Giáo án Hình học lớp 10 - Ôn tập học kỳ 2

I/ KIẾN THỨC CẦN NHỚ:

- Gía trị LG của 1 góc bất kỳ từ 0 đến 1800.

- Tích vô hướng của 2 vectơ.

- Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác.

- Phương trình đường thẳng.

- Phương trình đường tròn.

 

doc2 trang | Chia sẻ: liennguyen452 | Lượt xem: 1112 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học lớp 10 - Ôn tập học kỳ 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP HỌC KỲ 2 I/ KIẾN THỨC CẦN NHỚ: Gía trị LG của 1 góc bất kỳ từ 0 đến 1800. Tích vô hướng của 2 vectơ. Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác. Phương trình đường thẳng. Phương trình đường tròn. II/ BÀI TẬP: Giải tam giác ABC và tính ma, S, R, r, ha biết: c= 14m ; A= 600 ; B= 400 b= 4,5m ; A= 300 ; C= 750 c= 1200 ; A= 400 và c= 35m a= 137,5m ; B=830 ; C= 570 Giải tam giác (tính cạnh và góc chưa biết) a) c=14, A=600, B=400. b) a=6,3; b=6,3, C=540 . c) a=14, b=18, c=20. Lập phương trình đường thẳng: a) Đi qua hai điểm A(1; -2); B(5;1). b) Đi qua A(2;1) và song song với đường thẳng (D): c) Đi qua M(-1;1) và vuông góc với đường thẳng (D): d) Đi qua N(-1;1) và vuông góc e) Đi qua B(-2; 5) và có hệ số góc = -3 f) Đường trung trực MN biết M(7;6), N(5;2). g) Đi qua giao điểm của 2 đường thẳng: x + 2y - 4 = 0 ; 2x + y + 1 = 0 và song song với đường thẳng h) Đi qua A (3 ; 2) và B (- 1 ;- 5) i) Đi qua A (- 1 ; 4) và có vtpt (4; 1) j) Đi qua A (1 ; 1) và có hệ số góc k = 2 Tính góc giữa hai đường thẳng a) và b) và Tính khoảng cách từ điểm A đến . Biết a) A(5; -4) và . b) A(1; -7) và . c) A(5; 3) và . d) A(-6; 2) và . e) A(1; 3) và :12x – 5y + 9 = 0 Lập phương trình tổng quát của đường tròn (C) trong các trường hợp sau: a) (C) có tâm và bán kính . b) (C) có đường kính AB với A(-2; 5) và B(6; 1). c) (C) có tâm I(-3; 2) và đi qua M( 1; 7) d) (C) có tâm I(0; -3) và tiếp xúc với đường thẳng . e) (C) đi qua 3 điểm A(1; -2), B(4; 4) và C(-6; 3).

File đính kèm:

  • doc12.c ON HH HK 2.doc