I MỤC TIÊU:
-Kiến thức: Ôn tập cho HS công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn và các tính chất cuả các tỉ số lượng giác, các hệ thức lượng trong tam giác vuông, ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức đã học về đường tròn trong chương II.
-Kỹ năng: Rèn HS kĩ năng vẽ hình, tính độ dài đoạn thẳng, góc trong tam giác và một số bài tập cơ bản về đường tròn.
-Thái độ: Rèn HS tính cẩn thận, chính xác khi vẽ hình và giải toán, khả năng quan sát, dự đoán để tìm tòi lời giải.
II CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
-Giáo viên: Hệ thống hoá kiến thức, các bài tập trắc nghiệm và tự luận, bảng phụ, thước thẳng, compa, êke.
-Học sinh: Ôn tập lí thuyết theo bảng tóm tắt các kiến thức cần nhớ chương I và chương II hình học, làm các bài tập theo yêu cầu của GV, các dụng
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1084 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học khối 9 - Tiết 34: Ôn tập học kì I môn hình học (tiết 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 25/12/05 Ngày dạy: 26/12/05
Tiết: 34 ÔN TẬP HỌC KÌ I MÔN HÌNH HỌC (tiết 1)
I MỤC TIÊU:
-Kiến thức: Ôn tập cho HS công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn và các tính chất cuả các tỉ số lượng giác, các hệ thức lượng trong tam giác vuông, ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức đã học về đường tròn trong chương II.
-Kỹ năng: Rèn HS kĩ năng vẽ hình, tính độ dài đoạn thẳng, góc trong tam giác và một số bài tập cơ bản về đường tròn.
-Thái độ: Rèn HS tính cẩn thận, chính xác khi vẽ hình và giải toán, khả năng quan sát, dự đoán để tìm tòi lời giải.
II CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
-Giáo viên: Hệ thống hoá kiến thức, các bài tập trắc nghiệm và tự luận, bảng phụ, thước thẳng, compa, êke.
-Học sinh: Ôn tập lí thuyết theo bảng tóm tắt các kiến thức cần nhớ chương I và chương II hình học, làm các bài tập theo yêu cầu của GV, các dụng cụ: Thước thẳng, compa, êke, bảng nhóm.
III TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
Ổn định tổ chức:(1’) Kiểm tra nề nếp - điểm danh.
Kiểm tra bài cũ:
Bài mới:
¯Giới thiệu bài:(1’) Trong tiết học hôm nay, chúng ta sẽ hệ thống lại các kiến thức, củng cố các dạng bài tập trong chương I và chương II hình học.
¯Các hoạt động:
TL
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
KIẾN THỨC
10’
13’
17’
Hoạt động 1: Ôn tập về tỉ số lượng giác của góc nhọn
1. Ôn tập về TSLG của góc nhọn.
- Bài tập trắc nghiệm
GV nêu câu hỏi:
- Hãy nêu công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn ?
Bài 1: Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng:
Cho tam giác ABC có , , kẽ đường cao AH.
a) sinB bằng
b) tang300 bằng
c) cosC bằng
d) cotgBAH bằng
Bài 2: Trong các hệ thức sau hệ thức nào đúng? Hệ thức nào sai? (với là góc nhọn)
HS trả lời:
sin=
cos=
tg=
cotg=
HS làm bài tập: Bốn HS lên bảng chọn kết quả đúng.
a) B
b) C
c) A
d) D
HS trả lời:
a) Đúng
b) Sai
c) Sai
d) Đúng
e) Sai
f) Đúng
g) Sai
h) Đúng.
Hoạt động 2: Ôn tập các hệ thức trong tam giác vuông
2. Ôn tập các hệ thức trong tam giác vuông.
- Bài tập:
GV: Cho tam giác vuông ABC, đường cao AH như hình vẽ.
Hãy viết các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông?
GV: Cho tam giác DEF vuông tại D. Nêu cách tính cạnh DF mà em biết?(Theo các cạnh còn lại và các góc nhọn của tam giác)
Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH chia cạnh huyền BC thành hai đoạn BH, CH có độ dài lần lượt là 4cm và 9cm. Gọi D, E lần lượt là hình chiếu của H trên AB và AC.
a) Tính AB, AC.
b) Tính DE, số đo góc B, C.
HS viết vào vở, một HS lên bảng viết các hệ thức:
1) b2 = ab’, c2 = ac’
2) h2 = b’c’
3) ah = bc
4) = + .
5) a2 = b2 + c2.
HS trả lời:
DF = EF.sinE
DF = EF.cosF
DF = DE.tgE
DF = DE.cotgF
DF =
HS lên bảng vẽ hình và nêu chứng minh câu a.
a) BC = BH + HC = 4 + 9 = 13 (cm)
AB2 = BC.BH = 13.4
Suy ra AB = 2(cm)
AC2 = BC.HC = 13.9
Suy ra AC = 3(cm)
b) AH2 = BH.HC = 4.9 = 36
suy ra AH = 6 (cm)
Xét tứ giác ADHE có:
suy ra ADHE là hình chữ nhật, do đó DE = AH = 6cm.
Trong tam giác vuông ABC ta có
sinB =
Hoạt động 3: Ôn tập lí thuyết chương II: Đường tròn
3. Ôn tập lí thuyết chương II: Đường tròn.
GV nêu câu hỏi:
- Định nghĩa đường tròn (O;R) và vẽ hình minh hoạ.
- Nêu các cách xác định đường tròn.
- Chỉ rõ tâm đối xứng, trục đối xứng của đường tròn.
- Nêu quan hệ độ dài giữa đường kính và dây.
- Phát biểu các định lí về quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây. (GV vẽ sẵn hình và yêu cầu HS nêu gt, kl của định lí)
- Phát biểu các định lí về liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây. (GV vẽ sẵn hình và yêu cầu HS nêu gt, kl của định lí) (GV vẽ sẵn hình và yêu cầu HS nêu gt, kl của định lí)
- Giữa đường thẳng và đường tròn có những vị trí tương đối nào? Nêu hệ thức tương ứng giữa d và R.
- Thế nào là tiếp tuyến của đường tròn? Tiếp tuyến của đường tròn có những tính chất gì?
GV đưa hình vẽ và HS nêu gt, kl của định lí 2 tiếp tuyến cắt nhau.
- Nêu dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến?
Hãy điền vào ô trống các hệ thức tương ứng.
HS trả lời:
- Đường tròn (O;R) với R > 0 là hình gồm các điểm cách đều điểm O một khoảng bằng R.
- Đường tròn xác định khi biết:
+Tâm và bán kính.
+Đoạn thẳng là đường kính.
+Ba điểm phân biệt của đường tròn.
- Tâm đối xứng của đường tròn chính là tâm của đường tròn, bất kì đường kính nào cũng là trục đối xứng của đường tròn.
- Đường kính là dây lớn nhất của đường tròn.
- Trong một đường tròn, đường kính vuông góc với một dây thì đi qua trung điểm của dây ấy. Đảo lại, đường kính đi qua trung điểm của một dây không qua tâm thì vuông góc với dây ấy.
- Trong một đường tròn, hai dây bằng nhau thì cách đều tâm và ngược lại. Trong hai dây của một đường tròn, dây nào lớn hơn thì gần tâm hơn và ngược lại.
HS vẽ hình và ghi gt, kl các định lí trên vào vở.
- HS nêu ba vị trí tương đối
Đường thẳng và đường tròn cắt nhau d < R
Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhaud = R
Đường thẳng và đường tròn không giao nhau d > R
HS nêu định nghĩa tiếp tuyến: Nếu một đường thẳng và đường tròn chỉ có một điểm chung thì đường thẳng gọi là tiếp tuyến của đường tròn.
- Tính chất:
Tiếp tuyến của đường tròn vuông góc với bán kính đi qua tiếp điểm.
Định lí về tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau.
HS nêu gt, kl của các định lí trên.
HS nêu hai dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến ( theo định nghĩa và theo tính chất)
HS lên bảng điền vào chố trống.
Vị trí tương đối của hai đường tròn (O;R) và (O’;r) với Rr
Hệ thức
Hai đường tròn cắt nhau
Hai dường tròn tiếp xúc ngoài
Hai đưòng tròn tiếp xúc trong
Hai đường tròn ở ngoài nhau
Đường tròn lớn đựng đường tròn nhỏ
Hai đường tròn đồng tâm
R – r < d < R + r
d = R + r
d = R – r
d > R + r
d < R – r
d = 0
- Phát biểu tính chất đường nối tâm của hai đường tròn?
HS phát biểu tính chất đường nối tâm trong trường hợp hai đường tròn cắt nhau và tiếp xúc nhau.
Hướng dẫn về nhà: (3’)
Ôn tập kĩ lí thuyết để vận dụng làm bài tập tốt, nhất là các định lí về đường kính và dây cung và
các tính chất về tiếp tuyến của đường tròn.
Làm các bài tập 85, 86, 87, 88 trang 141, 142 SBT.
Tiết sau tiếp tục ôn tập để kiểm tra học kì I.
IV RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
File đính kèm:
- tiet34 hinh9.doc