Giáo án Hình học lớp 8 (chi tiết) - Tuần 11 đến tuần 13

I. MỤC TIÊU:

 1. Kiến thức:

- HS hiểu định nghĩa hình vuông, thấy được hình vuông là dạng đặc biệt của hình chữ nhật và hình thoi.

 2. Kỹ năng:

- Biết vẽ một hình vuông, biết chứng minh một tứ giác là hình vuông

- Biết vận dụng các kiến thức về hình vuông trong các bài toán chứng minh, tính toán và trong các bài toán thực tế

 3. Thái độ: Học sinh tích cực, chủ động xây dựng bài.

II. TRỌNG TÂM :

 - Định nghĩa hình vuông

 - Tính chất.

 - Dấu hiệu nhận biết.

 III. PHƯƠNG PHÁP:

 - Phát hiện và giải quyết vấn đề.

 - Thảo luận, đàm thoại.

 - Thuyết trình.

 IV. CHUẨN BỊ:

- Bảng phụ, phấn màu, bảng nhóm, thước kẻ; giáo án.

- Học sinh chuẩn bị bài trước khi đến lớp.

 

doc14 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 874 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học lớp 8 (chi tiết) - Tuần 11 đến tuần 13, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 11 Ngày soạn : 16/11/2004 Ngày dạy : 19/11/2004 Tiết 21 : HÌNH VUÔNG I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS hiểu định nghĩa hình vuông, thấy được hình vuông là dạng đặc biệt của hình chữ nhật và hình thoi. 2. Kỹ năng: Biết vẽ một hình vuông, biết chứng minh một tứ giác là hình vuông Biết vận dụng các kiến thức về hình vuông trong các bài toán chứng minh, tính toán và trong các bài toán thực tế 3. Thái độ: Học sinh tích cực, chủ động xây dựng bài. II. TRỌNG TÂM : - Định nghĩa hình vuông - Tính chất. - Dấu hiệu nhận biết. III. PHƯƠNG PHÁP: - Phát hiện và giải quyết vấn đề. - Thảo luận, đàm thoại. - Thuyết trình. IV. CHUẨN BỊ: Bảng phụ, phấn màu, bảng nhóm, thước kẻ; giáo án. Học sinh chuẩn bị bài trước khi đến lớp. V. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp: + Kiểm tra sĩ số: Học sinh vắng:………………………………………………….Lớp:……………………………………….. + Kiểm tra trang phục, tác phong 2. Bài cũ: Nêu sự giống nhau, khác nhau giữa hình thoi với hình bình hành và hình thoi với hình thang cân 3. Bài mới GIÁO VIÊN HỌC SINH NỘI DUNG Hoạt Động 1: ( Kiểm Tra Bài Cũ) ( 5 Phút) - Cho tứ giác ABCD có 3 góc vuông và AB = BC. Chứng minh ABCD là hình thoi - GV: Có thể kết luận gì khác về Hoạt Động 2: (Hình thành định nghĩa) (8 phút) - Giới thiệu định nghĩa hình vuông - GV : Hình vuông có phải là hình chữ nhật không ? Có phải là hình thoi không ? - GV : Có thể định nghĩa hình vuông theo cách khác ? ( cả lớp suy nghĩ rồi trả lời ) Hoạt Động 3: (Tính chất) (10phút) - Như vậy ta thấy hình vuông vừa là hình thoi vừa là hình chữ nhật, vậy có thể nói gì về những tính chất của hình vuông ? - Hãy nêu tất cả những tính chất của 2 đường cheó hình vuông - HS chứng minh : ABCD là hình thoi - ABCD là hình chữ nhật - HS lắng nghe Hình vuông là hình chữ nhật có 2 cạnh kề bằng nhau Hình vuông là hình thoi có 4 góc vuông - Hình vuông có tất cả những tính chất của hình thoi và hình chữ nhật - HS tìm tất cả những tính chất của 2 đường chéo của hình vuông ghi trên phiếu học tập 1. Định nghĩa( SGK) ABCD laØ hình vuông AB = BC = CD = DA Chú ý: Một tứ giác vữa là hình chữ nhật vừa là hình thoi thì tứ giác đó là hình vuông 2. Tính chất - Hình vuông có tất cả những tính chất của hình thoi và hình chữ nhật Hoạt Động 3: (Dấu hiệu nhận biết) (10 phút) - Dựa vào định nghĩa hình vuông và các tính chất vừa phát hiện thêm, hãy nêu dấu hiệu nhân biết hình vuông ? Hoạt Động 4: (Củng cố) (13 phút) - Gv cho HS nhận dạng các hình vuông từ tập hợp các hình trên hình 105 SGK - Xem hình vẽ và cho biết tứ giác AEDF là hình gì ? Vì sao - HS trao đổi trong từng bàn - HS phát biểu những phát hiện của mình về những dấu hiệu nhận biết hình vuông - Hình a, c,d: là hình vuông 3. Dấu hiệu nhận biết * Tứ giác vừa là hình chữ nhật vưà là hình thoi thì tứ giác đó là hình vuông -có hai cạnh kề bằng nhau HCN -có hai đường chéo vuông góc với nhau - có một đường chéo là đường phân giác của một góc Hình - có một góc vuông thoi - có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông 4.Bài tập Tứ giác AEDF có Nên là hình chữ nhật Hình chữ nhật AEDF có AD là phân giác của nên hình chữ nhật AEDF là hình vuông Hướng dẫn về nhà : (2phút) Học lí thuyết Làm bài tập 80,82 SGK 4. Rút kinh nghiệm : Tuần 11 Ngày soạn : 16/11/2004 Ngày dạy : 19/11/2004 Tiết 22 : LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Giúp HS củng cốvững chắc những tính chất, những dấu hiệu nhận biết hình vuông 2. Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng phân tích, tông hợp, nhận biết một tứ giác là hình vuông Rèn luyện tư duy thao tác lô gic, trình bày bài toán hình 3. Thái độ: Học sinh tích cực, chủ động xây dựng bài. II. TRỌNG TÂM : - Định nghĩa hình vuông - Tính chất. - Dấu hiệu nhận biết. III. PHƯƠNG PHÁP: - Phát hiện và giải quyết vấn đề. - Thảo luận, đàm thoại. - Thuyết trình. IV. CHUẨN BỊ: Bảng phụ, phấn màu, bảng nhóm, thước kẻ; giáo án. Học sinh chuẩn bị bài trước khi đến lớp. V. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp: + Kiểm tra sĩ số: Học sinh vắng:………………………………………………….Lớp:……………………………………….. + Kiểm tra trang phục, tác phong 2. Bài cũ: Nêu sự giống nhau, khác nhau giữa hình vuông với hình chữ nhật và hình vuôngvới hình thoi. 3. Bài mới GIÁO VIÊN HỌC SINH NỘI DUNG Hoạt động 1 (Kiểm tra bài cũ) (5 phút) - Nêu định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình vuông - Làm bài tập 82 SGK Hoạt động 2 (Luyện tập) (30 phút) * Giải bài 83 SGK - GV treo bảng phụ Các câu sau đúng hay sai, nếu sai cho 1 phản ví dụ * Giải bài 84 SGK - Vẽ hình - Ghi Gt, KL - Để biết tứ giác AEDF là hình gì xem các cạnh của tứ giác có gì đặc biệt không - Cho D chạy trên cạnh BC, ở vị trí nào của D thì AEDF là hình thoi ? Vì sao ? - Nếu thì tứ giác AEDF là hình gì ? - Kết hợp 2 câu trên để AEDF là hình vuông thì cần GT gì Hoạt động 3 (Củng cố) (8 phút) - Làm bài tập 85 Tr 109 SGK ADFE là hình gì ? Vì sao EMFN là hình gì ? vì sao - 2 HS lên bảng HS theo dõi và trả lời a, d, - HS đọc đề bài , DBC GT DE // AB, DF // AC a, AEDF là hình gì ? KL b, Tìm vị trí điểm D trên BC để AEDF là hình thoi c, Nếu thì AEDF là hình gì HS trả lời theo gợi ý của GV và lên bảng trình bày - HS làm bài tập 85 theo nhóm - Hs lắng nghe Bài 83 Tr 109 – SGK a, Sai b, Đúng c, Đúng d, Sai e, Đúng Bài 84 Tr 109 - SGK a, Ta có DF // AE (gt) AF // DE (gt) AEDF là hình bình hành b, Nếu có thêm AD là phân giác của thì AEDF là hình thoi c, Nếu có thêm thì hình bình hành AEDF là hình chữ nhật d, Nếuvà nếu AD là tia phân giác của thì AEDF là hình vuông Bài 85 Tr 109 - SGK ADFE là hình vuông ( vì Hình chữ nhật có ) EMFN là hình vuông Hướng dẫn về nhà : (2phút) Xem lại bài tập vừa giải Làm bài tập 86,87, 89 SGK Chuẩn bị câu hỏi Oân tập chương Tuần 12 Ngày soạn : 22/11/2004 Ngày dạy :24 /11/2004 Tiết 22 : ÔN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Hệ thống hoá các kiến thức đã học về các tứ giác trong chương (định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết) 2. Kỹ năng: Vận dụng các kiến thức trên để giải các bài tập tính toán, chứng minh, nhận biết hình, tìm điều kiện của hình Thấy được mối liên quan giữa các tứ giác đã học, góp phần rèn luyện tư duy biện chứng cho HS 3. Thái độ: Học sinh tích cực, chủ động xây dựng bài. II. TRỌNG TÂM : - Định nghĩa đa giác lồi, tứ giác, các loại hình tứ giác đã học. - Tính chất của các hình đã học. - Dấu hiệu nhận biết. - So sánh các đặc điểm chung của các hình tứ giác đã học. III. PHƯƠNG PHÁP: - Phát hiện và giải quyết vấn đề. - Thảo luận, đàm thoại. - Thuyết trình. IV. CHUẨN BỊ: Bảng phụ, phấn màu, bảng nhóm, thước kẻ; giáo án. Học sinh chuẩn bị bài trước khi đến lớp. V. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp: + Kiểm tra sĩ số: Học sinh vắng:………………………………………………….Lớp:……………………………………….. + Kiểm tra trang phục, tác phong 2. Bài cũ: Làm bài tập 88 trang 111. 3. Bài mới GIÁO VIÊN HỌC SINH NỘI DUNG Hoạt động 1 (Kiểm tra bài cũ): Lồng vào phần ôn tập Hoạt động 2 (Oân tập lí thuyết) (20 phút) Điền vào chỗ còn thiếu sau - HS trình bày miệng theo yêu cầu của GV Hình Định nghĩa Tính chất về cạnh, góc Tính chất về 2 đường chéo Đối xứng tâm Đối xứng trục Tứ giác Hình thang Hình thang cân ………….. Hình thoi Hình vuông ……………. ……………. ……………. Tứ giác có 4 góc vuông ……………. ……………. ……………. ……………. ……………. ……………. ……………. ……………. ………………… ………………… ………………… ………………… Hai đường chéo vuông góc tại trung điểm mỗi đường ………………… …………… …………… …………… …………… …………… …………… …………… …………… …………… …………… …………… …………… - Hãy điền theo chiều mũi tên, dấu hiệu nhận biết hình ở cuối mũi tên trên sơ đồ sau : Tứ giác Hình thang Hình thang cân Hình thang vuông Hình bình hành Hình thoi Hình chữ nhật Hình vuông Hoạt động 3 (Bài tập) (23 phút) * Giải bài 87 Tr 111 – SGK - Gv nhắc lại kiến thức về tập hợp con và cách biểu diễn tập hợp * Giải bài 88 Tr 111 – SGK - Yêu cầu HS xem hình ve( sơ đồ nhận biết tứ giác ), tìm điều kiện của hai đường chéo AC và BD để tứ giác EFGH là : a, Hình chữ nhật b, Hình thoi c, Hình vuông GV gợi ý : - Tứ giác EFGH là hình gì ? Vì sao ? - Để hình bình hành EFGH là hình chữ nhật, cần có thêm điều kiện gì ? Điều kiện đó liên quan gì đến điều kiện của hai đường chéo AC và BD ? ( GV hướng dẫn trên sơ đồ ) - Để hình bình hành EFGH là hìnhthoi, cần có thêm điều kiện gì ? Điều kiện đó liên quan gì đến điều kiện của hai đường chéo AC và BD ? - Nếu một tứ giác vừa là hình chữ nhật vừa là hình thoi thì tứ giác đó ta gọi là hình gì ? - Để hình bình hành EFGH là hình vuông thì theo câu a và b cần điều kiện gì ? - HS chú ý lắng nghe và làm bài tập 87 - Hình bình hành - Có một góc vuông - HS làm trên phiếu học tập do GV phát sau khi đã gợi ý theo mẫu : - Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau - Hình vuông - AC BD và AC = BD Bài 87 Tr 111 – SGK a, …bình hành, hình thang b, … bình hành, hình thang c, … hình vuông Bài 88 Tr 111 – SGK Tứ giác EFGH là hình bình hành . a, Hình bình hành EFGH là hình chữ nhật EH EF AC BD (vì EH // BD, EF // AC ) Điều kiện phải tìm : Các đường chéo AC và BD vuông góc với nhau b, Hình bình hành EFGH là hình thoi EF = EH AC = BD ( vì ) Điều kiện phải tìm : AC = BD Hướng dẫn về nhà : (2phút) Xem lại bài tập vừa giải Làm bài tập 88,90 SGK Oân tập theo hệ thống đã ôn tập để chuẩn bị cho tiết kiểm tra 1 tiết 4. Rút kinh nghiệm : Tuần 12 Ngày soạn : 2411/2004 Ngày dạy :26/11/2004 Tiết 24 KIỂM TRA CHƯƠNG I MỤC TIÊU: Qua kiểm tra để đánh giá mức độ nắm kiến thức của tất cả các đối tượng học sinh Phân loại được các đối tượng để có kế hoạch bổ sung điều chỉnh phương pháp dạy một cách hợp lý hơn CHUẨN BỊ : Đề bài phô tô KIỂM TRA ĐỀ BÀI TRẮC NGHIỆM. ( 4 đ) Chọn và ghép các câu ở cột A với các câu ở cột B để được một câu trả lời đúng . Cột A Cột B Kết quả Tứ giác có tất cả các cạnh bằng nhau là … Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc là … Hình thang cân có một góc vuông là … Tứ giác có một cặp cạnh đối vừa song song, vừa bằng nhau là … Đường trung bình của hình thang là … Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là … Hình thang vuông là hình thang … Hình chữ nhật là tứ giác … a. Hình chữ nhật b. Hình bình hành c. Hình thoi d. Có một góc vuông e. Đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh bên của hình thang f. Hình thang cân g. Hình vuông h. Có 4 góc vuông 1. ghép với … 2. ghép với … 3. ghép với … 4. ghép với … 5. ghép với … 6. ghép với … 7. ghép với … 8. ghép với … Đánh dấu “X” vào ô thích hợp Câu Nội dung Đúng Sai 1 2 3 4 Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình bình hành Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau làhình thoi Giao điểm hai đường chéo của hình bình hành là tâm đối xứng của hình bình hành đó Hai đoạn thẳng đối xứng với nhau qua 1 điểm thì có độ dài bằng nhau … … … … … … … … TỰ LUẬN ( 6 đ ) Cho tam giác ABC . Gọi M, N, P theo thứ tự là trung điểm của các cạnh AB, AC và BC a, Chứng minh tứ giác BMNP là hình bình hành b, Nếu tam giác ABC vuông tại B thì tứ giác BMNP là hình gì ? Vì sao ? c, Với điều kiện nào của tam giác ABC thì tứ giác BMNP là hình vuông ? Vì sao ? ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM. ( 4 đ) Chọn và ghép các câu ở cột A với các câu ở cột B để được một câu trả lời đúng (Mỗi câu đúng : 0,25 đ) ghép với c 5. ghép với e ghép với g 6. ghép với f ghép với a 7. ghép với d ghép với b 8. ghép với h Đánh dấu “X” vào ô thích hợp (Mỗi câu đúng được 0,5 đ) 1. Đúng 2. Sai 3. Đúng 4. Đúng TỰ LUẬN Vẽ được hình , ghi đúng Gt, KL được 0,5 điểm AM = MB , M AB GT AN = NC , N AC BP = PC , P BC KL a, BMNP là hình bình hành b, Nếu vuông tại B thì BMNP là hình gì ? c, Điều kiện của để tứ giác BMNP là hình vuông a, Chứng minh BMNP là hình bình hành AM = MB (gt) AN = NC (gt) MN là đường trung bình của MN // BC và MN = MN // BP mà BP = MN //=BP BMNP là hình bình hành ( 2,5 đ ) b, Nếu có thì tứ giác BMNP là hình chữ nhật theo dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật hình bình hành có 1 góc vuông là hình chữ nhật ( 2 đ) c, Theo câu b ta có điều kiện cuả để BMNP là hình chữ nhật là vuông tại B Điều kiện của để BMNP là hình thoi là cân tại B Mà một tứ giác vừa là hình chữ nhật vừa là hình thoi thì là hình vuông Điều kiện của để BMNP là hình vuông là vuông cân tại B ( 1 đ) Điểm Lớp 0 ->2 3 ->4 < TB 5 -> 6 7 -> 8 9 ->10 TB SL % SL % SL % SL % SL % SL % SL % 8A3 8A7 8A9 4. Rút kinh nghiệm : Tuần 13 Ngày soạn : 28/10/2004 Ngày dạy : 1/11/2004 CHƯƠNG II ĐA GIÁC – DIỆN TÍCH ĐA GIÁC Tiết25 ĐA GIÁC – ĐA GIÁC DỀU I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS nắm được khái niệm đa giác lồi, đa giác đều HS biết cách tính tổng số đo các góc của một đa giác 2. Kỹ năng: Vẽ và nhận biết được một số đa giác lồi, một số đa giác đều Biết vẽ các trục đối xứng và tâm đối xứng ( nếu có ) của một đa giác đều Hs biết sử dụng phép tương tự để xây dựng khái niệm đa giác lồi, đa giác đều từ những khái niệm tương ứng đã biết về tứ giác Qua vẽ hình và quan sát hình vẽ, HS biết quy nạp để xây dựng công thức tính tổng số đo các góc của 1 đa giác Rèn tính kiên trì trong suy luận, cẩn thận chính xác trong vẽ hình 3. Thái độ: Học sinh tích cực, chủ động xây dựng bài. II. TRỌNG TÂM : - Định nghĩa đa giác. - Định nghĩa đa giác lồi. - Định nghĩa đa giác đều. III. PHƯƠNG PHÁP: - Phát hiện và giải quyết vấn đề. - Thảo luận, đàm thoại. - Thuyết trình. IV. CHUẨN BỊ: Bảng phụ, phấn màu, bảng nhóm, thước kẻ; giáo án. Học sinh chuẩn bị bài trước khi đến lớp. V. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp: + Kiểm tra sĩ số: Học sinh vắng:………………………………………………….Lớp:……………………………………….. + Kiểm tra trang phục, tác phong 2. Bài cũ: Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại kdái niệm đa giác, đa giác lồi đã học ở chương trước. 3. Bài mới GIÁO VIÊN HỌC SINH NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG 1 : KIỂM TRA BÀI CŨ - Tứ giác là gì ? Tứ giác lồi là gì ? - HS đứng tại chỗ trả lời f) E A B C G D b) c) d) e) a) HOẠT ĐỘNG 2 : KHÁI NIỆM VỀ ĐA GIÁC - GV treo bảng phụ và giới thiệu các hình vẽ bên là đa giác - GV giới thiệu khái niệm đa giác ABCDE - Giải thích tại sao hình gồm 5 đoạn thẳng AB,BC, CD, DE, EA không phải là đa giác - GV giới thiệu định nghĩa đa giác lồi Hình d, e, g là những đa giác lồi . tại sao các hình a, b, c không phải là đa giác lồi - GV nêu chú ý ở SGK ? 3 - Thực hiện - HS nhắc lại - Vì có hai đoạn thẳng AE và ED cùng nằm trên một đường thẳng - HS trả lời GV dùng bảng phụ cho HS lên bảng điền vào chỗ … - Đa giác ABCDEG ta gọi là gì - HS lên bảng điền vào bảng phụ - hình lục giác Hình d, e, f : đa giác lồi * Định nghĩa đa giác lồi : ( SGK) Chú ý : SGK Đa giác có n đỉnh ( n 3) gọi là hình n giác hoặc hình n cạnh HOẠT ĐỘNG 3 : ĐA GIÁC ĐỀU - Quan sát hình 120 SGK hãy nhận xét xem các cạnh và các goác của mỗi đa giác như thế nào - GV giới thiệu những hình bên là đa giác đểu Vậy đa giác đểu là đa giác như thế nào ? 4 - Thực hiện Mỗi hình bên có bao nhiêu trục đối xứng - HS quan sát hình vẽ ở SGK - Tất cả các cạnh bằng nhau, tất cả các góc bằng nhau - HS lên bảng thực hiện Tam giác đều Tứ giác đều Ngũ giác đều * Định nghĩa ( SGK) HOẠT ĐỘNG 4 : CỦNG CỐ - nhắc lại khái niệm đa giác, đa giác lồi, đa giác đều - Làm bài tập 2 - Làm bài tập 4 để tìm công thức tính tổng số đo các góc của tứ giác - HS trả lời - 2 HS lên bảng Bài 2 SGK a, Hình thoi b, Hình chữ nhật Bài 4 : Tổng số đo các góc của đa giác nông nghiệp cạnh là : (n – 2).1802 HOẠT ĐỘNG 5 : DẶN DÒ Học thuộc lí thuyết Làm bài tập 1,3 SGK Đọc trước bài : Diện tích hình chữ nhật và chuẩn bị 4. Rút kinh nghiệm : Tuần 13 Ngày soạn : 28/10/2004 Ngày dạy : 1/11/2004 Tiết26 DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS nắm vững công thức tính diện tích hình chữ nhật , hình vuông , tam giác vuông 2. Kỹ năng: HS hiểu rằng để chứng minh các công thức đó cần vận dụng các tính chất của dịên tích tam giác HS biết vận dụng các công thức đã học và các tính chất của diện tìch trong giải toán 3. Thái độ: Học sinh tích cực, chủ động xây dựng bài. II. TRỌNG TÂM : - Định nghĩa diện tích hình đa giác - Công thức tính diện tích hình chữ nhật.. - Công thức tính diện tích hình vuông, tam giác vuông. III. PHƯƠNG PHÁP: - Phát hiện và giải quyết vấn đề. - Thảo luận, đàm thoại. - Thuyết trình. IV. CHUẨN BỊ: Bảng phụ, phấn màu, bảng nhóm, thước kẻ; giáo án. Học sinh chuẩn bị bài trước khi đến lớp. V. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp: + Kiểm tra sĩ số: Học sinh vắng:………………………………………………….Lớp:……………………………………….. + Kiểm tra trang phục, tác phong 2. Bài cũ: Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại kdái niệm đa giác, đa giác lồi đã học ở chương trước. 3. Bài mới GIÁO VIÊN HỌC SINH NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG 1 - Nêu khái niệm đa giác , định nghĩa đa giác lồi,đa giác đều HS lên bảng trả lời HOẠT ĐỘNG 2 : KHÁI NIỆM DIỆN TÍCH ĐA GIÁC ? 1 -Thực hiện Qua đó hãy cho biết diện tích đa giác là gì ? Mỗi đa giác có một diện tích xác định không - Diện tích đa giác có tính chất như thế nào - GV hướng dẫn HS cách kí hiệu diện tích tam giác GV nêu kí hiệu diện tích đa giác ABCDE Nhận xét : Tr 117 - SGK Tính chất : ( SGK) Kí hiệu : SABCDE diện tích đa giác ABCDE hoặc S HOẠT ĐỘNG 3 : CÔNG THỨCTÍNH DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT - Gv giới thiệu định lí về diện tich hình chữ nhật - gv vẽ hình , ghi công thức và cho VD a = 3,2 cm; b = 1,7 cm , S = ? - HS đọc lại địmh lí S = 3,2*1,7 = 5,44 cm b a Định lí ( SGK) S = a.b HOẠT ĐỘNG 4 : CONG THỨC TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH VUÔNG , TAM GIAC VUÔNG - Tư công thức về diện tích hình chữ nhật hãy suy ra công thức tính diện tích hình vuông, tam giác vuông GV gợi ý : hình vuông là hình chữ nhật như thế nào ? ? 3 Tam giác vuông là nửa hình chữ nhật , từ đó suy ra công thức tính diện tích tam giác vuông - Thực hiện - HS suy nghĩ trả lời - HS trả lời :S = a.a = a2 S = ? 3 - HS thực hiện S = a.a = a2 a, a, b, S = a, HOẠT ĐỘNG 5 : CỦNG CỐ - Nêu khái niệm , tính chất và diện tích của đa giác . Viết công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông , tam giác vuông - Làm bài tập 6,7 SGK Cho HS hoạt động nhóm bài tập 7 - HS trả lời và lên bảng viết - 3 HS lên bảng làm bài tập 6 HS hoạt động nhóm bài tập 7 Bài 6 Tr 118 – SGK a, S = ab = 2 S’ = a’b’ = 2 ab = 2S b, S’ = a’b’ = 3a.3b = 9 ab = 9S S’ = a’b’ = = ab = S Bài 7 Tr 118 – SGK Gọi S diện tích nền nhà S’ : diện tích của các cửa ( < 20% ) gian phòng không đạt mức về ánh sáng HOẠT ĐỘNG 6 : DẶN DÒ Học thộc lí thuyết Làm bài tập 8 -> 13 Tr 119 SGK Chuẩn bị một tấm bìa hình tam giác 4. Rút kinh nghiệm :

File đính kèm:

  • doctuan 11 - 13.doc
Giáo án liên quan