Giáo án Hình học lớp 10 - Vectơ

I/ KIẾN THỨC CẦN NHỚ:

 Để xác định vectơ ta cần biết: Điểm đầu và điểm cuối của vectơ

hoặc: Độ dài và hướng của vectơ.

 Hai vectơ được gọi là cùng phương nếu giá của chúng song song hoặc trùng nhau.

Nếu cùng phương thì chúng có thể cùng hướng hoặc ngược hướng.

 Độ dài của 1 vectơ là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối của vectơ đó.

 khi và chỉ khi và cúng hướng.

 Với mỗi điểm A, ta gọi là vectơ-không. Vectơ-không được kí hiệu là và qui ước rằng , cùng phương và cùng hướng với mọi vectơ.

 

doc2 trang | Chia sẻ: liennguyen452 | Lượt xem: 1075 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học lớp 10 - Vectơ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
VECTƠ I/ KIẾN THỨC CẦN NHỚ: Để xác định vectơ ta cần biết: Điểm đầu và điểm cuối của vectơ hoặc: Độ dài và hướng của vectơ. Hai vectơ được gọi là cùng phương nếu giá của chúng song song hoặc trùng nhau. Nếu cùng phương thì chúng có thể cùng hướng hoặc ngược hướng. Độ dài của 1 vectơ là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối của vectơ đó. khi và chỉ khi và cúng hướng. Với mỗi điểm A, ta gọi là vectơ-không. Vectơ-không được kí hiệu là và qui ước rằng , cùng phương và cùng hướng với mọi vectơ. II/ BÀI TẬP: Cho tam giác ABC và điểm M tùy ý trên cạnh BC. Có thể xác định được bao nhiêu vectơ (khác vec tơ không) từ 4 điểm A, B, C, M. Cho tam giác ABC và điểm M, N, P lần lượt là trung điểm các đoạn AB, BC, CA. Xét các quan hệ cùng phương, cùng hướng, bằng nhau, đối nhau của các cặp vectơ sau: 1) và 2) và 3) và 4) và 5) và 6) và 7) và 8) và 9) và 10) và 11) và 1) và Cho 2 hình bình hành ABCD và ABEF. Dựng các véctơ và bằng CMR: ADHE, CBFG, CDGH, DBEG là các hình bình hành. Xác định vị trí tương đối cùa ba điểm phân biệt A, B, C trong các trường hợp sau: cùng hướng, . ngược hướng. cùng phương. Cho 3 điểm A, B, C phân biệt và thẳng hàng.Trong trường hợp nào hai vectơ cùng hướng, trong trường hợp nào các vectơ đó ngược hướng? A B C B A C cùng hướng khi A nằm ngoài đoạn thẳng BC ngược hướng khi A ở trong đoạn thẳng BC Cho tứ giác ABCD .Có thể xác định được bao nhiêu vectơ khác vectơ không có điểm đầu và cuối là các đỉnh A,B,C,D.Hãy chỉ ra các vectơ đó ? B C D A Có 12 vectơ khác nhau là Cho hai điểm phân biệt A và B. Câu nào sau đây sai? (a)Có một đoạn thẳng AB và BA; (b)Có hai vectơ khác nhau (c) (d). Cho hình thang ABCD có hai đáy là AB và CD. Xác định tính đúng (Đ), sai (S) của mỗi mệnh đề sau: (a)Bốn vectơ cùng phương. (b) (c) (d). Cho tam giác đều ABC. Đẳng thức nào sau đây sai? Cho tam giác ABC vuông tại B, có góc A = 300, độ dài cạnh AC = a. Tính độ dài các vevtơ và . Cho tam giác ABC vuông tại C, có góc A = 600, độ dài cạnh BC = 2a. Tính độ dài các vevtơ và Cho tam giác ABC vuông tại A và điểm M là trung điểm cạnh BC. Tính độ dài các vevtơ và . Biết độ dài các cạnh AB = 3a, AC = 4a.

File đính kèm:

  • doc9.a VECTƠ.doc
Giáo án liên quan