Giáo án Hình học lớp 8 (chi tiết) - Tiết 43: Luyện tập

A. MỤC TIÊU:

 HS củng cố vững chắc định nghĩa về hai tam giác đồng dạng, về cách viết tỉ số đồng dạng.

 Vận định nghĩa về hai tam giác đồng dạng để viết đúng các góc tương ứng bằng nhau, các cạnh tương ứng tỉ lệ và ngược lại.

 Vận dụng thành thạo nội dung định lý vào việc giải các bài tập.

B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:

 GV : Chuẩn bị bảng phụ vẽ hình các bài tập trong tiết luyện tập

 HS : Học lý thuyết và giải các bài tập ở nhà do GV hướng dẫn tiết trước.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 861 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học lớp 8 (chi tiết) - Tiết 43: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: Ngày soạn: Tiết:43 Ngày dạy: Bài dạy: LUYỆN TẬP MỤC TIÊU: HS củng cố vững chắc định nghĩa về hai tam giác đồng dạng, về cách viết tỉ số đồng dạng. Vận định nghĩa về hai tam giác đồng dạng để viết đúng các góc tương ứng bằng nhau, các cạnh tương ứng tỉ lệ và ngược lại. Vận dụng thành thạo nội dung định lý vào việc giải các bài tập. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: GV : Chuẩn bị bảng phụ vẽ hình các bài tập trong tiết luyện tập HS : Học lý thuyết và giải các bài tập ở nhà do GV hướng dẫn tiết trước. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động 1: Ổn định-Kiểm tra bài cũ:(8 phút) -Ổn định lớp: -Kiểm tra bài cũ: Hãy phát biểu định lý về điều kiện để có hai tam giác đồng dạng. Aùp dụng: Xem hình vẽ ở bảng và trả lời: a/. Chỉ ra các cặp tam giác đồng dạng. b/. Với mỗi cặp tam giác đồng dạng đã nêu trên. Hãy chỉ ra các cặp góc bằng nhau và các cặp cạnh tương ứng tỉ lệ. -Nhận xét và cho điểm. -Hs phát biểu. -Hs trả lời. Hoạt động 2: Luyện tập(35 phút) A B C M N GV cho tam giác ABC, nêu cách vẽ và vẽ một tam giác A’B’C’ đồng dạng với tam gíc ABC theo tỉ số đồng dạng ? a/. Tính tỉ số chu vi của DAMN và DABC b/. Cho thêm hiệu chu vi hai tam giác trên là 40dm. Tính chu vi của mỗi tam giác đó. -Cho DABC đồng dạng với DMNP, biết rằng AB = 3cm, BC = 4cm, AC = 5cm, AB – MN = 1cm a/. Em có nhận xét gì về tam giác MNP không? Vì sao? b/. Tính độ dài đoạn thẳng NP -Hs nêu cách dựng. Dựng M trên AB sao cho AM=AB. Vẽ MN//BC. -Ta có DAMN ∽ DABC (theo tỉ số k ) - Dựng DA’M’N’ = DAMN (C.C.C). - DA’M’N’ là tam giác cần vẽ. * Để tính tỉ số chu vi DAMN và DABC, cần chứng minh hai tam giác đó đồng dạng. * Tỉ số chu vi ( ) của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng. * Sử dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau: với P’-P = 40 dm. Suy ra được: P = 20.3 = 60 dm P’ = 20.5 = 100 dm - DABC vuông tại B (độ dài các cạnh thoả mãn định lý Pitago) - DMNP đồng dạng với DABC (gt) Þ DMNP vuông tại N - Mn = 2cm (gt) và NP = (MN.BC):AB NP = (2.4):3 = 8/3 cm Dựng M trên AB sao cho AM=AB. Vẽ MN//BC. -Ta có DAMN ∽ DABC (theo tỉ số k ) - Dựng DA’M’N’ = DAMN (C.C.C). - DA’M’N’ là tam giác cần vẽ. Bài tập: Cho DABC đồng dạng với DMNP, biết rằng AB = 3cm, BC = 4cm, AC = 5cm, AB – MN = 1cm a/. Em có nhận xét gì về tam giác MNP không? Vì sao? b/. Tính độ dài đoạn thẳng NP Bài giải: - DABC vuông tại B (độ dài các cạnh thoả mãn định lý Pitago) - DMNP đồng dạng với DABC (gt) Þ DMNP vuông tại N - Mn = 2cm (gt) và NP = (MN.BC):AB NP = (2.4):3 = 8/3 cm Hoạt động 3:Hướng dẫn về nhà(2 phút) -Xem lại các bài tập đã giải. -Bài tập ở nhà và hướng dẫn: * Tính các cạnh còn lại của tam giác MNP của bài tập trên. (Tương tự câu đã làm, cạnh cuối cùng có thể sử dụng định lý Pitago). * Thay giả thiết AB – MN = 1cm bằng giả thiết MN lớn hơn AB là 2cm.

File đính kèm:

  • docTiet-43r.DOC