I. Mục tiêu:
- Học sinh nắm được tính chất của 2 tiếp tuyến cắt nhau. Ap dụng tính chất làm các bài tập đơn giản.
- Hiểu rõ về đường tròn nội tiếp tam giác áp dụng vào bài tập.
- Đường tròn bàng tiếp
- Học sinh biết vẽ tiếp tuyến – hai tiếp tuyến cắt nhau đường tròn nội tiếp tam giác.
- Chuẩn bị : mô hình bảng phụ, phấn màu, thước kẻ, compa
II. Nội dung:
A. Ổn định cả lớp:
B. Kiểm tra:
- Nêu tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau.
- Đường tròn nội tiếp tam giác.
C. Bài mới:
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 940 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học khối 9 - Tuần 14: Tiết 27: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 14 TIẾT 27.
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Học sinh nắm được tính chất của 2 tiếp tuyến cắt nhau. Aùp dụng tính chất làm các bài tập đơn giản.
- Hiểu rõ về đường tròn nội tiếp tam giác áp dụng vào bài tập.
- Đường tròn bàng tiếp
- Học sinh biết vẽ tiếp tuyến – hai tiếp tuyến cắt nhau đường tròn nội tiếp tam giác.
- Chuẩn bị : mô hình bảng phụ, phấn màu, thước kẻ, compa
II. Nội dung:
Ổn định cả lớp:
Kiểm tra:
Nêu tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau.
Đường tròn nội tiếp tam giác.
Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
GV cho bài toán 26 / 115
+ Trên hình vẽ góc nào, đoạn thẳng nào bằng nhau
AC = AB (?)
OA là tia phân giác của Â( ?)
Hướng dẫn HS tìm được OABC
GV gợi ý: C/m: BD// OA
BDBC; OABC
GV hỏi về định lý Pitago
AB= AC tại sao
- Tìm BM dùng hệ thức lượng trong rvuông.
- Tại sao: BC = 2BH
GV đưa ra bài toán 31/116
AB + AC – BC = ?
GV gợi ý
Phần cũng cố:
GV yêu cầu
+ gợi ý về tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau.
+ GV hướng dẫn HS về nhà làm câu b, c
CUrAEF = ?
EF = EB + FC tính được BÔC = ?
(?)
O
C
B
A
D
H
+ Chọn HS đọc đề bài rõ ràng
- HS quan sát hình vẽ
- Aùp dụng định lý vì tính chất tiếp tuyến cắt nhau.
- HS tự làm
HS tự tìm được OABC
Hỏi trả lời được vì trình bày BDBC
OABC
- OA2 = AB2 + OB2
- tìm được AB
- AB.OB = BH.OA
- tìm BH
- HS trả lời tìm ra kết quả
HS trả lời
AB = AD + BD
AC = AF + FC
BC = BE + EC
HS tự tìm được kết quả
Hướng dẫn HS vẽ hình
- EB =EM
FM = FC
b) C/m CUrAEF = 2AB
c) trường hợp BÂC = 600
tìm số đo EÔF
CUrAEF = AE + AF + EF
Tìm được CU rAEF
Ô1 + Ô2 + Ô3 + Ô4 = 1200
- tìm được
Ô1 + Ô3 = 600
=> EÔF = 600
a) C/m : OABC
xét rABC
AB = AC
=> rABC cân tại A mà OA là tia phân giác. Vậy OA cũng là đường cao => OABC
b) C/m : BD// OA
c)tính các cạnh của rABC
OA2 = OB2 + AB2
=> AB2 = 16 – 4 =12
AB= 2
AC = AB = 2
* AB.OB = BH.OA
BH = =
A
C
F
E
D
B
O
BC =2BH =2
a) C/m: 2 AD = AB + AC - BC
AB + AC – BC
= AD + BD + AF + FC – BE –EC = AD + AF = 2 AD
b) Tìm hệ thức tương tự
A
C
F
E
M
B
O
a) C/m: EF = EB + FC
(t/c)
EF = ME + MF
= EB + FC
b) C/m : CVrAEF =2 AB
CV r AEF = AE + AF + EF
= AE + AF + EB + FC
= 2 AB
c) Tính BÔC:
Ô1 + Ô2 + Ô3 + Ô4 = 1200
(T/C)
=> 2Ô1 + 2 Ô3 = 1200
2( Ô1 + Ô3) = 1200
Ô1 = Ô3 = 600
Bài tập về nhà: 30 trang 116 ; 32 trang 116
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
File đính kèm:
- h27.doc