A . Mục tiêu
1. Kiến thức: Vectơ và các phép toán ; hệ thức lượng trong tam giác và đường tròn . Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng và các pt đường trong mặt phẳng tọa độ
2. Kỹ năng : Biết áp dụng vectơ và các phép toán ; hệ thức lượng trong tam giác và đường tròn . Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng và viết được các pt đường trong mặt phẳng tọa độ
3. Thái độ : Tích cực xây dựng bài học , tiếp thu và vận dụng kiến thức sáng tạo
4. Tư duy : Phát triển tư duy logic toán học , suy luận và sáng tạo
B . Chuẩn bị : Sách giáo khoa , bài tập
C . Tiến trình bài dạy:
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học lớp 10 nâng cao - Tiết 47: Ôn Tập Cuối Năm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 47 ÔN TẬP CUỐI NĂM
A . Mục tiêu
Kiến thức: Vectơ và các phép toán ; hệ thức lượng trong tam giác và đường tròn . Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng và các pt đường trong mặt phẳng tọa độ
Kỹ năng : Biết áp dụng vectơ và các phép toán ; hệ thức lượng trong tam giác và đường tròn . Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng và viết được các pt đường trong mặt phẳng tọa độ
Thái độ : Tích cực xây dựng bài học , tiếp thu và vận dụng kiến thức sáng tạo
Tư duy : Phát triển tư duy logic toán học , suy luận và sáng tạo
B . Chuẩn bị : Sách giáo khoa , bài tập
C . Tiến trình bài dạy:
T
Lưu bảng
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài 1:
Cho tam giác ABC vuông tại A, AC =c , AC = b. Gọi M là điểm trên BC sao cho CM = 2BM và N trên AB sao cho BN = 2AN
a) Hãy biểu thị và theo và
b) Tìm hệ thức giữa b và c sao cho AM CN
Bài 2:
Cho tam giác ABC có AB = 4 ; AC = 5 ; BC = 6
a) Tính các góc A, B, C
b) Tính độ dài đường trung tuyến và diện tích tam giác ABC
c) Tính bán kính đường tròn nội tiếp và ngoại tiếp tam giác ABC
Bài 3 :
Cho (E): 4x2+5y2 = 20 và (H): 4x2- 5y2 = 20
a) Tìm tọa độ tiêu điểm , đỉnh và tính tâm sai .Vẽ (E)
b) Tìm tọa độ tiêu điểm , đỉnh , tính tâm sai viết pt các đường tiệm cận .Vẽ (H)
c) Tìm các giao điểm của (E) và (H). Viết pt đường tròn (C) đi qua các giao điểm này .
d) Viết pt parabol có tiêu điểm trùng với tiêu điểm bên phải của (H) .
1) Các định nghĩa
a) *là 1 vtpt của đường thẳng r nếu và giá của .với r
*là 1 vtcp của đường thẳng r nếu và giá của .hoặc..với r
b) Elip : Tập hợp các điểm M thỏa mãn MF1+MF2=2a (F1F2=2c ; a>c>0)
Hyperbol : Tập các điểm M thỏa mãn MF1MF2=2a (F1F2=2c ; c>a>0)
Parabol : Tập hợp các điểm M thỏa mãn MF.d(M, r) (d(F, r)=p>0)
Đường conic : Tập hợp các điểm thỏa mãn
Nếu e>1 thì đường conic là
e=1
e>1
b) Phương trình đường tròn
đường tròn tâm I(xo,yo) bán kính R có pt (xxo)2+(y..yo)2=R2
pt x2+y2+2ax+2by+c=0
với a2+b2-c>0 là phương trình đường tròn có tâm I(.) và bán kính R=
c) Pt chính tắc của ba đường conic và các yếu tố liên quan
(E):
Đường chuẩn x = .. tiệm cận y=..=0
(P); y2=2px (p>0)
Tâm sai e=đường chuẩn x=
3) Khoảng cách và góc
M(x1,y1); N(x2,y2)
MN=
Khoảng cách từ Mo(xo,yo) đến r : ax+by+c=0 tiếp xúc đường tròn (I,R)
ĩd(I, r)R
Góc giữa hai đường thẳng
r1 : a1x+b1y+c1=0
r2 : a2x+b2y+c2=0
Được xác định bởi
Cos(r1, r2)=..............
HD :
HD :
HD :
HĐ1 : Tóm tắt kiến thức cần nhớ
Gv cho hs điền vào các ô trống sau đây
Gv gọi hs khác nhận xét và sửa sai
HĐ2 : Giải bài tập
Hs nêu lại công thức vị trí tương đối của hai đường thẳng
a) Xét so sánh
b) có thể đưa về pt tổng quát
c)
bt2 : tìm vectơ pháp tuyến và VTCP của r
hãy xác định 1 điểm thuộc r và pt tham số của r
viết pt của r dưới dạng pt theo đoạn chắn
tính khoảng cách từ mỗi điểm M(3,5);
N(-4,0);P(2,1) tới r và xét xem đt r cắt cạnh nào của rMNP
bt5 tr118
gọi A(x,y) là giao điểm của 2 đường thẳng đã cho
I là trung điểm của AC
nên
pt đường thẳng qua C(3,9) và song song với đt x+3y-6=0 có dạng?
Bt9) Đt r đi qua A có phương trình
Đường tròn (C) có tâm O(0,0), bk R=2; r là tiếp tuyến của (C) ĩ
Bt10) a)
Hs nêu lại cách tính c2=?, đường chuẩn (E) và (H)
Gv hướng dẫn hs vẽ hình
Giải :
a) Từ giả thiết ta suy ra:
Tương tự :
b)
Giải :
a)
b)
Tương tự
c)
Giải :
Hs lần lượt điền vào ô trống theo các câu trên
Bt1: a)vì vậy r1 cắt r2
Vì 3(+2)+(-2).3=0
Bt2: a)(3,-4); =(4,3)
M(-2,-1)∈ r. Khi đó pt tham số của r là
b)
c) d(M, r)=1,8 ; d(N, r)=2
d(P, r)=0,8;
r cắt hai cạnh MP và NP;
r không cắt cạnh MN.
d) Gọi và lần lượt là góc giữa r với 0x và 0y
bt5) Tọa độ A là nghiệm của hệ
Vì I(3,5) là trung điểm của AC nên
Pt đường thẳng đi qua C(5,7) song song với : x+3y-6=0 có dạng r :x+3y+n=0
Vì C ∈ r => 3+27+n=0
n= -30
tương tự: pt cần tìm
x+3y-30=0
ttự: 2x-5y+39=0
bt9a)
a(x+2)+b(y-3)=0 (a2+b20)
tt của đtròn
với b=0 => a0
ta được một tiếp tuyến có phương trình : x+2=0
với 12a-5b=0 ; lấy a=5 => b=12 ta được pt tiếp tuyến : 5x+12y-26=0
b)
AT=AT’=3
TT’=2TJ
Bt10)a)
(E) có hai tiêu điểm (-1,0); (1,0)
(H) có 2 tiêu điểm (-3,0); (3,0)
b) hs vẽ hình
c) Tọa độ
D . Luyện tập và củng cố :
E . Bài tập về nhà:
File đính kèm:
- H 47.doc