Giáo án Hình học lớp 8 năm học 2007- 2008 Tiết 17 Luyện tập

1. MỤC TIÊU

- Củng cố định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết một tứ giác là hình chữ nhật. Bổ sung tính chất đối xứng của hình chữ nhật thông qua bài tập.

- Luyện kĩ năng vẽ hình, phân tích đề bài, vận dụng các kiến thức vẽ hình chữ nhật trong tính toán, chứng minh và các bài toán thực tế.

2. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS

GV: Thước thẳng, compa, bảng phụ, phấn màu, bút dạ.

HS:

 + Ôn tập định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình thang cân, hình bình hành, hình chữ nhật và làm các bài tập.

 + Bảng phụ nhóm, bút dạ.

3. PHƯƠNG PHÁP

- Diễn dịch

- Vấn đáp

4. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

4.1. Ổn định lớp

8A Sĩ số: Vắng:

4.2. Kiểm tra bài cũ

- HS:

 HS1: Vẽ một hình chữ nhật và chữa bài tập 58 (SGK – T99).

 HS2: Phát biểu định nghĩa, tính chất của hình chữ nhật và chữa bài tập 59 (SGK – T99).

4.3. Bài mới

 

doc4 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1048 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học lớp 8 năm học 2007- 2008 Tiết 17 Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 21/10/2008 Ngày giảng: 8A (24/10/2008) Bài soạn: Tuần: 10 Tiết: 17 9. luyện tập 1. Mục tiêu - Củng cố định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết một tứ giác là hình chữ nhật. Bổ sung tính chất đối xứng của hình chữ nhật thông qua bài tập. - Luyện kĩ năng vẽ hình, phân tích đề bài, vận dụng các kiến thức vẽ hình chữ nhật trong tính toán, chứng minh và các bài toán thực tế. 2. chuẩn bị của gv và hs gV: Thước thẳng, compa, bảng phụ, phấn màu, bút dạ. HS: + Ôn tập định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình thang cân, hình bình hành, hình chữ nhật và làm các bài tập. + Bảng phụ nhóm, bút dạ. 3. Phương pháp - Diễn dịch - Vấn đáp 4. tiến trình dạy học 4.1. ổn định lớp 8A Sĩ số: Vắng: 4.2. Kiểm tra bài cũ - HS: HS1: Vẽ một hình chữ nhật và chữa bài tập 58 (SGK – T99). HS2: Phát biểu định nghĩa, tính chất của hình chữ nhật và chữa bài tập 59 (SGK – T99). 4.3. Bài mới Hoạt động của gv Hoạt động của hs Ghi bảng hoạt động 1 (Luyện tập) GV đưa bảng phụ vẽ sẵn hình bài tập 62 trang 99 SGK GV cho HS làm bài 64 SGK GV hướng dẫn HS vẽ hình bằng thước kẻ và compa. GV gợi ý: Nhận xét về tam giác DEC và các góc khác của tứ giác EFGH GV cho HS làm bài tập 65 trang 100 SGK GV vẽ hình lên bảng và ghi GT, KL GV yêu cầu HS chứng minh GV ghi lên bảng GV nhận xét lại những chỗ nào chưa chính xác HS quan sát hình vẽ và xem câu hỏi trong SGK HS đứng tại chỗ trả lời HS khác nhận xét HS vẽ hình bài tập 64 HS quan sát hình vẽ và suy nghĩ cách làm theo sự hướng dẫn của giáo viên Một HS lên bảng làm HS khác làm vào vở Cả lớp nhận xét cách trình bày và kết quả bài làm của bạn. Một HS đọc to đề bài HS vẽ hình và ghi GT, KLvào vở. HS đứng tại chỗ trả lời HS khác nhận xét Bài tập 62 (SGK – T99) Hình 88 Hình 89 a) Đúng vì Gọi trung điểm của cạnh huyền AB là M CM là trung tuyến ứng với cạnh huyền của tam giác vuông ACB b) Đúng vì Có OA = OB = OC = R(o) CO là trung tuyến củ tam giác ACB mà tam giác ABC vuông tại C. Bài tập 64 (SGK – T100) có (hai góc trong cùng phía của AD // BC) Chứng minh tương tự Vậy tứ giác EFGH là hình chữ nhật vì có ba góc vuông. Bài tập 65 (SGK – T100) Tứ giác ABCD GT ACBD ; AE = EB BF = FC ; CG = GD DH = HA KL Tứ giác EFGH là hình gì ? Vì sao ? Chứng minh: có AE = EB (gt) BF = FC (gt) EF là đường trung bình của tam giác EF // AC và EF = (1) Chứng minh tương tự có HG là đường trung bình của . HG // AC và HG = (2) Từ (1) và (2): EF // HG (// AC) và EF = HG = Tứ giác EFGH là hình bình hành (theo dấu hiệu nhận biết) Có EF // AC và EF AC BD EF. Chứng minh tương tự có EH // BD và EF BD EFEH Vậy hình bình hành EFGH là hình chữ nhật (theo dấu hiệu nhận biết) 4.4. Củng cố - Định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết của hình chữ nhật. 4.5. Hướng dẫn về nhà - Làm các bài tập 114, 115, 116, 117 (SGK – T72). - Ôn lại định nghĩa đường tròn (lớp 6). - Định lí thuận và định lí đảo của tính chất tia phân giác của một góc và tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng (lớp 7). - Đọc trước bài “Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước”. 5. Rút kinh nghiệm ……………………………………….………………………………..………………………. ……………………………………...……….…………………………………………………. ……………………………………....…………………………………………………………. ……………………………………….………………………………..………………………. ……………………………………...……….………………………………………………….

File đính kèm:

  • docTiết 17.doc
Giáo án liên quan