Giáo án Hình học lớp 8 năm học 2007- 2008 Tiết 15 Luyện tập

1. MỤC TIÊU

- Củng cố cho HS các kiến thức về phép đối xứng qua một tâm, so sánh với phép đối xứng qua một trục.

- Rèn luyện kĩ năng vẽ hình đối xứng, kĩ năng áp sụng các kiến thức trên vào bài tập chứng minh, nhận biết khái niệm.

- Giáo dục tính cẩn thận, phát biểu chính xác cho HS.

2. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS

GV: Thước thẳng, compa, bảng phụ, phấn màu, bút dạ.

HS: Thước thẳng, compa.

3. PHƯƠNG PHÁP

- Nêu và giải quyết vấn đề

- Vấn đáp

4. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

4.1. Ổn định lớp

8A Sĩ số: Vắng:

4.2. Kiểm tra bài cũ

- HS:

 + HS1: a) Thế nào là hai điểm đối xứng qua điểm O ? Thế nào là hai hình đối xứng qua điểm O ?

 b) Cho ABC như hình vẽ. Hãy vẽ đối xứng với ABC qua trọng tâm G của ABC.

 + HS2: Chữa bài tập 52 (SGK – T96).

 4.3. Bài mới

 

 

doc4 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1057 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học lớp 8 năm học 2007- 2008 Tiết 15 Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 14/10/2008 Ngày giảng: 8A (17/10/2008) Bài soạn: Tuần: 9 Tiết: 15 8. luyện tập 1. Mục tiêu - Củng cố cho HS các kiến thức về phép đối xứng qua một tâm, so sánh với phép đối xứng qua một trục. - Rèn luyện kĩ năng vẽ hình đối xứng, kĩ năng áp sụng các kiến thức trên vào bài tập chứng minh, nhận biết khái niệm. - Giáo dục tính cẩn thận, phát biểu chính xác cho HS. 2. chuẩn bị của gv và hs gV: Thước thẳng, compa, bảng phụ, phấn màu, bút dạ. HS: Thước thẳng, compa. 3. Phương pháp - Nêu và giải quyết vấn đề - Vấn đáp 4. tiến trình dạy học 4.1. ổn định lớp 8A Sĩ số: Vắng: 4.2. Kiểm tra bài cũ - HS: + HS1: a) Thế nào là hai điểm đối xứng qua điểm O ? Thế nào là hai hình đối xứng qua điểm O ? b) Cho ABC như hình vẽ. Hãy vẽ đối xứng với ABC qua trọng tâm G của ABC. + HS2: Chữa bài tập 52 (SGK – T96). 4.3. Bài mới Hoạt động của gv Hoạt động của hs Ghi bảng hoạt động 1 (luyện tập) GV yêu cầu HS thực hiện bài tập 54 (SGK – T96) GV hướng dẫn HS phân tích theo sơ đồ sau: B và C đối xứng nhau qua O B,O,C thẳng hàng và OB=OC và OB = OC = OA , cân, cân. GV: Yêu cầu trình bày miệng, GV ghi lại chứng minh trên bảng Bài tập (bảng phụ): a) Cho tam giác vuông ABC () Vẽ hình đối xứng của tam giác ABC qua tâm A b) Cho đường tròn O, bán kính R. Vẽ hình đối xứng của đường tròn O qua tâm O. c) Cho tứ giác ABCD có tại O. Vẽ hình đối xứng với tứ giác ABCD qua tâm O GV yêu cầu HS thực hiện bài 56 trang 96 SGK GV cho HS làm bài 57 trang 96 SGK Một HS đcọ to đề bài Một HS lên bảng vẽ hình ghi GT, KL HS thực hiện theo yêu cầu của giáo viên: HS1 lên bảng làm phần a HS2 lên bảng làm phần b HS3 lên bảng làm phần c HS khác nhận xét HS xem đề bài trong SGK và quan sát hình vẽ rồi trả lời miệng Một HS đọc to đề bài HS đứng tại chỗ trả lời Bài tập 54 (SGK – T96) A nằm trong GT A và B đối xứng nhau qua Ox A và C đối xứng nhau qua Oy KL C và B đối xứng nhau qua O Giải: C và A đối xứng nhau qua Oy Oy là trung trực của CA OC = OA. cân tại O, có . (tính chất cân) Chứng minh tương tự OA = OB và Vậy OC = OB = OA (1) (2) Từ (1), (2) O là trung điểm của CB hay C và B đối xứng nhau qua O * Bài tập a) b) Hình đối xứng của đường tròn O bán kính R qua tâm O chính là đường trònO bán kính R c) Bài tập 56 (SGK – T96) a) Đoạn thẳng AB là hình có tâm đối xứng. b) Tam giác đều ABC không có tâm đối xứng. c) Biển cấm đi ngược chiều là hình có tâm đối xứng. d) Biển chỉ hướng đi vòng tránh chướng ngại vật không có tâm đối xứng Bài tập 57 (SGK – T96) a) Đúng b) Sai c) Đúng 4.4. Củng cố - GV cho HS lập bảng so sánh hai phép đối xứng Đối xứng trục Đối xứng tâm Hai điểm đối xứng A và A’ đối xứng nhau qua d d là trung trực của đoạn thẳng AA’ A và A’ đối xứng với nhau qua O O là trung điểm của đoạn thẳng AA’ Hai hình đối xứng 4.5. Hướng dẫn về nhà - Về nhà làm tốt các bài tập số 95, 96, 97 (SBT – T70). - Ôn tập định nghĩa, tính chất, dấu hiệunhận biết hình bình hành. - So sánh hai phép đối xứng để ghi nhớ. 5. Rút kinh nghiệm ……………………………………….………………………………..………………………. ……………………………………...……….…………………………………………………. ……………………………………....…………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………….

File đính kèm:

  • docTiết 15.doc
Giáo án liên quan