Giáo án Hình học Lớp 7 - Tiết 41: Luyện tập - Năm học 2020-2021 - Trần Xuân Thành

- GV yêu cầu HS đọc đề bài BT 98 (SBT)

- Cho biết GT - KL của bài toán

Để c/m: cân tại A, ta cần chứng minh điều gì ?

- Trên h.vẽ đã có hai tam giác nào chứa các cạnh AB, AC (hoặc và ) đủ điều kiện bằng nhau ?

- Hãy vẽ đường phụ để tạo ra hai tam giác vuông trên hình chứa góc Â1 và Â2 mà chúng đủ điều kiện bằng nhau

- GV yêu cầu HS đọc đề bài và vẽ hình bài tập 101 (SBT) vào vở

- Hãy nêu GT - KL của bài toán

- Quan sát hình vẽ cho biết có những cặp tam giác vuông nào bằng nhau ?

- Để chứng minh:

BH = CH ta làm như thế nào ?

- GV dẫn dắt HS để lập được sơ đồ phân tích chứng minh như bên

- Gọi một HS đứng tại chỗ trình bày miệng phần chứng minh,

GV Nội dung kiến thức

GV kết luận. HS đọc đề bài bài tập 98 (SBT)

- HS ghi GT - KL của BT

HS trả lời

Hs trả lời

HS đọc đề bài và vẽ hình BT 101 (SBT) vào vở

HS ghi GT - KL của BT

HS trả lời

Hs trả lời

- Một HS đứng tại chỗ trình bày miệng phần chứng minh

HS còn lại làm vào vở

 

doc2 trang | Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 415 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học Lớp 7 - Tiết 41: Luyện tập - Năm học 2020-2021 - Trần Xuân Thành, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: ..............................Ngày dạy:............................... TIẾT 41: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Củng cố các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông 2. Năng lực: Học sinh có kỹ năng chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhai, hai góc bằng nhau thông qua việc chứng minh hai tam giác bằng nhau Năng lực tư duy, suy luận logic, làm việc cá nhân. Năng lực tự học, Năng lực giải quyết vấn đề, Năng lực sáng tạo. 3. Phẩm chất: Nhiệt tình, tự giác học tập II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU: 1. Giáo viên: Thước thẳng - com pa - eke - bảng phụ 2. Học sinh: Thước thẳng - eke - com pa III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung kiến thức A. HĐ KHỚI ĐỘNG 3' HS1: Phát biểu các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông Bổ sung thêm 1 điều kiện về góc (hay về cạnh) bằng nhau để HS2: Chữa bài tập 65 (SGK/ 137) B. HĐ HÌNH THÀNH KIẾN THỨC C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP ÔN TẬP 35' - GV yêu cầu HS đọc đề bài BT 98 (SBT) - Cho biết GT - KL của bài toán Để c/m: cân tại A, ta cần chứng minh điều gì ? - Trên h.vẽ đã có hai tam giác nào chứa các cạnh AB, AC (hoặc và ) đủ điều kiện bằng nhau ? - Hãy vẽ đường phụ để tạo ra hai tam giác vuông trên hình chứa góc Â1 và Â2 mà chúng đủ điều kiện bằng nhau - GV yêu cầu HS đọc đề bài và vẽ hình bài tập 101 (SBT) vào vở - Hãy nêu GT - KL của bài toán - Quan sát hình vẽ cho biết có những cặp tam giác vuông nào bằng nhau ? - Để chứng minh: BH = CH ta làm như thế nào ? - GV dẫn dắt HS để lập được sơ đồ phân tích chứng minh như bên - Gọi một HS đứng tại chỗ trình bày miệng phần chứng minh, GV Nội dung kiến thức GV kết luận. HS đọc đề bài bài tập 98 (SBT) - HS ghi GT - KL của BT HS trả lời Hs trả lời HS đọc đề bài và vẽ hình BT 101 (SBT) vào vở HS ghi GT - KL của BT HS trả lời Hs trả lời - Một HS đứng tại chỗ trình bày miệng phần chứng minh HS còn lại làm vào vở Bài 98 (SBT) GT:; KL: cân tại A Chứng minh: Từ M kẻ: - Xét và có: AM chung (c. huyền - góc nhọn) (cạnh t/ ứng) (c. huyền - c. góc vuông) (hai góc tương ứng) cân tại A Bài 101 (SBT/ 151) Chứng minh: Gọi M là trung điểm của BC - Xét và có: MI chung (cạnh tương ứng) - Xét và có: chung (c. huyền - góc nhọn) (cạnh tương ứng) - Xét và có: (C. minh trên) (c. huyền - c. góc vuông) (cạnh t/g ứng) D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG 5' *Mỗi tổ chuẩn bị: 4 cọc tiêu 1 giác kế (nhận tại phòng đồ dùng) 1 sợi dây dài khoảng 10 m 1 thước đo BTVN: 1' - BTVN: 96, 97, 99, 100 (SBT/ 151) * Rút kinh nghiệm:

File đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_7_tiet_41_luyen_tap_nam_hoc_2020_2021_t.doc
Giáo án liên quan