biện phỏp: hs hoạt động dưới sự hướng dẫn của gv.
57 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 945 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Hình học khối 9 - Tiết 1 đến tiết 18 năm 2009, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 1:
Chương I
Hệ thức lượng trong tam giác vuông
Tiết1: Bài 1: Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong
tam giác vuông (tiết 1)
Ngày soạn: 11/08/2009
Ngày dạy: 12/08/2009
I– Mục tiêu:
- Kiến thức: HS cần nhận biết cặp tam giác đồng dạng
- Kỹ năng: HS biết thiết lập các hệ thức b2 = a.b’; c2 = a.c’ ; h2 = b’.c’ và củng cố định lý Pitago
- Thỏi độ: Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập
* Phương phỏp: nờu và giải quyết vấn đề.
II – Chuẩn bị:
- GV: Thước thẳng, ờ ke, com pa, Bảng phụ
- HS: Thước kẻ, ê ke,ôn tập các TH đồng dạng của hai tam giác vuông, ĐL Pytago.
* Biện phỏp: hs hoạt động dưới sự hướng dẫn của gv.
III – Tiến trình bài dạy:
1) ổn định: (1’)
2) Kiểm tra: (5’) GV kiểm tra đồ dùng học tập của HS
3) Bài mới:
ĐVĐ: ở lớp 7, chúng ta đã biết trong D^ nếu biết độ dài 2 cạnh thì sẽ tìm được độ dài còn lại nhờ định lí Pitago. Vậy, trong D^, nếu biết 2 cạnh hoặc 1 cạnh và một góc thì có thể tính được các góc và các cạnh còn lại của D đó hay không?
Hoạt động của GV và HS
Ghi bảng
Bổ sung
GV: nờu định lớ 1 và vẽ hỡnh.
GV yêu cầu:
+ Nêu GT , KL của định lí
+ Định lí yêu cầu chứng minh điều gì?
+ Để chứng minh đẳng thức AC2 = BC. HC ta cần chứng minh như thế nào?
GV: Hãy c/m D ABC D HAC ?
HS: c/m D ABC D HAC
từ đú ị b2 = a .b’
GV: bằng cách chứng minh tương tự ta cũng có c2 = a. c’
GV: cho HS làm bài tập 2(sgk/68)
(bảng phụ vẽ sẵn hình )
HS: đọc và lên bảng làm bài tập 2
Kết quả: x =, y =
GV: L7 đã biết liên hệ giữa 3 cạnh của tam giác vuông. Dựa vào địnhlý Pitago, hóy:
+ Nhắc lại nội dung định lý Pitago ?
+ Dựa vào định lý hãy c/m a2 = b2 + c2 ?
HS: c/m
Từ b2 = a .b’; c2 = a.c’
ị b2 + c2 = a (b’ + c’)
hay a2 = b2 + c2
GV: Qua định lý ta có các công thức nào trong tam giác vuông ?
GV: giới thiệu định lí 2
HS: đọc định lí 2(SGK)
GV: Định lí cho biết gì? yêu cầu gì?
GV: Nêu GT và KL
GV: Hãy chứng minh DAHB DAHB
HS: giải VD 2
GV: Đề bài yêu cầu làm gì?
GV: Trong tam giác ADC ta đã biết những gì? Cần tính đoạn nào? cách tính?
GV: Y/c HS nêu GT và KL
HS: giải VD 2
Theo đ/lớ 2 ta cú:
BD2 =AB.BC (h2 =b’.c’)
2,252 =1,5.BC
ị BC = = 3,375 (m)
Vậy chiều cao của cõy là:
AC = AB + BC = 1,5 +3,375 = 4,875 (m)
1) Hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền (14’)
Định lí 1: ( SGK)
GT DABC có Â = 900
AH ^ BC
KL b2 = ab’
c2= ac’
Chứng minh
Xét DABC và DHAC
Có: Â = = 900
S
chung
ị DABC DHAC
ị = ịAC2 = BC . HC
hay b2 = a . b’
tương tự ta có: c2 = a . c’
2) Một số hệ thức liên quan đến đường cao (13’)
a) Định lí 2( SGK)
GT DABC,
AH ^ BC
KL AH2 = BH.CH
Chứng minh :
Xét DAHB và D CHA có:
S
( cùng phụ với )
ị DAHB D CHA ( g-g)
ị = ị AH2 = BH . CH.
hay h2 = b’ . c’ (2)
VD 2: ( SGK)
GT DADC vuông tại D
DB ^AC
BD =AE =2,25 m
AB =DE = 1,5 m
KL AC= ?
4) Củng cố: (10’)
GV nêu bài toán : Cho tam giác vuông DEF có: DI ^EF . Hãy viết hệ thức các định lí ứng với hình trên. (bảng phụ)
DE2 =
DF2 =
DI2 =
HS: làm bài 1a SGK
GV: đưa hình vẽ lên bảng phụ
Gv: Muốn tìm các độ dài x, y ta cần tìm độ dài nào?
Bài 1( trang 68)
a,Giải
( x+ y) = ( đ/l Py-ta-go)
x + y = 10
62 = 10 . x ( đ/l 1)
ị x = 3,6
y = 10 - 3,6 = 6,4.
5) Hướng dẫn về nhà: (2’)
- Học thuộc định lý 1,2 , định lý Pitago. Đọc phần có thể em chưa biết
- Làm bài tập 1b, 4, 6 sgk / 68 – 69
- Ôn lại cách tính diên tích tam giỏc vuông.
IV – Rỳt kinh nghiệm:
............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 2: Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
Ngày soạn: 13/08/2009
Ngày dạy: 14/08/2009
I – Mục tiêu:
- Kiến thức: Củng cố địnhlý 1,2 về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
- Kỹ năng:
Biết thiết lập các hệ thức bc = ah ; 1/h2 = 1/b2 + 1/c2 dưới sự hướng dẫn của GV
Biết vận dụng các hệ thức trên vào giải bài tập
- Thỏi độ: nghiờm tỳc, cẩn thận.
* Phương phỏp: nờu và giải quyết vấn đề.
II – Chuẩn bị:
- GV: Thước, Bảng phụ; phấn màu , ờ ke
- HS: Ôn lại cách tính diện tích tam giỏc vuông, các hệ thức, đồ dùng học tập.
- Biện phỏp: gv hướng dẫn, hs hoạt động.
III – Tiến trình bài dạy:
ổn định:(1’)
Kiểm tra: (5’)
- Vẽ tam giác vuông ABC. Điền các chữ cái nhỏ a, b, c, ký hiệu trên hình. Viết các hệ thức đã học ?
3) Bài mới:
Hoạt động của Gv và Hs
Ghi bảng
Bổ sung
Gv: nêu định lí 3
HS: nêu GT và KL của định lí
GV:- Em hãy nêu hệ thức của định lí
- Ta chứng minh định lí như thế nào?
- áp dụng kiến thức nào?
- Em hãy nêu công thức tính diện tích của tam giác? Diện tích của tam giác ABC được tính như thế nào?
GV: Còn cách chứng minh nào khác không?
GV: Ta có thể chứng minh hai tam giác nào đồng dạng ?
GV: Để tính x, y trong H6 vận dụng
công thức nào ?
Trong hình tính được ngay yếu tố
nào ? từ đó suy ra tính x = ?
GV: Yêu cầu hs trình bày trên bảng
GV: kết luận lại cách áp dụng hệ thức vào giải bài tập
GV: Từ hệ thức của định lí 3 , hãy bình phương hai vế , áp dụng định lí Pytago thay a2 = b2 + c2 ta có điều gì? Làm thế nào để suy ra được một hệ thức giữa đường cao ứng với cạnh huyền và hai cạnh góc vuông?
HS: Từ hệ thức (3) ta có :
ah = bc ị a2h2 = b2c2
ị ( b2 + c2)h2 = b2 c2 ị
ị ( 4)
GV: Hệ thức ( 4) được phát biểu thành định lí sau:
HS: đọc định lí
GV: Gọi 1 HS trình bày lại cách chứng minh định lí 4
HS: làm VD 3
GV: Bài toán cho biết gì? yêu cầu làm gì ?
GV: Tính độ dài đường cao h như thế nào? áp dụng kiến thức nào?
HS: Một HS trình bày
GV: giới thiệu chú ý sgk
b) Định lý 3: (13’)
GT DABC,
AH ^BC
KL AH.BC = AB.AC
(a.h = b.c) (3)
Chứng minh
C1:Theo công thức tính diện tích tam giác:
SABC =
ịAC . AB = BC . AH hay b.c = a. h
C2: Xét hai tam giác vuông ABC và HBA có: Â = = 900
chung
S
ị D ABC D HBA ( g- g)
ị
ị AC . BA = BC . HA
Bài tập 3(sgk /69)
y = (Pitago)
x. y = 5.7 (đ/l 3)
ị x =
c) Định lý 4: (14’)
Định lí 4 ( SGK)
VD 3:
Theo hệ thức (4)
hay
ị h2 = =
ị h = = 4,8 ( cm)
4) Củng cố: (10’)
GV: đưa bảng phụ
Quan sát hình vẽ, hãy điền vào chỗ ( )
a2 =
b2 = .; = a.c’
h2 =
= a.h
GV: cho HS làm bài tập 3:
HS: Tính x, y
y = (đ/l Pytago)
y =
y =
x.y = 5.7 ( đ/ l 3)
x =
5) Dặn dũ : (2’)
- Nắm vững các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
- Bài tập 5,7, 8 (sgk / 69 )
- Tiết sau luyện tập.
IV – Rỳt kinh nghiệm:
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TUẦN 2:
Tiết 3: Luyện tập
Ngày soạn: 18/08/2009
Ngày dạy: 19/08/2009
I – Mục tiêu:
- Kiến thức: Củng cố các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
- Kĩ năng: Biết vận dụng các hệ thức trên vào giải bài tập .
- Thỏi độ: nghiờm tỳc, cẩn thận
* Phương phỏp: luyện tập thực hành.
II – Chuẩn bị:
- GV Thước, Bảng phụ; phấn màu , e ke
- HS Ôn lại các hệ thức, đồ dùng học tập.
* Biện phỏp: gv hướng dẫn, hs hoạt động.
III – Tiến trình bài dạy:
ổn định: (1’)
Kiểm tra: (5’)
GV: đưa bài tập lên bảng phụ
Tìm x,y trong hình sau ( Phát biểu hệ thức mà em đã áp dụng)
HS: Giải: y = ( định lí Pytago)
y =
x.y = 7.9 ( hệ thức ah = bc)
ịx =
3) Luyện tập: (34’)
Hoạt động của GV và HS
Ghi bảng
Bổ sung
GV: đưa bảng phụ bài tập:
4
9
Quan sát hình vẽ, khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp án đúng.
a) Độ dài đoạn thẳng AH bằng:
A. 6,5 B. 6 C. 5
b) Độ dài cạnh AC bằng:
A. 13 B. C.
(ở mỗi câu Y/c HS nêu hệ thức đã áp dụng).
GV: Có cách nào khác để tính độ dài của AH và AC không?
HS: nờu cỏch tớnh AH và AC.
GV: vẽ hình
GV: Tam giác ABC là tam giác gì? Tại sao?
HS: DABC vuông tại A vì có trung tuyến AO = OB = OC
GV: Căn cứ vào đâu có x2 = a.b?
Hs: c/m cỏch 1.
GV: hướng dẫn HS vẽ hình 9 SGK
GV : Tương tự trên tam giác DEF là tam giác vuông vì có trung tuyến DO ứng với cạnh EF bằng nửa cạnh đó.
GV: Vậy tại sao có: x2 = a. b?
GV: cho hs hoạt động theo nhúm làm bài tập
HS: hoạt động nhóm trong 5 phút
Chia lớp thành 2 nửa : nửa lớp làm bài 8b, nửa lớp làm bài 8c.
GV:Gọi đại diện hai nhóm lên bảng trình bày bài.
HS: Nhóm khác nhận xét .
a) Chọn đáp án B .6
b) Chọn đáp án C.
Bài7( SGK)
Cách 1:
Trong tam giác vuông ABC có:
AH^BC nên: AH2 = BH . HC( hệ thức 2) hay x2 = a .b
Cách 2( hình 9 SGK)
Trong tam giác
vuông DEF có DI là
đường cao nên DE2 = EF.EI
( hệ thức 1)
hay x2 = a. b
Bài 8
b,Tam giác vuông ABC
có AH là trung tuyến
thuộc cạnh huyền
( vì HB = HC = x )
ị BH = HC = AH = 2
hay x = 2
Tam giác AHB có:
16
12
x
y
AB = ( định lí Py-ta-go)
hay y = = 2
c, Tam giác vuông DE F có
DK ^ EFị DK2=EK .KF
hay 122 = 16 . x
ị x = = 9
Tam giác vuông DKF có
D F2 = DK2 + KF2 ( định lí Py-ta-go)
y2 = 122 + 92
ị y = = 15.
4) Củng cố : (4’)
- Các dạng bài tập đã làm ? Kiến thức áp dụng vào giải các dạng bài tập trên
- GV: khi áp dụng các hệ thức cần xem xét hệ thức nào phù hợp nhất với đề bài thì vận dụng hệ thức đó để thực hiện tính.
5) Dặn dũ: (1’)
- Ôn tập và ghi nhớ các hệ thức trong tam giác vuông
- BTVN 9,10 (sbt/ 90).
- Tiết sau luyện tập tiết 2.
IV – Rỳt kinh nghiệm:
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 4: Luyện tập
Ngày soạn: 20/08/2009
Ngày dạy: 21/08/2009
I – Mục tiêu:
- Kiến thức: Tiếp tục củng cố các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
- Kỹ năng: HS biết vận dụng các hệ thức trên vào giải bài tập một cách thành thạo.
- Thỏi độ: nghiờn tỳc, cẩn thận.
* Phương phỏp: luyện tập thực hành.
II – Chuẩn bị:
- GV Thước, Bảng phụ; phấn màu , e ke
- HS: Ôn lại các hệ thức, đồ dùng học tập
* Biện phỏp: hs hoạt động dưới sự hướng dẫn của gv.
III – Tiến trình bài dạy:
ổn định: (1’)
Kiểm tra: (5’)
GV: gọi 1 HS vẽ hình và viết các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông (phát biểu bằng lời các hệ thức).
HS : b2 = a.b’; c2 = a.c’
a2 = b2 + c2
h2 = b’.c’
a.h = b.c
Luyện tập: (35’)
Hoạt động của GV và HS
Ghi bảng
Bổ sung
GV: đưa bài tập lên bảng phụ
Dựa vào hình vẽ, hãy điền những số thích hợp vào dấu(...) sau dấu bằng:
1. x =...
2. y = ...
3. h =...
4. a = ...
GV: Bài toán cho biết gì? Yêu cầu tìm gì?
GV: Theo em, nên tìm giá trị nào trước?
HS: nờn tỡm a trước.
GV: áp dụng kiến thức nào để tìm a?
HS: ỏp dụng định lớ Pytago.
GV: Tìm h, x, y như thế nào?
HS: trình bày cách giải.
GV đưa hình vẽ lên bảng phụ
2
3
y
x
GV: Ta tính độ dài nào trước?
HS: lờn bảng tớnh.
15
x
y
GV: Hướng dẫn HS vẽ hình
L
D
I
C
A
B
K
GV: Bài toán yêu cầu làm gì?
GV: Để chứng minh tam giác DIL là tam giác cân ta cần chứng minh điều gì?
GV: Tại sao DI = DL?
HS: c/m
GV: Trong tam giác vuông DKL có DC là đường cao ứng với cạnh huyền KL thì ta có hệ thức nào?
GV: Bài toán yêu cầu ta chứng minh điều gì?
a = ( định lớ Pytago)
a = 5
3.4 = 5.h (định lớ 3)
h = = 2,4
32 = 2,42 + x2 (định lớ Pytago)
x = = 1,8
42 = y.5 (định lớ 1)
y = = 3,2
Bài 4 (SBT)
32 = 2.x ( định lớ 2)
x = = 4,5
y2 = 32 + 4,52 (định lớ Pytago)
y = = 5,4
AC = AB. = 15. = 20
y = = 25 (định lớ Pytago)
(định lớ 4)
x2 = = 144
x = 12
Bài 9/70 (SGK)
a)Xột hai tam giỏc vuụng DAI và DCL cú:
 = = 900
DA = DC (cạnh hỡnh vuụng)
D1 = D3 ( cựng phụ với D2)
DDAI = DDCL (g.c.g)
DI = DL
DDIL cõn tại D.
b)Ta cú:
Trong tam giác vuông DKL có DC là đường cao ứng với cạnh huyền KL, vậy:
(khụng đổi)
khụng đổi khi I thay đổi trờn cạnh AB.
4) Củng cố :(3’)
- GV: Nờu cỏc dạng bài tập đã chữa ? kiến thức áp dụng ?
- GV khái quát lại toàn bài.
5) Dặn dũ: (1’)
- Yêu cầu HS về nhà học thuộc và nắm chắc các hệ thức trong tam giác vuông
- Làm bài tập 8, 9 ,10 (sbt /90- 91 )
- Đọc và tìm hiểu trước bài tỷ số lượng giác của góc nhọn, ôn lại kiến thức về hai tam giác đồng dạng.
IV – Rỳt kinh nghiệm:
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TUẦN 3:
Tiết 5: Bài 2. Tỷ số lượng giác của góc nhọn (tiết 1)
Ngày soạn: 25/08/2009
Ngày dạy: 26/08/2009
I – Mục tiêu:
- Kiến thức: HS nắm được các công thức định nghĩa cỏc tỉ số lượng giác của 1 góc nhọn, hiểu được các tỉ số này chỉ phụ thuộc vào độ lớn của góc nhọn mà không phụ thuộc vào từng tam giác vuông có 1 góc bằng .
- Kĩ năng:
Tính được các tỉ số lượng giác của góc 450 và góc 600 thông qua các VD.
Biết vận dụng các công thức vào giải bài tập .
- Thỏi độ: cẩn thận, nghiờm tỳc.
* Phương phỏp: nờu và giải quyết vấn đề.
II – Chuẩn bị:
- GV: Thước, Bảng phụ; bảng số , phấn màu , ờ ke
- HS: Ôn lại các hệ thức, đồ dùng học tập, máy tính bỏ túi
* Biện phỏp: hs hoạt động dưới sự hướng dẫn của gv.
III – Tiến trình bài dạy:
ổn định: (1’)
Kiểm tra: (7’)
- Viết các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông ?
- Cho 2 tam giác vuông ABC và A’B’C’ có góc A = góc A’= 900 ; góc B = góc B’. Hãy chứng minh 2 tam giác trên đồng dạng với nhau. Viết các tỉ số đồng dạng?
Bài mới:
Hoạt động của GV và HS
Ghi bảng
Bổ sung
GV: vẽ tam giác ABC (góc A = 1v) xét góc nhọn B , giới thiệu cạnh đối, kề, huyền.
HS: vẽ hình ghi chú trên hình
GV: Từ kiểm tra bài cũ cho biết hai tam giác vuông đồng dạng với nhau khi nào ?
HS: hai tam giỏc vuụng đồng dạng với nhau khi và chỉ khi cú một cặp gúc nhọn bằng nhau hoặc tỉ số giữa cạnh đối và cạnh kề, hoặc tỉ số cạnh kề và cạnh đối, giữa cạnh đối và cạnh huyền...của 1 cặp gúc nhọn của hai tam giỏc vuụng bằng nhau.
GV: Nhưng ngược lại 2 D vuông đồng dạng có các góc nhọn tương ứng bằng nhau thì ứng với 1 cặp góc nhọn tỉ số giữa cạnh đối và kề là như nhau Các tỉ số này đặc trưng cho độ lớn của góc nhọn đó.
GV: cho HS làm ?1
HS: thực hiện ?1
GV: hướng dẫn HS thực hiện
= 450 ị D ABC là D gì ?
ị AB có quan hệ ntn với AC?
ị tỉ số =?
Ngược lại = 1 ị điều gì ?
GV: = 600 ị góc C = ? quan hệ giữa AB và BC ntn ? vì sao ?
HS: góc C = 300 ;
ị AB =
(đ/l trong D vuông có 1 góc bằng 300)
GV: Cho AB = a ị tính AC = ?
ị = ? Ngược lại =
ị góc = 600 ?
GV chốt : qua bài tập trên ta thấy độ lớn góc .. phụ thuộc vào tỉ số giữa các cạnh đối , kề, huyền và ngược lại .Các tỉ số này thay đổi khi độ lớn góc thay đổi đó gọi là TSLG của góc nhọn
GV: giới thiệu cách vẽ tam giác vuông có 1 góc nhọn như sgk . Xác định cạnh đối, cạnh kề, cạnh huyền ?
HS: vẽ hình và xác định các cạnh
GV: giới thiệu định nghĩa TSLG của góc nhọn như sgk.
HS: đọc định nghĩa
GV: Dựa vào định nghĩa tính sin,
cos , tg, cotg theo các cạnh tương ứng với hình vẽ ?
HS: trả lời tại chỗ
GV: Căn cứ vào đ/n giải thích tại sao TSLG của góc nhọn luôn dương và sin, cos < 1 ?
HS: độ dài các cạnh hình học luôn dương, cạnh huyền lớn hơn cạnh góc vuông
GV: giới thiệu nhận xét
HS: đọc nhận xét
GV: cho HS làm ?2: Viết tỉ số lượng giác với góc nhọn C = ?
HS: trả lời miệng
GV: vẽ hình 15, 16 lên bảng phụ chia lớp thành các nhóm thực hiện
HS: thực hiện
Nhóm 1,2,3 hình 15
Nhóm 4,5,6 hình 16
Đại diện nhóm trả lời
GV: nhận xét bổ xung và lưu ý hs đây là 1 số góc đặc biệt và nếu cho góc nhọn thì tính được tỉ số lượng giác.
1) Khái niệm tỷ số lượng giác của góc nhọn:
a) Mở đầu : (14’)
?1:
a)
HS tự trình bày
b) = 600 ị góc C = 300
ị AB = (đ/l trong D vuông có 1 góc bằng 300)
ị BC = 2AB , cho AB = a
ị AC =
Ngược lại
Gọi M là trung điểm của BC ị AM = BM = = a = AB ị D AMB đều ị góc = 600
b) Định nghĩa: (17’)
* Nhận xét: (sgk/ 72)
?2:
* VD1: (Sgk /73)
* VD2: (Sgk /73)
Củng cố: (5’)
- GV: cho hình vẽ
Viết các tỉ số lượng giác của góc N ?
HS:
- Nhắc lại đ/n tỉ số lượng giác của góc nhọn và cách học vui dễ nhớ
5) Dặn dũ: (1’)
- Học thuộc và nắm chắc đ/n , ghi nhớ công thức.
- Làm bài tập 10;11 (sgk/76).
- Đọc trước VD3 TSLG của 2 góc phụ nhau
IV – Rỳt kinh nghiệm:
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 6: Bài 2. Tỷ số lượng giác của góc nhọn (tiết 2)
Ngày soạn: 26/08/2009
Ngày dạy: 28/08/2009
I – Mục tiêu:
- Kiến thức: Củng cố các công thức, đ/n tỉ số lượng giác của góc nhọn
Tính tỉ số lượng giác của góc đặc biệt 300; 450 600
Nắm vững các hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau
- Kĩ năng: Biết dựng các góc khi biết 1 trong các TSLG của nó
Biết vận dụng các công thức vào giải bài tập
- Thỏi độ: cẩn thận, nghiờm tỳc.
* Phương phỏp: nờu và giải quyết vấn đề.
II – Chuẩn bị:
- GV: Thước, Bảng phụ; bảng số , phấn màu , e ke
- HS: Ôn bài cũ, đồ dùng học tập, máy tính bỏ túi
* Biện phỏp: hs hoạt động dưới sự hướng dẫn của gv.
III – Tiến trình bài dạy:
ổn định: (1’)
Kiểm tra: (5’)
- Vẽ tam giác ABC vuông tại A. Xác định cạnh đối, cạnh kề, cạnh huyền đối với góc B =
- Viết các tỉ số lượng giác của góc ?
Bài mới:
Hoạt động của GV và HS
Ghi bảng
Bổ sung
GV: Qua VD1 và VD2: cho góc thì tính được TSLG của nó, ngược lại nếu cho TSLG có dựng được góc hay không ?
GV: đưa H17 lên bảng
HS: quan sát H17
GV: Giả sử đã dựng được góc sao cho tg = .Vậy phải tiến hành dựng ntn ?
HS: nêu các bước dựng
GV: Tại sao với cách dựng trên
tg = ?
HS: tg = =
GV: vẽ hình 18. Từ hình 18 nêu cách dựng góc nhọn biết Sin = 0,5 ?
HS: nêu cách dựng
- Dựng góc x0y = 1v
- Trên 0x lấy 0M = 1
- Vẽ cung tròn (M;2) cắt 0x tại N
- Nối MN được góc 0NM =
GV: yêu cầu HS thực hiện dựng góc và c/m sin = 0,5
HS: thực hiện
GV: giới thiệu chú ý
HS: đọc chú ý
GV: cho HS làm ?4. Bài tập cho biết gì ? y/ cầu tìm gì ?
HS:cho tam giác vuông ABC.
Tính + = ?
Lập TSLG của ,
GV: Tổng số đo + = ?
HS: 1v
GV: yêu cầu hs thảo luận lập tỉ số lượng giác của góc , ?
HS: hoạt động theo nhóm nhỏ nêu các tỉ số lượng giác
GV: Từ các tỉ số trên cho biết tỉ số nào bằng nhau ?
HS: Sin = Cos
Tg = Cotg
GV: Khi 2 góc phụ nhau các TSLG của chúng có mối liên hệ gì ? giới thiệu định lý
HS: đọc định lý
GV: nhấn mạnh sin = cos ( sin = cos)
GV: Góc 450 phụ với góc bao nhiêu độ ?
HS: phụ với góc 450
GV: ở VD1 sin 450 = ị cos 450 = ? HS: cos 450 =
GV: Tg 450 = 1 ị cotg 450 = ?
HS: = 1
GV: Quan hệ của hai góc 300 và 600 ? sin300 = ? cos 600 = ? vì sao ?
HS: 2 góc phụ nhau
Sin300 = cos600 = 0,5
GV: khái quát và hình thành bảng TSLG của một số góc đặc biệt
HS: quan sát bảng nhận biết góc đặc biệt
GV: giới thiệu VD7 sgk. Để tính cạnh y vận dụng kiến thức nào ?
HS: TSLG của góc nhọn 300
GV: giới thiệu chú ý
HS: đọc chú ý
1) Khái niệm tỷ số lượng giác của góc nhọn: (14’)
*VD3: (sgk /73)
*VD4: (sgk /74)
?3
Ta có sin =
* Chú ý: (sgk /74)
Sin = Cos ị =
( hai góc tương ứng của 2 tam giác vuông đồng dạng)
2) Tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau: (15ph)
?4
Sin = Cos
Tg = Cotg
* Định lý : (sgk / 74)
* VD5 : (sgk/74)
Sin 450 = cos 450 =
Tg 450 = cotg 450 = 1
* VD 6 : (sgk/75)
Tg 300 = cotg 600 =
* Bảng TSLG của các góc đặc biệt
(Sgk /75)
* VD 7: ( sgk/75)
* Chú ý: (sgk /75)
Củng cố: (8’)
- Phát biểu định lý về 2 góc phụ nhau ?
Bài tập: Trong các câu sau câu nào đúng, câu nào sai. Nếu sai sửa lại
1) (đ)
2) (s) tg =
3) sin 400 = cos 600 (s) sin 400 = cos 500
4) tg 450 = cotg 450 = 1 (đ)
5) cos 300 = sin 600 = (s) cos300 = sin 600 =
6) Sin 300 = Cos 600 (đ)
Dặn dũ: (2’)
- Nắm vững công thức, định nghĩa của góc nhọn, hệ thức liên hệ giữa 2 góc phụ nhau. - Ghi nhớ bảng lượng giác của góc đặc biệt
- Làm bài tập 12; 13; 14 (sgk /76 -77 )
- Đọc phần có thể em chưa biết
- Tiết sau luyện tập.
IV – Rỳt kinh nghiệm:
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tuần 4:
Tiết 7: Luyện tập
Ngày soạn: 2/9/2009
Ngày dạy: 4/9/2009
I - Mục tiêu:
- Kiến thức: Củng cố kiến thức về tỉ số lượng giỏc của gúc nhọn.
- Kĩ năng: Rèn cho HS kỹ năng dựng góc khi biết 1 trong các tỷ số lượng giác
Sử dụng định nghĩa các TSLG của góc để c/m 1 số công thức đơn giản
Vận dụng kiến thức đã học để giải các bài tập có liên quan
- Thỏi độ: cẩn thận, nghiờm tỳc.
* Phương phỏp: nờu và giải quyết vấn đề.
II - Chuẩn bị:
GV: Thước, Bảng phụ; com pa , phấn màu , ờ ke
HS: Ôn bài cũ, đồ dùng học tập, máy tính bỏ túi
* Biện phỏp: hs hoạt động dưới sự hướng dẫn của gv.
III - Tiến trình bài dạy:
ổn định: (1’)
Kiểm tra: (6’)
Phát biểu đ/l về tỷ số lượng giác của 2 góc phụ nhau. Viết các TSLG sau thành TSLG của các góc < 450.
sin 600 = . cos 750 =
tg 800 = sin 52030’ = ..
Luyện tập:
Hoạt động của GV và HS
Ghi bảng
Bổ sung
HS: đọc đề bài
GV: Bài yêu cầu ta làm gì ?
HS: d
File đính kèm:
- chuong 1(1).doc