A – MỤC TIÊU
1. Kiến thức
Củng cố cho HS về hai số đối nhau, quy tắc của phép trừ phân số.
2. Kĩ năng
Rèn luyện kĩ năng vận dụng để tìm số đối của một số, có kĩ năng thực hiện phép trừ phân số thành thạo.
3. Thái độ
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, linh hoạt trong tính toán, hứng thú trong học tập.
B – CHUẨN BỊ
1. Giáo viên
Chuẩn bị giáo án cho bài mới, bảng phụ có ghi nội dung các bài tập 63, 64, 66 – SGK/34, bút dạ.
5 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 944 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học khối 9 - Tiết 83: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo viên hướng dẫn: NGUYỄN THỊ OANH
Ngày soạn: 09/03/2011
Ngày dạy: 12/03/2011
Người soạn: LÊ THỊ HUYỀN – Lớp Toán – Lý K29
Tiết 83
LUYỆN TẬP
A – MỤC TIÊU
1. Kiến thức
Củng cố cho HS về hai số đối nhau, quy tắc của phép trừ phân số.
2. Kĩ năng
Rèn luyện kĩ năng vận dụng để tìm số đối của một số, có kĩ năng thực hiện phép trừ phân số thành thạo.
3. Thái độ
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, linh hoạt trong tính toán, hứng thú trong học tập.
B – CHUẨN BỊ
1. Giáo viên
Chuẩn bị giáo án cho bài mới, bảng phụ có ghi nội dung các bài tập 63, 64, 66 – SGK/34, bút dạ.
2. Học sinh
Học bài và chuẩn bị bài tập.
C – PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
Thảo luận, vấn đáp, gợi mở, nêu vấn đề.
Hợp tác nhóm nhỏ.
D – TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định tổ chức
- Lớp 6C: Sĩ số: ..
- Kiểm tra chuẩn bị của học sinh: .
2. Kiểm tra bài cũ:
HS1: - Phát biểu định nghĩa hai số đối nhau?
- Chữa bài tập 59 phần b), g) – SGK/33.
HS2: - Hãy phát biểu quy tắc phép trừ phân số? Viết công thức tổng quát.
- Áp dụng làm bài tập 59 phần a), c) – SGK/33
Đáp án:
HS1:
- Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0.
- Chữa bài tập 59 (b, g)
b)
g)
HS2:
- Muốn trừ một phân số cho một phân số ta cộng số bị trừ với số đối của số trừ.
Công thức tổng quát:
- Chữa bài tập 59 (a, c)
a)
c)
3. Nội dung bài mới
GV đặt vấn đề: Vừa rồi cô đã kiểm tra bài cũ. Ngày hôm nay chúng ta sẽ cùng luyện tập để củng cố lại các kiến thức mà chúng ta đã học ở các bài trước.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Luyện tập
- GV yêu cầu HS làm bài tập 63 – SGK/34 ghi trên bảng phụ.
- GV hỏi: Muốn tìm số hạng chưa biết của một tổng khi đã biết một số hạng và tổng của chúng ta làm thế nào?
TQ: Ta có
- GV gọi HS lên bảng làm phần a, b.
- GV hỏi: Trong phép trừ muốn tìm số trừ khi đã biết hiệu và số bị trừ ta làm như thế nào?
TQ: Ta có
- GV gọi HS lên bảng làm phần c, d.
- GV cho HS nhận xét bài làm trên bảng.
- GV yêu cầu HS làm bài tập 64 – SGK/34.
- GV hướng dẫn: Ta xem phân số có tử hoặc có chỗ trống là một số x chưa biết. Để tìm x ta áp dụng quy tắc chuyển vế.
Cụ thể:
a)
Vậy:
- GV nói: Tương tự các em lên bảng làm phần b, c, d.
- GV yêu cầu HS làm bài tập 65 – SGK/34.
- GV chú ý cho HS: Cần phải đổi ra cùng đơn vị là giờ trước khi làm bài.
- GV cho HS hoạt động nhóm làm bài tập 66 – SGK/34. GV treo bảng phụ co ghi bài tập 66 rồi phát phiếu học tập cho HS.
GV cho HS thực hiện chấm chéo giữa các nhóm. Ghi đáp án lên bảng phụ.
- GV yêu cầu HS làm bài tập 68 – SGK/35.
- GV nói: Trong một dãy phép tính chỉ có phép cộng và phép trừ phân số, ta thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái sang phải.
- GV hỏi: Khi ta cộng hay trừ các phân số có mẫu âm và các mẫu không giống nhau ta phải làm như thế nào?
- GV hỏi: Muốn đổi mẫu âm thành mẫu dương ta phảo làm như thế nào?
- GV gọi 2 HS lên bảng làm 2 phần a, b bài tập 68 – SGK/35.
- GV nhận xét bài làm của HS.
- HS trả lời: Ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.
- HS lên bảng làm bài tập.
- HS trả lời: Ta lấy số bị trừ trừ hiệu.
- HS lên bảng làm bài tập.
- HS nhận xét.
- HS lên bảng làm bài tập 64 –SGK/34.
- HS hoạt động nhóm.
- HS nhận xét chéo bài tập các nhóm.
- HS trả lời: Đổi mẫu âm thành mẫu dương và thực hiện quy đồng mẫu số. Sau đó áp dụng quy tắc cộng, trừ phân số.
- HS trả lời: Nhân cả tử và mẫu của phân số với (-1).
- HS lên bảng làm bài tập. Cả lớp làm bài vào vở.
- HS nhận xét bài làm của bạn.
Bài tập 63 – SGK/34: điền phân số thích hợp vào ô vuông:
a)
Vậy
b)
Vậy
c)
Vậy
d)
Vậy
Bài tập 64 – SGK/34: Hoàn thành phép tính:
a)
Vậy:
b)
Vậy:
c)
Vậy:
d)
Vậy:
Bài tập 65 – SGK/34
Tóm tắt đề bài:
Giải:
Bài tập 66 – SGK/66: Điền số thích hợp vào ô trống:
0
Dòng 1
0
Dòng 2
0
Dòng 3
So sánh dòng 1 và dòng 3:
Bài tập 68 – SGK/35: Tính:
a)
b)
Hoạt động 2: Củng cố
- GV hỏi: Thế nào là hai phân số đối nhau?
- GV hỏi: Em hãy nêu quy tắc phép trừ phân số?
- GV yêu cầu HS làm bài tập: ( GV đưa bài tập lên bảng phụ)
Cho
Chọn kết quả đúng:
a) ; b)
c) ; d)
- HS đứng tại chỗ trả lời.
- HS đứng tại chỗ trả lời.
- HS chọn đáp án đúng.
Bài tập: Cho
Chọn kết quả đúng:
a) ; b)
c) ; d)
Đáp án: a)
4. Hướng dẫn về nhà
- Xem lại các bài tập đã giải ngày hôm nay.
- Làm các bài tập còn lại trong SGK và làm bài tập 79, 80 – SBT.
E – RÚT KINH NGHIỆM
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- toan 6.doc