A. MỤC TIÊU:
- Học sinh nắm được công thức tính diện tích hình thoi, biết được 2 cách tính diện tích hình thoi, biết cách tính diện tích của một tứ giác có 2 đường chéo vuông góc.
- Học sinh vẽ được hình thoi 1 cách chính xác.
- Phát hiện và chứng minh được định lí về diện tích hình thoi.
B. CHUẨN BỊ:
GV: Thước thẳng, bảng phụ
HS: Thước thẳng, ôn lại cách tính diện tích của các hình đã học.
C. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
- Dạy học trực quan
- Phương pháp nghiên cứu tình huống
- Phương pháp vấn đáp, gợi mở
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1811 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học lớp 8 (chuẩn) - Tiết 34: Diện tích hình thoi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 15/ 01/ 2008
Ngày giảng: / 01/ 2008
Tiết 34:
Diện tích hình thoi
A. Mục tiêu:
- Học sinh nắm được công thức tính diện tích hình thoi, biết được 2 cách tính diện tích hình thoi, biết cách tính diện tích của một tứ giác có 2 đường chéo vuông góc.
- Học sinh vẽ được hình thoi 1 cách chính xác.
- Phát hiện và chứng minh được định lí về diện tích hình thoi.
B. Chuẩn bị:
GV: Thước thẳng, bảng phụ
HS: Thước thẳng, ôn lại cách tính diện tích của các hình đã học.
C. Phương pháp giảng dạy
- Dạy học trực quan
- Phương pháp nghiên cứu tình huống
- Phương pháp vấn đáp, gợi mở
D. Tiến trình bài dạy:
I. ổn định tổ chức:
Lớp
Sĩ số
Tên học sinh vắng
8A
8B
8C
II. Kiểm tra bài cũ:
HS1: - Nêu công thức tính diện tích hình thang, diện tích hình bình hành
HS2: - Giải bài tập 28/SGK-T126
Lời giải:
Bài 28/SGK: SFIGE = SIGRE = SIGUR = SIFR = SGEU
III. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
- Treo bảng phụ ghi ?1
- Tính SABC = ?
- Tính SADC = ?
- Diện tích hình ABCD bằng tổng diện tích của các hình nào?
- Tính diện tích ABCD?
- Vậy diện tích của tứ giác có hai đường chéo vuông góc được tính như thế nào?
- Chốt lại về diện tích của tứ giác có hai đường chéo vuông góc.
- Hai đường chéo của hình thoi có tính chất gì?
- Yêu cầu HS làm ?2
- Nhận xét bài làm của bạn.
- Hãy phát biểu công thức tính diện tích hình thoi
- Hình thoi cũng là hình bình hành, hãy tính diện tích hình thoi theo cách khác?
- Đưa ra bảng phụ có bài tập ví dụ.
- Tứ giác MENG là hình gì?
- MN có quan hệ gì với ABCD? Hãy tính MN?
- EG đóng vai trò gì trong hình thang ABCD?
- Hãy tính diện tích của hình thoi?
- Cho HS lên bảng trình bày lời giải?
- Nghiên cứu bài tập ?1
- Trả lời:
- Trả lời:
- Bằng tổng diện tích của hai tam giác ABC và ADC
- Tính được:
- Diện tích tứ giác có hai đường chéo vuông góc bằng nửa tích hai đường chéo.
- Ghi nhớ về cách tính diện tích của hình tứ giác có hai đường chéo vuông góc.
- Nêu được: Hình thoi có hai đường chéo vuông góc
- Viết công thức tính diện tích hình thoi theo hai đường chéo
- Diện tích hình thoi bằng nửa tích hai đường chéo.
- Hình thoi có diện tích bằng tích một cạnh và chiều cao. SABCD = AD.BH
- Đọc, nghiên cứu các yêu cầu của bài tập
- Chứng minh được MENG là hình thoi
- MN là đường trung bình của hình thang nên MN bằng nửa tổng hai đáy.
- EG là đường cao của hình thang ABCD.
- Tính được diện tích của bồn hoa.
- Dưới lớp cùng làm và nhận xét bài của bạn
1. Cách tính diện tích của một tứ giác có hai đường chéo vuông góc.
Vậy SABCD = AC.BD
2. Công thức tính diện tích hình thoi.
d1: Chiều dài đường chéo thứ nhất
d2: Chiều dài đường chéo thứ hai.
*) Cách khác tính diện tích hình thoi.
SABCD = AD.BH
3. Ví dụ
a) Ta có
ME//BD và ME=BD
GN//BD và GN=BD
ME//GN,ME=GN=BD
MENG là hình bình hành, tương tự ta có EN//MG, EN=MG =AC.
Do ABCD là hình thang cân
BD=AC
ME = GN = EN = MG
MENG là hình thoi
IV. Củng cố:
- Hãy nêu công thức tính diện tích của tứ giác có hai đường chéo vuông góc
- Hãy nêu công thức tính diện tích hình thoi
- Làm bài tập 33, 34 /SGK-T128 (chia lớp làm 2 dãy, mỗi dãy làm 1 bài)
Bài 33:
Cho hình thoi MNPQ. Vẽ hình chữ nhật có 1 cạnh là MP, cạnh kia bằng NQ (=IN)
Khi đó
(Do AP = AB, NQ = 2NI)
Vậy
Bài 34:
- Vẽ hình chữ nhật ABCD với các trung điểm N, P, Q, M
- Vẽ tứ giác MNPQ, tứ giác là hình thoi vì có 4 cạnh bằng nhau
V. Hướng dẫn về nhà:
- Học bài theo SGK và vở ghi
- Học thuộc các công thức đã học
- Giải các bài tập 32, 34, 35, 36/SGK-T128,129
E. Rút kinh nghiệm:
.....................................................................................................................................
..................................................................................................................................... .....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
File đính kèm:
- GAH807-34.doc