I. MỤC TIÊU:
Kiến thức: Củng cố:
Phương trình của đường thẳng, đường tròn.
Các yếu tố của đường thẳng, đường tròn.
Các công thức về khoảng cách, góc.
Kĩ năng: Luyện tập:
Xác định các yếu tố của đường thẳng, đường tròn.
Viết phương trình của đường thẳng, đường tròn khi biết các yếu tố xác định chúng.
Tính khoảng cách, góc, tìm giao điểm,
Thái độ:
Luyện tư duy phân tích, tổng hợp, rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.
Học sinh: Ôn tập các kiến thức đã học về phương pháp toạ độ trong mặt phẳng.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập)
H.
Đ.
3. Giảng bài mới:
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo Án Hình Học Lớp 10 Nâng Cao - Tiết 48 : Bài Tập Ôn Cuối Năm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 15/04/2012 Chương III: PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Tiết dạy: 48 Bài dạy: BÀI TẬP ÔN CUỐI NĂM
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức: Củng cố:
Phương trình của đường thẳng, đường tròn.
Các yếu tố của đường thẳng, đường tròn.
Các công thức về khoảng cách, góc.
Kĩ năng: Luyện tập:
Xác định các yếu tố của đường thẳng, đường tròn.
Viết phương trình của đường thẳng, đường tròn khi biết các yếu tố xác định chúng.
Tính khoảng cách, góc, tìm giao điểm,
Thái độ:
Luyện tư duy phân tích, tổng hợp, rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.
Học sinh: Ôn tập các kiến thức đã học về phương pháp toạ độ trong mặt phẳng.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập)
H.
Đ.
3. Giảng bài mới:
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Hướng dẫn giải bài tập 1
15'
H1. Nhắc lại cách viết các dạng phương trình đường thẳng?
H2. Nêu cách xác định bán kính đường tròn?
Đ1.
a)
b) CH đi qua C(3; 2) và nhận làm VTPT
Þ CH:
Û
H = AB Ç CH
Þ H:
Û Þ H(0; 3)
c)
1. Trong mp Oxy, cho cho ba điểm A(–1; 0), B(1; 6), C(3; 2).
a) Viết phương trình tham số của đường thẳng AB.
b) Viết phương trình tổng quát của đường cao CH của tam giác ABC (H thuộc đường thẳng AB). Xác định tọa độ điểm H.
c) Viết phương trình đường tròn (C) có tâm là điểm C và tiếp xúc với đường thẳng AB.
Hoạt động 2: Hướng dẫn giải bài tập 2
15'
H1. Nhắc lại cách viết các dạng phương trình đường thẳng?
· Hướng dẫn HS phân tích, tìm cách giải.
Đ1.
a)
Þ AH:
b) Tâm B(2; –3),
Phương trình AC:
Þ (C):
c) Giả sử .
, .
Phương trình MN:
.
MN ^ AB
Þ hoặc
Þ Phương trình D là:
;
2. Trong mặt phẳng Oxy, cho DABC với A(1; 2), B(2; –3), C(3; 5).
a) Viết phương trình tổng quát của đường cao kẻ từ A.
b) Viết phương trình đường tròn tâm B và tiếp xúc với đường thẳng AC.
c) Viết phương trình đường thẳng D vuông góc với AB và tạo với 2 trục toạ độ một tam giác có diện tích bằng 10.
Hoạt động 3: Hướng dẫn giải bài tập 3
10'
H1. Nêu dạng phương trình D?
H2. Nêu dạng phương trình d?
a) I(1; 2) , R =
b) D// d nên D:
(C ¹ –1)
I Î D Þ Þ PT
c) Tiếp tuyến d ^ D nên PTTT d có dạng
Vậy PT các tiếp tuyến cần tìm: .
3. Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho đường tròn
(C ):
a) Xác định tâm I và bán kính R của (C )
b) Viết phương trình đường thẳng D qua I, song song với đường thẳng d: x – y – 1 = 0
c) Viết phương trình tiếp tuyến d của (C ) vuông góc với D
Hoạt động 4: Củng cố
3'
Nhấn mạnh:
– Cách giải các dạng toán.
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Bài tập ôn cuối năm.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
File đính kèm:
- hinh10nc 48.doc