I. Mục tiêu
Qua bài này HS cần :
- Nhận biết được góc ở tâm, chỉ ra hai cung tương ứng trong đó có cung bị chắn .
- Thành thạo cách đo góc ở tâm bằng thước đo góc, thấy rõ sự tương ứng giữa số đo (độ) của cung và của góc ở tâm chắn cung đó trong trường hợp cung nhỏ hơn cung của đường tròn . Học sinh biết suy ra số đo độ của cung lớn ( có số đo lớn hơn 1800 và bé hơn hoặc bằng 3600 ).
- Biết so sánh hai cung trên một đường tròn căn cứ vào số đo độ của chúng .
- Hiểu và vận dụng được định lý cộng hai cung .
- Biết phân chia trường hợp để tiến hành chứng minh, biết khẳng định tính đúng đắn của một mệnh đề khái quát bằng một chứng minhvà bác bỏ một mệnh đề khái quát bằng một phản ví dụ .
65 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 916 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Hình học khối 9 - Tiết 37 đến tiết 69, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ChươngiII
Góc với đường tròn
Tiết 37: BàI 1 Góc ở tâm, số đo cung
Ngày soạn : .1/ 1/ 2009..............................
I. Mục tiêu
Qua bài này HS cần :
- Nhận biết được góc ở tâm, chỉ ra hai cung tương ứng trong đó có cung bị chắn .
- Thành thạo cách đo góc ở tâm bằng thước đo góc, thấy rõ sự tương ứng giữa số đo (độ) của cung và của góc ở tâm chắn cung đó trong trường hợp cung nhỏ hơn cung của đường tròn . Học sinh biết suy ra số đo độ của cung lớn ( có số đo lớn hơn 1800 và bé hơn hoặc bằng 3600 ).
- Biết so sánh hai cung trên một đường tròn căn cứ vào số đo độ của chúng .
- Hiểu và vận dụng được định lý cộng hai cung .
- Biết phân chia trường hợp để tiến hành chứng minh, biết khẳng định tính đúng đắn của một mệnh đề khái quát bằng một chứng minhvà bác bỏ một mệnh đề khái quát bằng một phản ví dụ .
- Biết vẽ, đo cẩn thận và suy luận hợp logíc .
II. Chuẩn bị
GV : Thước thẳng, com pa, thước đo góc .
III các hoạt động dạy và học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 :
* GV : giới thiệu khái quát nội dung của chương và đặt vấn đề vào bài .
Hoạt động 2. Bài mới .
Hoạt động 2.1
* GV : Nhận xét về góc AOB và góc COD ( về đỉnh, cạnh và quan hệ với đường tròn )?
* GV : Góc AOB và góc COD được gọi là góc ở tâm, vậy góc ở tâm có đặc điểm gì, nêu định nghĩa ?
* GV : Số đó (độ) của góc ở tâm có thể lấy những giá trị nào?
* GV : Mỗi góc ở tâm ứng với mấy cung ? hãy chỉ ra cung bị chắn ở hình 1a, 1b .
1. Góc ở tâm .
Định nghĩa
Hình 1 ( SGK/ 67) .
* HS : Quan sát hình 1 trong SGK và trả lời câu hỏi của GV - Đỉnh O của góc trùng với tâm O của đường tròn .
- Cung nằm trong góc .
HS nêu định nghĩa trong SGK
* HS : Lớn hơn 0 nhỏ hơn hoặc bằng 1800.
* HS lần lượt trả lời câu hỏi của GV .
* GV : Cho HS làm nhanh bài tập 1/ 68 ( SGK) .
Hoạt động 2.2
* GV : Cho HS làm bài tập :
- Đo góc ở tâm ở hình 1a, rồi điền vào chỗ trống :
Góc AOB = ; số đo cung AmB = ; Nhận xét ?
- Tìm số đo cung lớn AnB ở hình 2, nói rõ cách tìm .
- Nhận xét về hai cung AmB và BeC, so sánh ?
* GV : Giới thiệu định nghĩa trong SGK .
* GV : giới thiệu ví dụ và nội dung chú ý .
Hoạt động 2.3
* GV : Cho HS rút ra nhận xét về so sánh hai cung .
* GV : Cho HS làm ?1.
Hoạt động 2.4
* GV : Đặt vấn đề vào bài
* GV : cho HS diễn đạt hệ thức sau bằng kí hiệu : Số đo của cung AB = số đo của cung AC + số đo của cung CB .
* GV : cho HS thực hành ?2
* GV : Vậy có nhận xét gì về số đo cung nhỏ AB .
Hoạt động 3. Củng cố
Nhắc lại nội dung kiến thức đã học trong bài .
Hoạt động 4. Hướng dẫn về nhà .
- Học theo SGK
- Làm bài tập 2; 3; 9 / 69- SGK .
- HS khá giỏi làm thêm bài tập trong SBT .
2. Số đo cung .
Định nghĩa
Ví dụ
Chú ý .
* HS : lên bảng điền vào chỗ trống và trả lời .
B
m
e
ã
A
C
n
3. So sánh hai cung .
K/n
?1
HS : Nghe GV trình bày .
* HS : Đọc lại nội dung định nghĩa trong SGK .
* HS : Thực hành ?1
* HS nghe GV trình bày .
* HS : thực hành ?2
4. Khi nào thì sđ AB =sđ AC + sđ CB
?2
sđ AB =sđ AC + sđ CB
Ta có :
éAOB=éAOC+éCOB
( Vì C thuộc cung AB )
Mà : sđ cung AB =sđ góc AOB, sđ cung AC = sđ góc AOC, sđ cung CB= sđ góc COB .
Định lý
Tiết 38: Luyện tập
Ngày soạn : ...............................
I. Mục tiêu
Qua bài này, HS cần :
- Nhận biết được góc ở tâm, chỉ ra hai cung tương ứng trong đó có cung bị chắn .
- Thành thạo cách đo góc ở tâm bằng thước đo góc, thấy rõ sự tương ứng giữa số đo (độ) của cung và của góc ở tâm chắn cung đó trong trường hợp cung nhỏ hơn cung của đường tròn . Học sinh biết suy ra số đo độ của cung lớn ( có số đo lớn hơn 1800 và bé hơn hoặc bằng 3600 ).
- Biết so sánh hai cung trên một đường tròn căn cứ vào số đo độ của chúng .
- Hiểu và vận dụng được định lý cộng hai cung .
- Biết phân chia trường hợp để tiến hành chứng minh, biết khẳng định tính đúng đắn của một mệnh đề khái quát bằng một chứng minhvà bác bỏ một mệnh đề khái quát bằng một phản ví dụ .
- Biết vẽ, đo cẩn thận và suy luận hợp logíc .
II. Chuẩn bị
Phấn màu, bảng phụ, SGK , SGV ,thước thẳng, thước đo góc .
HS : Com pa, thước thẳng, thước đo góc .
III. các hoạt động dạy và học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ .
* GV : Nhắc lại định nghĩa góc ở tâm, số đo cung, định lý về cộng cung .
* GV : Cho HS làm bài tập 2 / 69 – SGK .
Hoạt động 2. Luyện tập
* GV : Cho HS chữa bài 4.
* GV : thu một số bài của HS ở dưới để chấm .
HS trả lời câu hỏi .
HS lên bảng làm bài, HS ở dưới cùng làm và nhận xét .
s
x
O y
t
1. Chữa bài 2/ 69
é xOs = 400 ( GT )
é xOs = é tOy ( đ đ)
éxOt = 1800- é xOs = 1400
= é sOy .
é xOy = é sOt = 1800 ( góc bẹt ) .
2. Chữa bài 4/ 69
Tam giác AOT vuông cân tại A do đó é AOB = 450
Số đo cung lớn
AB = 3600 - 450 = 3150 .
* HS lên bảng làm bài, HS ở dưới cùng làm và NX .
( Hình 7 – SGK/ 69 )
* GV : Cho HS làm bài tập 5 / 69 .
ãO
* GV : Cho HS làm bài tập 4/ 69 - SGK :
Hoạt động 3. Củng cố
* GV : lại khái niệm góc ở tâm, cách tính số đo của một cung bị chắn bởi một dây AB bất kỳ ?
Hoạt động 4 . Hướng dẫn về nhà .
- Ôn lại các khái niệm, định lý đã học ở tiết trước .
- hoàn thành VBTvà các BT trong SGK .
- HS khá, giỏi làm bài tập 6; 7; 8 / 74 – SBT .
- Đọc trước bài 2
3. Chữa bài 5/ 69 – SGK .
é AOB = 1800 – 350 =1450
Vậy số đo cung nhỏ AB = 1450 , số đo cung lớn
AB = 3600 – 1450 = 2150* HS đọc đề bài, HS lên bảng vẽ hình, ghi GT,KL
A
M
4. Chữa bài 6/69 - SGK .
é AOB = é BOC = COA = 1200
+ Cung nhỏ :
AB = BC = CA = 1200
+ Cung lớn AB = BC = CA = 3600 – 1200 = 2400 .
A
ãO
B C
HS lên bảng làm bài 6, HS ở dưới cùng làm và nhận xét .
HS : Trả lời câu hỏi của GV, HS ở dưới cùng nghe và NX.
Tiết 39: BàI 2. liên hệ giữa cung và dây .
Ngày soạn:...............................
I. Mục tiêu
Qua bài này, HS cần :
- Biết sử dụng các cumk từ : " cung căng dây " và " dây căng cung ".
- Phát biểu được các định lý 1 và 2 và chứng minh được định lý 1 .
- Hiểu được vì sao các định lý 1 và 2 chỉ phát biểu đối với các cung nhỏ trong một đường tròn hay trong hai đường tròn bằng nhau .
II. Chuẩn bị
Phấn màu, bảng phụ, SGK , SGV ,thước thẳng, com pa,
HS : Com pa, thước thẳng .
III. các hoạt động dạy và học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ . Đề bài trên bảng phụ - bài 8 / SGK .
Mỗi khẳng định sau đúng hay sai ? Vì sao ?
a) Hai cung bằng nhau thì số đo bằng nhau .
b) Hai cung có số đo bằng nhau thì bằng nhau .
c) Trong hai cung, cung nào có số đo lớn hơn là cung lớn hơn .
d) Trong hai cung trên một đường tròn, cung nào có số đo nhỏ hơn thì nhỏ hơn .
* GV : Đánh giá, NX cho điiểm HS .
* GV : ĐVĐ : Qua bài trên ta thấy : Hai cung có số đo bằng nhau thì bằng nhau , Vậy cung và dây có mối quan hệ với nhau như thế nào ?
Hoạt động 2. Bài mới
Hoạt động 2.1 Phát biểu và chứng minh định lý 1 .
* GV : Với 2 điểm A và B phân biệt trên đường tròn, ta vẽ được mấy cung ? Đó là những cung nào ?
HS trả lời câu hỏi .
HS ở dưới NX trả lời của bạn .
* HS : Trả lời ?1
Xét D AOO' có :
OA-O'A <OO' <OA + O'A
Hay : R-r<OO'<R+r
1. Định lý 1.
* GV : Giới thiệu : Để chỉ mối liên hệ giữa cung và dây có chung hai mút . ta dùng cụm từ : " cung căng dây " hoặc " dây căng cung "
* Dây AB căng những cung nào ?
* GV : Nhấn mạnh , từ nay trở về sau khi xét liên hệ giữa cung và dây trong một đường tròn, ta chỉ xét những cung nhỏ
* GV : Vẽ dây CD trên (O) cho HS quan sát và dự đoán dộ dài của AB và CD, cung AB và cung CD .
* GV cho HS lên bảng đo và rút ra nhận xét .
* GV : Đó là nội dung định lý 1 .
* GV : Cho HS thực hành ?1
* GV : Tại sao trong định lý trên chỉ xét đến cung nhỏ trong đường tròn .
* GV : Với hai dây không bằng nhau trong một đường tròn thì hai dây căng hai cung đó có bằng nhau không, đó là nội dung định lý 2
* GV : Cho HS làm bài tập 10 trong SGK
Hoạt động 2.2
* GV : Cho HS đọc nội dung định lý, vẽ hình và ghi GT, KL .
* HS nghe GV trình bày và trả lời các câu hỏi của GV .
* HS thực hiện theo yêu cầu của GV .
HS : đọc định lý .
HS lên bảng vẽ hình , ghi GT, KL .
HS : Thực hành ?1 theo nhóm .
* Đại diện nhóm lên trình bày .
A
ãO
D
B
C
GT Cho (O)
KL a. AB = CD ịAB=CD
b. AB = CD ịAB=CD
Chứng minh
a). Ta có
cung AB = cung CD ( GT)
nên góc AOB = góc COD .
Xét D AOB và D COD ta có :
OA = OC = R ; OD = OB = R
Góc AOB = góc COD ( cmt)
ịD AOB = D COD ( cgc)
ị AB = DC .
b)
Xét D AOB và D COD ta có :
OA = OC = R ; OD = OB = R
AB = DC ( GT)
ịD AOB = D COD ( ccc)
ị Góc AOB = góc COD
ị cung AB = cung C
2. Định lý 2
ãO
C B
D
* HS đọc nội dung định lý, HS vẽ hình, ghi GT, KL .
Hoạt động 3. Củng cố
Nhắc lại nội dung định lý 1 và 2 .
Làm bài tập 13/ 72 SGK .
* GV : Hướng dẫn HS chữa bài 13 trong hai trường hợp :
1. Tâm đường tròn nằm ngoài hai dây // .
2. Tâm đường tròn nằm trong hai dây song song .
* GV vẽ hình trường hợp 1 .
* GV : vẽ hình trường hợp 2
* GV : Gợi ý HS CM trường hợp 2 .
Hoạt động 4. Hướng dẫn về nhà .
- Nội dung hai định lý .
- Làm các bài tập 11; 12; 14; / SGK .
- Hoàn thành VBT .
- HS khá giỏi làm thêm các bài tập : 10;11;12/SBT.
- Đọc trước bài
Tiết 40: Luyện tập
Ngày soạn
Mục tiêu : Rèn luyện kĩ năng nhận biết giữa cung căng dây và dây căng cung
Rèn kĩ năng áp dụng định lí vào giải bài tập
Rèn tư duy lô gic và cách trình bày lời giải bài tập hình
Chuẩn bị : Thước thẳng com pa bảng phụ bảng nhóm.
Tiến trình dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Bài cũ :Phát biểu định lí liên hệ giữa cung và dây
Luyện tập
Bài 14: ( đưa đề lên bảng phụ )
Gv vẽ hình
Cho biết giả thiết kết luận của bt
- Chứng minh bài toán
Lập mệnh đề đảo của bt
Tiết 41: BàI 3. Góc nội tiếp .
Ngày soạn 9/2/09...............................
I. Mục tiêu
Qua bài này, HS cần :
- Nhận biết được những góc nội tiếp trên một đường tròn và phát biểu được định nfghĩa về góc nội tiếp .
- Phát biểu và chứng minh được định lý về số đo của góc nội tiếp .
- nhận biết bằng cách vẽ hình và chứng minh được các hệ quả của định lý trên .
- Biết cách phân chia trường hợp .
II. Chuẩn bị
Phấn màu, bảng phụ, SGK , SGV ,thước thẳng, com pa,
HS : Com pa, thước thẳng .
III. các hoạt động dạy và học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ . Phát biểu nội dung định lý 1 và định lý 2 liên hệ giữa cung và dây .
Hoạt động 2. Bài mới
Hoạt động 2.1 định nghĩa .
* GV : Cho HS quan sát hình 13 .
* Góc nội tiếp là gì ?
nhận biết cung bị chắn trong mỗi hình ?
* GV : Cho HS thực hành ?1
* GV : tại sao các góc ở hình 14; 15 không là góc nội tiếp?
* GV : Cho HS thực hành ?2
- Thực hành đo và nhận xét .
* GV : Qua ?1 em có nhận xét gì về về số đo góc nội tiếp với số đo của cung bị chắn ?
Hoạt động 2.2
* GV : Giới thiệu nội dung định lý .
* GV : Hướng dẫn HS chứng minh định lý trong ba trường hợp
HS trả lời câu hỏi .
HS ở dưới NX trả lời của bạn .
1. Định nghĩa .
Định nghĩa ( SGK / 73)
* HS : Quan sát hình 13
* HS trả lời câu hỏi .
* HS : Thực hành ?1
* HS trả lời câu hỏi .
3HS lên bảng thực hành ?2
HS ở dưới cùng làm và NX
HS trả lời câu hỏi của GV .
2. Định lý
a) Trường hợp tâm O nằm trên một cạnh của góc nội tiếp .
A C
O
B
* HS : Nhắc lại nội dung định lý .
HS : Lần lượt lên bảng chứng minh dựa trên gợi ý của GV .
* Ta có DAOB cân tại O,
* GV : Để đưa về trường hợp 1 ta làm thế nào ? cần vẽ thêm đường nào ?
* GV : Hướng dẫn HS cách chứng minh trường hợp 3
Hoạt động 2.3
* GV : Giới thiệu hệ quả thông qua các câu hỏi dẫn dắt .
Hoạt động 3. Củng cố
Nhắc lại các kiến thức của bài .
* GV : Cho HS làm bài tập 15
Hoạt động 4. hướng dẫn về nhà .
- Nắm vững lý thuyết
- BT 16;17;18;19/75;76-SGK
- Hoàn thành VBT .
éBAC = 0,5 é BOC
é BOC = sđ cung BC
ịéBAC = 1/2 sđ cung BC
* HS nghe GV trình bày và trả lời các câu hỏi của GV .
b) Trường hợp tâm O nằm bên trong góc .
C
A
ãO
D
B
GT Cho (O)
KL a. AB = CD ịAB=CD
b. AB = CD ịAB=CD
Chứng minh
a). Ta có
cung AB = cung CD ( GT)
nên góc AOB = góc COD .
Xét D AOB và D COD ta có :
OA = OC = R ; OD = OB = R
Góc AOB = góc COD ( cmt)
ịD AOB = D COD ( cgc)
ị AB = DC .
c)Trường hợp tâm O nằm bên ngoài góc .
HS tự chứng minh
3) Hệ quả
* HS thực hiện theo yêu cầu của GV .
HS : đọc định lý .
HS lên bảng vẽ hình , ghi GT, KL .
HS : Thực hành ?1 theo nhóm .
* Đại diện nhóm lên trình bày .
* HS : Trả lời câu hỏi của GV .
* HS lên bảng thực hành ?3. HS ở dưới cùng làm và nhận xét .
Tiết 42: Luyện tập
Ngày soạn : 11/2/09...............................
I. Mục tiêu
Qua bài này, HS cần :
- Nhận biết được những góc nội tiếp trên một đường tròn và phát biểu được định nfghĩa về góc nội tiếp .
- Phát biểu và chứng minh được định lý về số đo của góc nội tiếp .
- nhận biết bằng cách vẽ hình và chứng minh được các hệ quả của định lý trên .
- Biết cách phân chia trường hợp .
II. Chuẩn bị
Phấn màu, bảng phụ, SGK , SGV ,thước thẳng, thước đo góc .
HS : Com pa, thước thẳng, thước đo góc .
III. các hoạt động dạy và học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ .
* GV : Nhắc lại định nghĩa, định lý góc nội tiếp ?
Vẽ một góc nội tiếp có số đo 300 .
* GV : cho HS chữa bài 19 / 75 .
Hoạt động 2. Luyện tập
GV : cho HS làm bài tập 20,
* GV : Có những cách nào để chứng minh ba điểm thẳng hàng .
* GV : Cho HS nhận xét và chữa bài .
* GV : Cho HS làm bài 21
* GV : Tam giác MBN là tam giác gì ? Hãy chứng minh .
* 2 HS lên bảng chữa bài, HS ở dưới cùng làm và nhận xét .
1. Chữa bài tập 19
2. Chữa bài tập 20
Nối BA; BC; BD , ta có :
éABC = é ABD = 900 ( góc nội tiếp chắn một nửa đường tròn )
ịéABC + é ABD = 1800
ị C,B,D thẳng hàng .
3. Chữa bài 21 .
Vì (O) và (O') là hai đường tròn bằng nhau,và cùng căng dây AB .
ịcung AmB = cung AnB
é M = 1/2 sđ cung AMB
é N = 1/2 sđ cung AnB
ịéM = éN ( Đlý góc nt)
Vậy tam giác MBN cân tại B
* HS : Chép lại nội dung bài chữa .
* HS đọc đề bài, vẽ hình và ghi GT, KL .
* HS Chữa bài vào vở .
A
O O'
C B D
* HS : Đọc đề bài, HS vẽ hình, ghi GT, KL .
* HS : Tam giác MBN là tam giác cân .
4. Chữa bài 22/ 76
Có é AMB = 900 ( góc nt chắn 1/2 đt) .
Do đó AM là đường cao của tam giác vuông ABC .
Vậy MA2= MB.MC
ãO
* GV : Cho HS làm bài tập 22 / 76 .
* GV : Quan sát hình vẽ, hãy chứng minh MA2= MB.MC
* GV : Cho HS làm bài tập 23/ 76 - SGK theo nhóm .
* GV : Hướng dẫn cho HS vẽ hình và chứng minh hai trường hợp .
- M nằm trong đường tròn và M nằm ngoài đường tròn .
Hoạt động 3. Củng cố
* GV : Nhắc lại định lý, hệ quả về góc nội tiếp .
- Cách giải một số bài tập có liên quan đến góc nội tiếp .
Hoạt động 4 . Hướng dẫn về nhà .
- Ôn lại các khái niệm, định lý, hệ quả đã học ở tiết trước - hoàn thành VBTvà các BT trong SGK .
- HS khá, giỏi làm bài tập 20; 22;24 – SBT .
- Đọc trước bài 4
C
M
A B
HS đọc đề bài, HS vẽ hình, ghi GT, KL .
* HS : Thảo luận nhóm và rút ra nhận xét .
* Đại diện nhóm lên bảng trình bày, các nhóm khác cùng làm và nhận xét .
Tiết 43: bàI 4. Góc tạo bởi tia tiếp và dây cung .
Ngày soạn:13/2/09
I. Mục tiêu
Qua bài này, HS cần :
- Nhận biết được góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung .
- Phát biểu và chứng minh được định lý về số đo của góc tạo bởi tia tiếp và dây cung ( 3 trường hợp ) .
- Biết áp dụng định lý vào giải bài tập .
- Rèn suy luận logic trong chứng minh hình học .
II. Chuẩn bị
Phấn màu, bảng phụ, SGK , SGV ,thước thẳng, com pa,
HS : Com pa, thước thẳng .
III. các hoạt động dạy và học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ . Phát biểu nội dung định nghĩa và định lý về góc nội tiếp .
Hoạt động 2. Bài mới
Hoạt động 2.1 : ĐVĐ .
* GV :Mối quan hệ giữa góc và đường tròn đã thể hiện qua góc ở tâm, góc nội tiếp . Bài học hôm nay ta xét tiếp mối quan hệ đó qua góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung .
Hoạt động 2.2 Khái niệm
* GV Vẽ hình trên bảng ( dây AB có đầu mút A cố định , B di động . AB có thể di chuyển tới vị trí tiếp tuyến của (O) ) . Với mỗi lần di chuyển thước GV vẽ một dây bằng phấn màu .
* GV : ở hình trên ta có góc CAB là góc nội tiếp của (O). Nếu dây AB di chuyển đến vị trí tiếp tuyến của (O) tại tiếp điểm A thì góc CAB có còn là góc nội tiếp nữa không ?
HS trả lời câu hỏi .
HS ở dưới NX trả lời của bạn .
. Khái niệm .
Khái niệm ( SGK / 76 )
* HS : Nghe GV trình bày
A
O C
B
* HS : Đọc khái niệm trong SGK .
* HS : Quan sát GV trình bày .
* HS : trả lời câu hỏi của GV
* GV : Góc CAB lúc này là góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung, là một trường hợp đặc biệt của góc nội tiếp , đó là trường hợp giới hạn của góc nội tiếp khi một cát tuyến trở thành tiếp tuyến .
* GV : Nhấn mạnh : góc tạo bởi một tia tiếp tuyến và dây cung phải có dạng :
- đỉnh thuộc đường tròn .
- Một cạnh là một tia tiếp tuyến .
- cạnh kia chữa một dây cung của đường tròn .
* GV : Cho HS làm ?1 tại chỗ .
* GV : cho HS làm ?2
* GV : Nêu cách tìm số đo của cung bị chắn trong mỗi trường hợp .
Hoạt động 2.3 Định lý
* GV : Giới thiệu định lý và ba trường hợp xảy ra đối với góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung .
B
O
A x
* GV : cho HS hoạt động theo nhóm trường hợp 2 . Đại diện nhóm lên trình bày
* GV : Còn cách làm khác không ?
H : còn vị trí nào xảy ra giữa tâm đt và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung
* HS : Thực hành ?1, HS ở dưới cùng nghe và nhận xét .
1HS lên vẽ hình, HS ở dưới vẽ hình vào vở
HS thực hiện theo yêu cầu của GV .
2. Định lý
a) tâm O nằm trên cạnh chứa dây cung AB .
Ta có góc BAx = 900 (GT)
Sđ cung AB = 1800 ( GT )
Do đó góc BAx=1/2sđcungAB
b) trường hợp tâm O nằm bên ngoài góc BAx .
Kẻ OH^AB tại H; D AOB cân tại O, nên góc O1= 1/2 góc AOB . Mà góc O1 = góc BAx (vì cùng phụ góc OAB ) .
Do đó góc BAx = 1/2 góc BAx
Mặt khác góc AOB= sđ cung AB .
Vậy góc BAx =1/2sđ cung AB
c) Tâm O nằm bên trong góc BAx .
Kẻ đường kính AC, theo trường hợp 1 ta có : :
Góc CAx = 1/2 sđ cung AC
Góc CAB=1/2 sđcung BC ( góc nt chắn cung BC )
HS : đọc định lý .
HS lên bảng vẽ hình , ghi GT, KL .
HS : Thực hành CM trường hợp 1
* Đại diện nhóm lên trình bày . C
B
1
O
2
H
A x
* HS : Trả lời câu hỏi của GV .
* HS : Đứng tại chỗ trình bày cách 2 .
* HS : trả lời câu hỏi của giáo viên .
* GV : Cho HS hoạt đọng nhóm với trường hợp 3 . Sau đó đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác cùng làm và nhận xét .
* GV : Cho HS nhắc lại nội dung định lý .
* GV : Cho HS thực hành ?3
*H : Qua kết quả ?3 ta rút ra kết luận gì ?
* GV : Vậy ta có hệ quả của định lý vừa học .
Hoạt động 3. Củng cố .
Nhắc lại nội dung định nghĩa, định lý và hệ quả về góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung?
Hoạt động 4. Hướng dẫn về nhà .
- Nắm vũng nội dung kiến thức đã được nhắc lại ở phần củng cố .
- Hoàn thành VBT .
- Làm bài tập 27; 28; 29; 31/ 79 - SGK
C
B
O
A x
* HS : lên bảng thực hành ?3, HS ở dưới cùng làm và nhận xét .
Mà góc BAx = góc BAC + góc CAx
Nên góc BAx = 1/2sđ cung AC + 1/2sđ cung BC = 1/2sđ cung AB lớn .
* HS : Trả lời câu hỏi của GV
* HS : Ghi chép nội dung hướng dẫn về nhà .
Tiết 44: Luyện tập
Ngày soạn :16/2/09...............................
I. Mục tiêu
- Rèn kỹ năng nhận biết góc giữa tia tiếp tuyến và một dây .
- Rèn kỹ năng áp dụng các định lý vào giải bài tập .
- Rèn tư duy logic và cách trình bày lời giải bài tập hình .
II. Chuẩn bị
Phấn màu, bảng phụ, SGK , SGV ,thước thẳng, thước đo góc .
HS : Com pa, thước thẳng, thước đo góc .
III. các hoạt động dạy và học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ .
* GV : Nhắc lại định nghĩa, định lý hệ quả góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung ?
* GV : cho HS chữa bài 32 / 80- SGK .
Hoạt động 2. Luyện tập
GV : cho HS làm bài tập 33,
* GV : Hướng dẫn HS cách CM bài theo sơ đồ .
AB.AM=AC.AN
í
í
DABC ~ DANM
Vậy bài toán cần chứng minh gì ? Có những cách nào để chứng minh hai tam giác đồng dạng ?
1. Chữa bài tập 32
Ta có góc TPB = 1/2 sđ cung BP . (đlý góc giữa tia tt và dây ) .
Mà góc BOP =1/2sđ cungBP
( góc ở tâm )
Do đó góc BOP = 2éTPB
Mặt khác :
éBTP +éBOP=900
( Vì éOPT = 900)
Vậy éBTP +2éTPB=900
* 1 HS lên bảngtrả lời và chữa bài, HS ở dưới cùng làm và nhận xét .
P
B
T O A
* HS : Chép lại nội dung bài chữa .
2. Chữa bài tập 33/ SGK .
GT Cho (O), ;B;Cẻ(O),
At là tiếp tuyến, d//At
dầAC=N; dầAB=M
KL AB.AM=AC.AN
Chứng minh
Ta có : éAMN=éBAt ( 2 góc SLT của d//AC ) .
éC = éBAt( góc nt và góc giữa tt và dây cùng chắn cung AB ) .
ịéAMN=éC
Xét DABC và DANM, ta có: éCAB chung
éAMN=éC ( cmt)
nên : DABC ~ DANM (g-g)
ị
Hay AB.AM=AC.AN
* HS đọc đề bài, vẽ hình và ghi GT, KL .
* HS Chữa bài vào vở .
C
D O
N
A M B
t
* GV : Cho HS làm bài tập 34 / 80 .
* GV : Quan sát hình vẽ, hãy chứng minh MT2= MA.MB
* GV : Yêu cầu HS phân tích sơ đồ .
MT2=AM.BM
í
í
DTMA ~ DBMT
* GV : Chữa bài và NX .
* GV : Kết quả của bài này được coi như một hệ thức lượng trong đường tròn .
* GV : Cho HS làm bài tập
Cho hình vẽ có AC, BD là đường kính, xy là tiếp tuyến tại A của (O). Hãy tìm trên hình những góc bằng nhau ?
Hoạt động 3. Củng cố
* GV : Nhắc lại định lý, hệ quả về góc giữa tiếp tuyến và dây .
- Cách giải một số bài tập có liên quan đến góc giữa tiếp tuyến và dây .
Hoạt động 4 . Hướng dẫn về nhà .
- Ôn lại các khái niệm, định lý, hệ quả đã học ở tiết trước - hoàn thành VBTvà các BT trong SGK .
- HS khá, giỏi làm bài tập 26; 27/77; 78 – SBT .
- Đọc trước bài 5
3. Chữa bài 34/80-SGK .
GT Cho (O),MT là tt,MAB
Là cát tuyến
KL MT2= MA.MB .
Chứng minh
Xét DTMA vàDBMT có :
éM chung
éATM=éB(Cùngchắn cung AT)
DTMA ~DBMT (g-g)
ị
ị MT2=MA.MB
HS đọc đề bài, HS vẽ hình, ghi GT, KL .
B
O
A
T M
4. Chữa bài tập chép .
Ta có éC=éD=éA1
( Góc nt, góc giữa tt và dây cùng chắn một cung ) .
éC=éB2; éD=éA3( Góc đáy của các tam giác cân ) .
ịéC=éD=éA1=éB2=éA3
Tương tự : éB1=éA2=éA4
Có éCBA=éBAD=éOAx=
éOAy=900.
* HS nêu cách làm và lên bảng chữa bài .
x
B 1 A
1 2
2 3 4
O y
C D
* HS : Thảo luận nhóm và rút ra nhận xét .
Tiết 45: Luyện tập
Ngày dạy: ...............................
I. Mục tiêu
- Rèn kỹ năng nhận biết góc giữa tia tiếp tuyến và một dây .
- Rèn kỹ năng áp dụng các định lý vào giải bài tập .
- Rèn tư duy logic và cách trình bày lời giải bài tập hình .
II. Chuẩn bị
Phấn màu, bảng phụ, SGK , SGV ,thước thẳng, thước đo góc .
HS : Com pa, thước thẳng, thước đo góc .
III. các hoạt động dạy và học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ .
* GV : Nhắc lại định nghĩa, định lý hệ quả góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung ?
* GV : cho HS chữa bài 32 / 80- SGK .
Hoạt động 2. Luyện tập
GV : cho HS làm bài tập 33,
* GV : Hướng dẫn HS cách CM bài theo sơ đồ .
AB.AM=AC.AN
í
í
DABC ~ DANM
Vậy bài toán cần chứng minh gì ? Có những cách nào để chứng minh hai tam giác đồng dạng ?
1. Chữa bài tập 32
Ta có góc TPB = 1/2 sđ cung BP . ( đlý góc giữa tia tt và dây ) .
Mà góc BOP =1/2sđ cungBP
( góc ở tâm )
Do đó góc BOP = 2éTPB
Mặt khác :
éBTP +éBOP=900
( Vì éOPT = 900)
Vậy éBTP +2éTPB=900
* 1 HS lên bảngtrả lời và chữa bài, HS ở dưới cùng làm và nhận xét .
P
B
T O A
* HS : Chép lại nội dung bài chữa .
2. Chữa bài tập 33/ SGK .
GT Cho (O), ;B;Cẻ(O),
At là tiếp tuyến, d//At
dầAC=N; dầAB=M
KL AB.AM=AC.AN
Chứng minh
Ta có : éAMN=éBAt ( 2 góc SLT của d//AC ) .
éC = éBAt( góc nt và góc giữa tt và dây cùng chắn cung AB ) .
ịéAMN=éC
Xét DABC và DANM, ta có: éCAB chung
éAMN=éC ( cmt)
nên : DABC ~ DANM (g-g)
ị
Hay AB.AM=AC.AN
* HS đọc đề bài, vẽ hình và ghi GT, KL .
* HS Chữa bài vào vở .
C
D O
N
A M B
t
* GV : Cho HS làm bài tập 34 / 80 .
* GV : Quan sát hình vẽ, hãy chứng minh MT2= MA.MB
* GV : Yêu cầu HS phân tích sơ đồ .
MT2=AM.BM
í
í
DTMA ~ DBMT
* GV : Chữa bài và NX .
* GV : Kết quả của bài này được coi như một hệ thức lượng trong đường tròn .
* GV : Cho HS làm bài tập
Cho hình vẽ có AC, BD là đường kính, xy là tiếp tuyến tại A của (O). Hãy tìm trên hình những góc bằng nhau ?
Hoạt động 3. Củng cố
* GV : Nhắc lại định lý, hệ quả về góc giữa tiếp tuyến và dây .
- Cách giải một số bài tập có liên quan đến góc giữa tiếp tuyến và dây .
Hoạt động 4 . Hướng dẫn về nhà .
- Ôn lại các khái niệm, định lý, hệ quả đã học ở tiết trước - hoàn thành VBTvà các BT trong SGK .
- HS khá, giỏi làm bài tập 26; 27/77; 78 – SBT .
- Đọc trước bài 5
3. Chữa bài 34/80-SGK .
GT Cho (O),MT là tt,MAB
Là cát tuyến
KL MT2= MA.MB .
Chứng minh
Xét DTMA vàDBMT có :
éM chung
éATM=éB(Cùngchắn cung AT)
DTMA ~DBMT (g-g)
ị
ị MT2=MA.MB
HS đọc đề bài, HS vẽ hình, ghi GT, KL .
B
O
A
T M
4. Chữa bài tập chép .
Ta có éC=éD=éA1
( Góc nt, góc giữa tt và dây cùng chắn một cung ) .
éC=éB2; éD=éA3( Góc đáy của các tam giác cân ) .
ịéC=éD=éA1=éB2=éA3
Tương tự : éB1=éA2=éA4
Có éCBA=éBAD=éOAx=
éOAy=900.
* HS nêu cách làm và lên bảng chữa bài .
x
B 1 A
1 2
2 3 4
O y
C D
* HS : Thảo luận nhóm và rút ra nhận xét .
_________________________________________________________________
Tiết 45
File đính kèm:
- Chuong 3 moi.doc