I. Mục tiêu :
Nhận biết, áp dụng định lý về số đo của góc có đỉnh ở trong hay ngoài đường tròn.
II. Phương tiện dạy học :
Thước, compa, phấn màu, bảng phụ.
III. Quá trình hoạt động trên lớp :
1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :
a) Phát biểu định lí về số đo của góc có đỉnh ở bên trong đường tròn.
b) Phát biểu định lí về số đo của góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn.
3. Bài mới : LUYỆN TẬP
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 890 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học khối 9 - Tuần 23 - Tiết 45: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 23 Tiết 45 :
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu :
Nhận biết, áp dụng định lý về số đo của góc có đỉnh ở trong hay ngoài đường tròn.
II. Phương tiện dạy học :
Thước, compa, phấn màu, bảng phụ.
III. Quá trình hoạt động trên lớp :
1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :
Phát biểu định lí về số đo của góc có đỉnh ở bên trong đường tròn.
Phát biểu định lí về số đo của góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn.
3. Bài mới : LUYỆN TẬP
Giả sữ ES= EM thì có nhận xét gì về DESM ?
Để DESM cân tại E ta cần có yếu tố nào?
Biểu diển sđ sđ theo sđ cung bị chắn.
So sánh sđ và sđ
DESM cân tại E.
=
. Sđ =
. Sđ =
=
. =
Bài 39/83:E
A
C
D
M
O
S
B
. Sđ = (1)
(góc có đỉnh ở trong đtròn)
. Sđ =
= (2)
(góc tạo bởi tiếp tuyến và dây)
. = (vì AB ^ CD) (3)
Từ (1), (2), (3) Þ =
Tương tự bài 39
C/m : =
Cách 2 : dựa vào t/c góc ngoài của tam giác.
Cho HS làm bài theo nhóm.
Bài 40/83 :
S
C
E
A
O
D
B
1
2
3
. Sđ = (1)
. Sđ = (2)
. = (gt) (3)
Từ (1), (2), (3) Þ =
Þ DSAC cân tại S Þ SA = SD.
Tính sđ và Sđ theo sđ và sđ
So sánh :
= và
HS trả lời trên bảng con.
HS thảo luận theo nhóm
Bài 41/83 :
O
C
A
B
N
M
S
. Sđ = (1)
(góc có đỉnh ở ngoài đtròn)
. Sđ = (2)
(góc có đỉnh ở trong đtròn)
Cộng (1) và (2) có :
. Sđ + Sđ = Sđ
Mà Sđ = (góc nt)
4. Hướng dẫn về nhà :
Bài 43/83 : Gợi ý : So sánh sđ và sđ với số đo
Bài 42/83-SGK.
Gợi ý : a) Gọi giao điểm AP và QR là K. Chứng minh = 900.
b) Chứng minh
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
File đính kèm:
- h45.doc