Giáo án Hình học lớp 10 - Công thức lượng giác

Công thức cộng:

2. Công thức nhân đôi:

Từ công thức nhân đôi, suy ra:

3. Công thức biến đổi tích thành tổng:

 

doc5 trang | Chia sẻ: liennguyen452 | Lượt xem: 908 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học lớp 10 - Công thức lượng giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC I/Kiến thức cần nắm: 1. Công thức cộng: 2. Công thức nhân đôi: Từ công thức nhân đôi, suy ra: 3. Công thức biến đổi tích thành tổng: 4.Công thức biến đổi tổng thành tích: II.BÀI TẬP: a) Tính: A = b) Chứng minh rằng trong tam giác ABC, ta có: sinA + sinB + sinC = a) Tính sin: b) chứng minh: Giải: a) sin() = sin() = -sin() = - sin() a) Biết: sina + cosa = , tính sin2a. b)Tính cos Gi ải: a) Ta c ó : Bieán ñoåi thaønh tích caùc bieåu thöùc sau: a)1-sinx b)1+sinx Gi ải: a) b) a)Tính giá trị biểu thức: A = ; B = b) Chứng minh rằng trong tam giác ABC, ta có Tính sin2a,tan2a,cos2a bieát: Sina=-0,6 vaø Gi ải: Ta c ó cosa=-0,8 tana=3/4 sin2a=2sinacosa=2.(-0,6).(-0,8)=0,96 cos2a=1-2sin2a=0,28 Cho vaø .Tính sina vaø cosa? Rút gọn các biểu thức sau: a) b) Sử dụng công thức biến đổi tích thành tổng và tổng thành tích để tính: CMR các biểu thức sau là những hằng số không phụ thuộc x: CMR: Tính: a) b) c) Cho . Tính d) a) Tính A= cos200 + cos400+ ... +cos1800 b) c) Sử dụng máy tính. Tính: a) A = sin250 + 3.cos650 b) B = tg59025’ – 2cotg37045’ Làm tròn đến độ chính xác phần ngàn. Cho tam giác ABC: Cho tam giác ABC. CMR a. cos(A + B) = - cosC b. c. d. a) Bieát cosx= -1/4. Tính sinx, tgx, cotgx. b) Bieát sinx= 1/2. (00<x<900) Tính cosx, tgx, cotgx. c) Bieát tgx= -2. Tính sinx, cosx, cotgx. d) Bieát tgx + cotg = 2 tính sinx.cosx e) Cho . Tính cos2x, cos4x. Tính a) b) Chứng minh rằng: a) b) Chứng minh rằng: Cho . Tính sina. Suy ra : Tính Tính giá trị biểu thức : Giải:

File đính kèm:

  • doc7.b CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC.doc
Giáo án liên quan