A- Mục tiêu:
o Củng cố các dấu hiệu đồng dạng của 2 tam giác vuông , tỉ số hai đường cao , tỉ số 2 diện tích của 2 tam giác đồng dạng .
o Vân dụng các định lí ,để c/m các tam giác đồng dạng của 2 tam giác vuông ,để tính chu vi tam giác , độ dài các đoạn thẳng , diện tích tam giác .
o Thấy được ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng .
B- chuẩn bị GV : (SGK) , bảng phụ , êke , thước
HS : (SGK) ,bảng phụ nhóm , êke , thước
C- hoạt động dạy & học:
1/ ổn định :
2/ Bài cũ : HS1 : 1)Phát biểu các trường hợp đồng dạng của 2 tam giác vuông .
Cho ABC ( A = 90 0 ;B = 400 DEF ( D = 900 ) ; F = 500 . ABC DEF không ?
2) AB = 6cm ; BC = 9cm ; DE = 4cm ; EF = 6 cm . ABC DEF không ?
HS 2 : L
3/ Bài mới :
17 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 842 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học lớp 8 năm học 2008- 2009 Tiết 49 Luyện Tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết : 49
Luyện tập
Soạn :
A- Mục tiêu:
Củng cố các dấu hiệu đồng dạng của 2 tam giác vuông , tỉ số hai đường cao , tỉ số 2 diện tích của 2 tam giác đồng dạng .
Vân dụng các định lí ,để c/m các tam giác đồng dạng của 2 tam giác vuông ,để tính chu vi tam giác , độ dài các đoạn thẳng , diện tích tam giác .
Thấy được ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng .
B- chuẩn bị GV : (SGK) , bảng phụ , êke , thước
HS : (SGK) ,bảng phụ nhóm , êke , thước
C- hoạt động dạy & học:
1/ ổn định :
2/ Bài cũ : HS1 : 1)Phát biểu các trường hợp đồng dạng của 2 tam giác vuông .
Cho ABC ( A = 90 0 ;B = 400 DEF ( D = 900 ) ; F = 500 . ABC ~ DEF không ?
2) AB = 6cm ; BC = 9cm ; DE = 4cm ; EF = 6 cm . ABC ~ DEF không ?
HS 2 : L
3/ Bài mới :
Các hoạt động
Ghi bảng
Hoạt động 1: luyện tập BT 49 /84(Tìm kiến thức mới )
GV: đưa hình vẽ sẵn trên bảng phụ .
a..Trong hình vẽ trên có những cặp tam giác vuông nào đồng dạng ?
HS làm trên phiếu học tập .GV thu và chấm 1 số bài , lấy điểm ( miệng )
b. Tính BC ? dùng định lí nào để tính ?
Tính AH; BH; HC ? Nên xét cặp tam giác đồng dạng nào ?
GV: Qua việc tính độ dài các đoạn thẳng trên , nhận xét gì về công thức vừa nhận được ?
Hoạt động 2: (Vận dụng hệ quả vừa tìm được)
GV: đưa hình vẽ BT 51
HS: áp dụng hệ quả Btoán trên để làm BT 51
HS hoạt động theo nhóm .
GV : đưa bài giải các nhóm , cả lớp nhận xét
Và hoàn chỉnh lời giải ( có thể làm cách khác
Hoạt động 3: Vân dụng vào thực tiễn , củng cố:
HS: đọc đề và làm Bt 50
GV: gợi ý :Các tia nắng cùng một thời điểm xem như những tia song song .
H: Hãy vẽ cọc CD ^ mặt đất .
H : Tìm cặp tam giác đồng dạng ? tính độ cao ống khói .
1/ BT 49/84
ABC ~ HAC ( A = H ; C chung )
ABC ~ HBA ( A = H ; B chung )
HAC ~ HBA (cùng đồng dạng ABC)
2/BT 51
- BC = BH + HC = 61 cm
AB2 = BH .BC = 25.61
AC2 = CH.BC = 36.61cm
Suy ra AB = 39,05cm ; AC = 48,86cm
Chu vi tam giác ABC bằng 146,91cm
Diện tích tam giác ABC bằng (AB.AC):2 = 914,94 cm2 .
3/ BT 50 /84 ABC ~ DEF (g.g) ,suy ra =
=> AB = = = 47.83 cm
4/ Củng cố : HĐ 3, HS nêu lại cách tính đường cao , hình chiếu 2 cạnh góc vuông
trên cạnh huyền
5/ HDBT Nhà BT 52( áp dụng nhận xét b của BT 49); BTT tìm cách đo cột cờ trường em(xem BT 50)
Tiết : 50
ứng dụng thực tế của tam giác
Soạn :
Giảng :
A- Mục tiêu:
HS nắm chắc nội dung 2 bài toán thực hành ( đo gián tiếp chiều cao của vật ),đo khoảng cách giữa 2 đặc điểm trong đó có 1 địa điểm không thể tới được )
HS nắm chắc các bước tiến hành đo đạc và tính toán trong từng trường hợp , chuẩn bị cho các tiết thực hành tiếp theo .
B- chuẩn bị GV : (SGK) , bảng phụ , hai loại giác kế ngang và đứng (hình 54;55;56;57),thước
HS : (SGK) ,bảng phụ nhóm , ôn đồng dạng ; các trường hợp đồng dạng của 2 tam giác ;thước
C- hoạt động dạy & học:
1/ ổn định :
2/ Bài cũ : để đo chiều cao của 1 cây cao , mà không cần đo trự c tiếp trong bài học trước và trong 1 BT ta cần đo và tính toán như thế nào ?
3/ Bài mới :
Các hoạt động
Ghi bảng
Hoạt động 1: tạo tình huống có vấn đề , và giải quyết vấn đề :
GV: Nếu gặp tình huống trời không có nắng ,với 2 dụng cụ thước ngắm và dây dài thì ta có thể tiến hành đo và tính toán như thé nào để có thể biết được độ cao của cây mà không cần đo trực tiếp
GV; Đưa hình 54(SGK) lên bảng phụ
H1: trog hình này ta cần tính chiều cao A’C’ ,vậy ta cần xác định độ dài những đoạn nào ?tại sao ?
HS: trao đổi thảo luận cách đo và nêu các bước tiến hành những đoạn cần đo
GV: giải thích cách đo
HS: Tính chiều cao của cây A”C’ : ứng dụng bằng số ;AB = 1,5m; BA’ = 7,8m; cọc AC = 1,2m
Hoạt động 2: Đo khoảng cách giữa 2 điểm trên mặt đất trong đó có 1 điểm không tới được
GV: đưa hình 55 lên bảng phụ và nêu yêu cầu bài toán
HS trao đổi thảo luận 5 phút ng/cứu (SGK) tìm ra cách giải quyết
GV: yêu cầu HS các nhóm nêu cách làm
H2: Trên thực tế ta đo độ dài bằng dụng cụ gì ? đo góc bằng dùng cụ gì ?
áp dụng : giả sử BC = a = 50m ; B’C’ = 5m ; A’B’ = 4,2 m
Hãy tính AB ?
Hoạt động 3: GV; giới
thiệu các loại giác kế nêu
ghi chú (SGK)
1/ Đo gián tiếp chiều cao của vật :
Tiến hành đo đạc : (SGK)
b)Tính chiều cao của cây :
ABC ~ A’BC’ với tỉ số đồng dạng
k = = = > A’C’ = k . AC
áp dụng : AB = 1,5m; BA’ = 7,8m; cọc AC = 1,2m
Ta có A”C’ = = 6,24m
2/Đo khoảng cách giữa 2 điểm trên mặt đất trong đó có 1 điểm không tới được
Tiến hành đo đạc : (SGK)
Tính khoảng cách AB
Vẽ trên giấy A’B’C’ với B”C” = a’
B’ = ; C’ = ; khi đó ABC ~ A’B’C’
Theo tỉ số k = = ; đo A’B’ trên giấy ; => AB =
áp dụng bằng số : BC = a = 50m = 5000cm ; B’C’ = 5cm ; A’B’ = 4,2 cm ;
AB = 4,2 : ( 5: 5000 ) = 4,2. 1000 = 4200cm = 42 m
4/ Củng cố : HS: luyện tập BT 53 (SGK) GV đưa hình vẽ sẵn lên bảng phụ , giải thích hình vẽ
- Để tính được đoạn AC ta cần biết thêm đoạn nào ? nêu cách tính BN; có BD = 4 m . Tính AC
5/ HDBT Nhà BT 54,55 (SGK) ; hai tiết sau thực hành ngoài trời
Nội dung thực hành : nội dung của 2 bài toán vừa học
Chuẩn bị : mỗi tổ 1 thước ngắm ,1 giác kế ngang ; thước đo ; dây dài 10m ; 2 cọc ngắm dài 0,3m , giấy làm bài , bút thước kẻ , thước đo độ
Tuần :
Tiết :
Soạn :
Giảng :
A- Mục tiêu:
B- chuẩn bị GV : (SGK) , bảng phụ
HS : (SGK) ,bảng con
C- hoạt động dạy & học:
1/ ổn định :
2/ Bài cũ :
3/ Bài mới :
Các hoạt động
Ghi bảng
Hoạt động 1:
Hoạt động 2:
Hoạt động 3:
Hoạt động 4:
Hoạt đông 5:
1/
2/
3/
4/
4/ Củng cố :
5/ HDBT Nhà
D- RKN:
Tuần :
Tiết :
Soạn :
Giảng :
A- Mục tiêu:
B- chuẩn bị GV : (SGK) , bảng phụ
HS : (SGK) ,bảng con
C- hoạt động dạy & học:
1/ ổn định :
2/ Bài cũ :
3/ Bài mới :
Các hoạt động
Ghi bảng
Hoạt động 1:
Hoạt động 2:
Hoạt động 3:
Hoạt động 4:
Hoạt đông 5:
1/
2/
3/
4/
4/ Củng cố :
5/ HDBT Nhà
D- RKN:
Tiết : 49
LUYỆN TẬP
Soạn :
A- Mục tiờu:
Củng cố cỏc dấu hiệu đồng dạng của 2 tam giỏc vuụng , tỉ số hai đường cao , tỉ số 2 diện tớch của 2 tam giỏc đồng dạng .
Võn dụng cỏc định lớ ,để c/m cỏc tam giỏc đồng dạng của 2 tam giỏc vuụng ,để tớnh chu vi tam giỏc , độ dài cỏc đoạn thẳng , diện tớch tam giỏc .
Thấy được ứng dụng thực tế của tam giỏc đồng dạng .
B- chuẩn bị GV : (SGK) , bảng phụ , ờke , thước
HS : (SGK) ,bảng phụ nhúm , ờke , thước
C- hoạt động dạy & học:
1/ ổn định :
2/ Bài cũ : HS1 : 1)Phỏt biểu cỏc trường hợp đồng dạng của 2 tam giỏc vuụng .
Cho ABC ( A = 90 0 ;B = 400 DEF ( D = 900 ) ; F = 500 . ABC ~ DEF khụng ?
2) AB = 6cm ; BC = 9cm ; DE = 4cm ; EF = 6 cm . ABC ~ DEF khụng ?
HS 2 : L
3/ Bài mới :
Cỏc hoạt động
Ghi bảng
Hoạt động 1: luyện tập BT 49 /84(Tỡm kiến thức mới )
GV: đưa hỡnh vẽ sẵn trờn bảng phụ .
a..Trong hỡnh vẽ trờn cú những cặp tam giỏc vuụng nào đồng dạng ?
HS làm trờn phiếu học tập .GV thu và chấm 1 số bài , lấy điểm ( miệng )
b. Tớnh BC ? dựng định lớ nào để tớnh ?
Tớnh AH; BH; HC ? Nờn xột cặp tam giỏc đồng dạng nào ?
GV: Qua việc tớnh độ dài cỏc đoạn thẳng trờn , nhận xột gỡ về cụng thức vừa nhận được ?
Hoạt động 2: (Vận dụng hệ quả vừa tỡm được)
GV: đưa hỡnh vẽ BT 51
HS: ỏp dụng hệ quả Btoỏn trờn để làm BT 51
HS hoạt động theo nhúm .
GV : đưa bài giải cỏc nhúm , cả lớp nhận xột
Và hoàn chỉnh lời giải ( cú thể làm cỏch khỏc
Hoạt động 3: Võn dụng vào thực tiễn , củng cố:
HS: đọc đề và làm Bt 50
GV: gợi ý :Cỏc tia nắng cựng một thời điểm xem như những tia song song .
H: Hóy vẽ cọc CD ^ mặt đất .
H : Tỡm cặp tam giỏc đồng dạng ? tớnh độ cao ống khúi .
1/ BT 49/84
ABC ~ HAC ( A = H ; C chung )
ABC ~ HBA ( A = H ; B chung )
HAC ~ HBA (cựng đồng dạng ABC)
2/BT 51
- BC = BH + HC = 61 cm
AB2 = BH .BC = 25.61
AC2 = CH.BC = 36.61cm
Suy ra AB = 39,05cm ; AC = 48,86cm
Chu vi tam giỏc ABC bằng 146,91cm
Diện tớch tam giỏc ABC bằng (AB.AC):2 = 914,94 cm2 .
3/ BT 50 /84 ABC ~ DEF (g.g) ,suy ra =
=> AB = = = 47.83 cm
4/ Củng cố : HĐ 3, HS nờu lại cỏch tớnh đường cao , hỡnh chiếu 2 cạnh gúc vuụng
trờn cạnh huyền
5/ HDBT Nhà BT 52( ỏp dụng nhận xột b của BT 49); BTT tỡm cỏch đo cột cờ trường em(xem BT 50)
Tiết : 50
ỨNG DỤNG THỰC TẾ CỦA TAM GIÁC
Soạn :
Giảng :
A- Mục tiờu:
HS nắm chắc nội dung 2 bài toỏn thực hành ( đo giỏn tiếp chiều cao của vật ),đo khoảng cỏch giữa 2 đặc điểm trong đú cú 1 địa điểm khụng thể tới được )
HS nắm chắc cỏc bước tiến hành đo đạc và tớnh toỏn trong từng trường hợp , chuẩn bị cho cỏc tiết thực hành tiếp theo .
B- chuẩn bị GV : (SGK) , bảng phụ , hai loại giỏc kế ngang và đứng (hỡnh 54;55;56;57),thước
HS : (SGK) ,bảng phụ nhúm , ụn đồng dạng ; cỏc trường hợp đồng dạng của 2 tam giỏc ;thước
C- hoạt động dạy & học:
1/ ổn định :
2/ Bài cũ : để đo chiều cao của 1 cõy cao , mà khụng cần đo trự c tiếp trong bài học trước và trong 1 BT ta cần đo và tớnh toỏn như thế nào ?
3/ Bài mới :
Cỏc hoạt động dạy và học
Ghi bảng
Hoạt động 1: tạo tỡnh huống cú vấn đề , và giải quyết vấn đề :
GV: Nếu gặp tỡnh huống trời khụng cú nắng ,với 2 dụng cụ thước ngắm và dõy dài thỡ ta cú thể tiến hành đo và tớnh toỏn như thế nào để cú thể biết được độ cao của cõy mà khụng cần đo trực tiếp
GV; Đưa hỡnh 54(SGK) lờn bảng phụ
H1: trong hỡnh này ta cần tớnh chiều cao A’C’ ,vậy ta cần xỏc định độ dài những đoạn nào ?tại sao ?
HS: trao đổi thảo luận cỏch đo và nờu cỏc bước tiến hành những đoạn cần đo
GV: giải thớch cỏch đo
HS: Tớnh chiều cao của cõy A'C’ : ứng dụng bằng số ;AB = 1,5m; BA’ = 7,8m; cọc AC = 1,2m
Hoạt động 2: Đo khoảng cỏch giữa 2 điểm trờn mặt đất trong đú cú 1 điểm khụng tới được
GV: đưa hỡnh 55 lờn bảng phụ và nờu yờu cầu bài toỏn
HS trao đổi thảo luận 5 phỳt ng/cứu (SGK) tỡm ra cỏch giải quyết
GV: yờu cầu HS cỏc nhúm nờu cỏch làm
H2: Trờn thực tế ta đo độ dài bằng dụng cụ gỡ ? đo gúc bằng dựng cụ gỡ ?
ỏp dụng : giả sử BC = a = 50m ; B’C’ = 5m ; A’B’ = 4,2 m
Hóy tớnh AB ?
Hoạt động 3: GV; giới
thiệu cỏc loại giỏc kế và nờu ghi chỳ (SGK)
4/ Củng cố : HS: luyện tập BT 53 (SGK) GV đưa hỡnh vẽ sẵn lờn bảng phụ , giải thớch hỡnh vẽ
- Để tớnh được đoạn AC ta cần biết thờm đoạn nào ? nờu cỏch tớnh BN; cú BD = 4 m . Tớnh AC
5/ HDBT Nhà BT 54,55 (SGK) ; hai tiết sau thực hành ngoài trời
Nội dung thực hành : nội dung của 2 bài toỏn vừa học
Chuẩn bị : mỗi tổ 1 thước ngắm ,1 giỏc kế ngang ; thước đo ; dõy dài 10m ; 2 cọc ngắm dài 0,3m , giấy làm bài , bỳt thước kẻ , thước đo độ
1/ Đo giỏn tiếp chiều cao của vật :
a/ Tiến hành đo đạc : (SGK)
b)Tớnh chiều cao của cõy :
ABC ~ A’BC’ với tỉ số đồng dạng
k = = = > A’C’ = k . AC
ỏp dụng : AB = 1,5m; BA’ = 7,8m; cọc AC = 1,2m
Ta cú A”C’ = = 6,24m
2/Đo khoảng cỏch giữa 2 điểm trờn mặt đất trong đú cú 1 điểm khụng tới được
Tiến hành đo đạc : (SGK)
b) Tớnh khoảng cỏch AB
Vẽ trờn giấy A’B’C’ với B”C” = a’
B’ = ; C’ = ; khi đú ABC ~ A’B’C’
Theo tỉ số k = = ; đo A’B’ trờn giấy ; => AB =
ỏp dụng bằng số : BC = a = 50m = 5000cm ; B’C’ = 5cm ; A’B’ = 4,2 cm ;
AB = 4,2 : ( 5: 5000 ) = 4,2. 1000 = 4200cm = 42 m
Tiết 55: HèNH HỘP CHỮ NHẬT
A-Mục tiờu: Học sinh năm được (trực quan) cỏc yếu tố của hỡnh hộp chữ nhật.Biết xỏc định số mặt, số đỉnh,số cạnh,ụn lại khỏi niệm chiều cao hỡnh hộp chữ nhật
Làm quen với cỏc khỏi niệm điểm,đường thăng, đoạnn thẳng trong khụng gian à cỏch ký hiệu
B- Chuẩn bị: Cỏc mụ hỡnh lập phương,hỡnh hộp chữ nhật, bao diờm...tranh vẽ
C-Tiến hành:
HĐ1: Giới thiệu
-Giỏo viờn đưa mụ hỡnh hỡnh lập phương,giới thiệu ý nghĩa của chương 4 là hiểu được một số khỏi niệm cơ bản của hỡnh học khụng gian như:
-Điểm,đường thẳng,mặt phẳng trong khụng gian
-Hai đường thẳng song song,đường thửng song song với mặt phẳng,hai mặt phẳng song song
-Đường thẳng vuụng gúc với mặt phẳng,hai mặt phẳng vuụng gúc
HĐ2:Hỡnh hộp chữ nhật
-Giỏo viờn cho học sinh quan sỏt hỡnh hộp chữ nhật bằng nhựa trong
-Một hỡnh hộp chữ nhật cú mấy mặt,cỏc mặt là những hỡnh gỡ
-Một hỡnh hộp chữ nhật cú mấy đỉnh,mấy cạnh (cho học sinh chỉ ra)
-Hai mặt khụng cú cạnh chung gọi là hai mặt đối diện,cú thể xem là hai mặt đỏy của haỡnh hộp chữ nhật,cỏc mặt cũn lại xem là cỏc mặt bờn
-Như vậy hỡnh hộp chữ nhật cú bao nhiờu mặt đỏy và bao niờu mặ bờn
_Giao viờn đưa tiếp hỡnh lập phưưong:Hỡnh lập phương cú 6 mặt là hỡnh gỡ
-Hỡnh lập phương cú phải là hỡnh hộp chữ nhật khụng
HĐ3:Mặt phẳng và đường thẳng
-Giỏo viờn vẽ và hướng dẫn học sinh vẽ hỡnh hộp chữ nhẩttờn bảng kẻ ụ vuụng theo cỏc bước :
-Vẽ hỡnh hộp chữ nhật ABCD nhỡn phối cảnh thành hỡnh bỡnh hành ABCD
-Vẽ hỡnh chữ nhật AA’D’D
-Vẽ CC’//=DD’.Nối C’D’
-Vẽ cỏc nột khuất BB’(//=AA’) và A’B’,B’C’
-Giỏo viờn hướng dẫn cỏch gọi tờn hỡnh hộp chữ nhật
-Giao viờn vẽ mẫu,quan sỏt học sinh vẽ
-Cho làm ? /SGK
-Giỏo viờ đặt hỡnh hộp chữ nhật lờn bàn,yờu cầu học sinh xỏc định hai đỏy và chỉ ra chiều cao tương ứng
-Giỏo viờn giớ thiệu điểm,đoạn thẳng
HĐ4: Củng cố
-Cho học sinh làm bài tập 1/96
HĐ5:Hướng dẫn bài về nhà
Soạn bài 2,3,4/SGK ;1,3,5/SBT
Tập vẽ hỡnh hộp chữ nhật,hỡnh lập phương
ễn cụng thức tớnh diện tớchchung quanh của hỡnh hộp chữ nhật
I/ Hỡnh hộp chữ nhật
a/Hènh hộp chữ nhật cú
6 mặt là những hỡnh hộp chữ nhật
8 đỉnh và 12 cạnh
-Hai mặt khụng cú cạnh chung gọi là hai mặt đối diện,cú thể xem là hai mặt đỏy,khi đú cỏc mặt cũn lại là cỏc mặt bờn
b/Hỡnh lập phương
Là hỡnh hộp chữ nhật cú 6 mặt là những hỡnh vuụng.
II/ Mặt phẳng và đường thẳng
Hỡnh hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’
Tiết 56 HèNH HỘP CHỮ NHẬT (tiếp theo)
A-Mục tiờu:
Nhận biết khỏi niệm về hai đường thanửg song song.Hiểu được cỏc vị trớ tương đối của hai đường thẳng trong khụng gian.
Bằng hỡnh ảnh cụ thể,học sinh nắm được cỏc dấu hiệu đường thẳng song song với mặt phẳng và hai mặt phửng song song
Học sinh nhận xột được trong thức tế hai đường thắng song song...
Biết được cụng thức tớnh diện tớch trong hỡnh hộp chữ nhật
C-Tiến trỡnh:
HĐ1:Kiểm tra:
-Giỏo viờn đưa tranh hỡnh 75
Kiểm tra
-Cú mấy mặt,cỏc ặt hỡnh gỡ,kể tờn vài mặt
-Cú mấy đỉnh,mấy cạnh
-AA’ và AB cú cựng nằm trong một mặt phẳng hay khụng?cú điểm chung hay khụng
HĐ2:Hai đường thanửg song song trong hụng gian
-Giỏo viờn núi AA’ và BB’...
gọi là hai đường thẳng song song trong khụng gian
-Vậy trong khụng gian thế nào làhai đường thẳng song song
-Ngoài ra cỏc đường thẳng nào song song
-Hai đường thẳng D’C’ và CC’ là hai đường thẳng như thế nào
-Hai đường thẳng AD và D’C’ cú điểm chung khụng?cú song song khụng ,vỡ sao?
-Ta núi đú là hai đường thẳng chộo nhau
-Vậy với hai đường thẳng a và b phõn biệt trong khụng giancú thể xảy ra những vị trớ tương đối nào
-vậy AD à B’C’ cú song song khụng ?
-Rỳt ra kết luận gỡ?
HĐ3: Đường thẳng song song với mặt phẳng
Cho HS làm?2
Giỏo viờn từ đú giới thiệu AB song song với mặt phẳng ( A’B’C’D’ )
Cho làm ?3
-Rts ra khỏi niệm hai mặt phẳng song song
-Cho làm ?4
HĐ4: Hướng dẫn về nhà
soạn :5-> 9/ SGK
I/ Hai đường thẳng song song trong khụng gian
a/ Hai đường thẳng song song trong khụng gian là hai đoạn thẳng
Cựng nằm trong một mặt phẳng
Khụng cú điểm chung
b/ Hai đoạn thẳng cắt nhau:
Cựng nằm trong một mặt phẳng
Cú một điểm chung
VD : D’C’ và CC’
c/ Hai đường thẳng chộo nhau
Khụng cựng nằm trong một mặt phẳng
VD: AD và D’C’
Hai đường thẳng cựng song song với đường thẳng thứ ba thỡ song song với nhau
II/ Đường thẳng song song với mặt phẳng, Hai mặt phẳng song song
a/ Đường thẳng song song với mặt phẳng
AB mặt phẳng ( A’B’C’D’ )
AB // A’B’
A’B’ mặt phẳng ( A’B’C’D’)
b/ Hai mặt phẳng song song
Mặt phẳng ABCD chứa AB cắt AD
Mặt phẳng A’B’C’D’ chứa A’B’ cắt A’D’
AB // A’B’
mặt phẳng ( ABCD ) // mặt phẳng ( A’B’C’D’)
nhận xột : SGK
Hỡnh 75:
Tiết 57: THỂ TÍCH HèNH HỘP CHỮ NHẬT
A-Mục tiờu: Bằng hỡnh ảnh cụ thể,cho học sinh bước đầu nắm được dấu hiệu đường thẳng vuụng gúc với mặt phẳng và hai hai mặt phẳng vuụng gúc.
Nắm được cụng thức tớnh thể tớch của hỡnh hộp chữ nhật
Biết vận dụng cụng thức tớnh toỏn
B-Chuẩn bị :Mụ hỡnh,hỡnh vẽ 65,67/SGV
C-Tiến hành
Bài cũ: Giỏo viờn đưa hỡnh 84/SGK
HS1:Hai đường thẳng phõn biểttong khụng gian cú những vị trớ tương đối nào.Minh họa trờn hỡnh 84
HS2:
a/ lấy vớ dụ về đường thắngong song với mặt phưang.Giải thớch AD//mạt phẳng(A’B’C’D’)
b/ lấy vớ dụ về hai mặt phẳng song song trong hỡnh 84 và trong thực tế,
HĐ2:- Giỏo viờn cho học sinh làm?1 để dẫn đến khỏi niệm đường thẳng vuụng gúc với mặt phẳng
-Trong hỡnh hộp chữ nhật trờn cũn cú đường thẳng nào vuụng gúc với mặt phưảng nào
-Giỏo viờn sử dụng mụ hỡnh sau lấy miếng bỡa hỡnh chữ nhật gấp theo đường Cx sao cho Oa và Ob.
vậy xOa=xOb=1 vuụng
Đặt miếng bỡa lờn bàn
-Nhận xột gỡ về ế với mặt bàn
Dựng ờke đặt một gúc vuụng sỏt ox, nhận xột cạnh gúc vuụng thứ hai của ờke
Như vậy ox vuụng gúc với đoạn thẳng chứa cạnh gúc vuụng của ờke thuộc mặt bàn
Quay ờke quanh ox, rỳt ra nhận xột
HĐ3: Giỏo viờn tiến hành bày hai mặt phẳng vuụng gúc
Vậy cũn cú hai mặt phẳng nào vuụng gúc với nhau
HĐ4 : Giỏo viờn trỡnh bày cỏch lập cụng thức tớnh diện tớch
Luyện tập
Bài 13/ SGK
HĐ5: Bài tập về nhà
Soạn 10/11/12/14/17/SGK
I/ Đường thẳng vuụng gúc với mặt phẳng
Hai mặt phẳng vuụng gúc
a/ Đường thẳng vuụng gúc với mặt phẳng
AA’ vuụng gúc AD
A’A’ vuụng gúc AB
AD, AB mặt phẳng ( ABCD )
AA’ vuụng gúc mặt phẳng ( ABCD )
Nhận xột nếu một đường thẳng vuụng gúc với một mặt phẳng tại A thỡ nú vuụng gúc với mọi mặt phẳng nằm trong mặt phẳng đú
b/ Hai đường thẳng vuụng gúc
B’B vuụng gúc mặt phẳng ( ABCD )
B’B mặt phẳng ( B’B C C’)
Mặt phẳng ( B’B C C’ ) vuụng gúc mặt phẳng ( ABCD )
II/ Thể tớch của hỡnh hộp chữ nhật :
a/ Gọi kớch thước của hỡnh hộp chữ nhật là a, b, c thỡ thể tớch của hỡnh hộp chữ nhật V= a.b.c
b/ Gọi cạnh của hỡnh lập phương là a thỡ thể tớch hỡnh lập phương là V= a3
Tiết 58 LUYỆN TẬP
Mục tiờu: Rốn khả năng nhận biết đường thẳng song song với mặt phẳng để vuụng gúc với mặt phẳng, hai mặt phẳng song song, hai mặt phẳng vuụng gúc
Củng cố cỏc cụng thức tớnh diện tớch, thể tớch, đường chộo trong hỡnh hộp chữ nhật,vận dụng vào thực tế
Chuẩn bị
Tiến trỡnh
HS1 cho hỡnh hộp chữ nhật ABCDEFGH
a/ kể một đường thẳng vuụng gúc với một mặt phẳng
b/ kể một mặt phẳng vuụng gúc với một mặt phẳng
c/ kể một mặt phẳng song song với một mặt phẳng
d/ kể một đường thẳng song song với một đường thẳng
Giải thớch
c/ kể một đường thẳng song song với một mặt phẳng
HS2 Giỏo viờn treo hỡnh 88
Cho hai học sinh lờn làm cột a,b
Từ bài này giỏo viờn rỳt ra cụng thức tớnh đường chộo của hỡnh hộp chữ nhật
HS3: cho làm 11a/ SGK
15/ SGK: Cho học sinh đọc đề giỏo viờn đưa hỡnh vẽ lờn bảng vàhướng dẫn học sinh vẽ hỡnh
- Giỏo viờn hướng dẫn học sinh giải
12/SGK
Đường chộo DA của hỡnh hộp chữ nhật
DA =
11/SGK
Gọi a,b ,c là cỏc kớch thướccủa hỡnh hộp chữ nhật
Vỡ a,b,c tỷ lệ với 3,4,5 nờn
Suy ra a =3k ;b =4 k ; c= 5k
vỡ a.b.c = 480 cm3
Suy ra 3k.4k.5k =480
=>k3=8 =>k=2
vậy a =3.2 =6
b=4.2 =8
c =5.2 =10
Tiết 59: HèNH LĂNG TRỤ ĐỨNG
Mục tiờu: học sinh nắm được ( trực quan ) cỏc yếu tố của hỡnh lăng trụ đứng ( đỉnh , cạnh, mặt đỏy, mặt bờn, chiều cao )
Biết gọi tờn hỡnh lăn trụ đứng theo đa giỏc ấy
Biết vẽ hỡnh lăng trụ đứng theo ba kớch thước ( đỏy, mặt bờn, đỏy kia củng cố khỏi niệm ngang)
B:Chuẩn bị
C:Tiến hành
HĐ1: Hỡnh lăng trụ đứng
Giỏo viờn giới thiệu: hỡnh hộp chữ nhật, hỡnh lập phương là dạng đặc biệt của lăng trụ đứng.
Vậy hỡnh lăng trụ đứng là gỡ
Cho học sinh quan sỏt chiếc lồng đốn. Đỏy của nú hỡnh gỡ ? Cỏc mặt bờn hỡnh gỡ?
Hỡnh 93 cũng là một hỡnh lăng trụ đứng
( Giỏo viờn đưa hỡnh 93 lờn bảng )
Nờu tờn cỏc đỉnh
Tờn cỏc mặt bờn , đú là hỡnh gỡ
Tờn cỏc cạnh bờn , cú đặc điểm gỡ?
Nờu tờn mặt đỏy, cú đặc điểm gỡ?
?1: Cho học sinh làm
?2: Cho học sinh làm
-Trong hỡnh lăng trụ đứng hỡnh nào thỡ cỏc canh bờn củng cú đặc điểm
- Cỏc mặt bờn ...
HĐ2: Vớ dụ
Cho học sinh quan sỏt và vẽ hỡnh 95/ SGK
Giỏo viờn giới thiệu hỡnh lăng trụ đứng tam giỏc
HĐ3: luyện tập:
Cho làm bài 19/SGK
21/SGK
HĐ4: Bài tập về nhà:
Soạn cỏc bài cũn lại SGK và 25 -> 29/ SBT
I/ Hỡnh lăng trụ đứng:
1/ Đỉnh: A,B,C,D,A,B,C,D
2/ Mặt bờn: ( hỡnh chữ nhật )
ABB1A1;CC1B1...
3/ cạnh bờn ( song song và bằng nhau )
A1A, B1B, C1C, D1D
4/mặt đỏy ( đa giỏc )
ABCD; A1B1C1D1
Hỡnh 93 cú hai đỏy là tứ giỏc nờn gọi là lăng trụ đứng tứ giỏc
Hỡnh hộp chữ nhật, hỡnh lập phương cũng là những hỡnh lăng trụ đứng
Hỡnh lăng trụ đứng cú đỏy là hỡnh bỡnh hành được gọi là hỡnh hộp đứng
II/ Vớ dụ
Hỡnh lăng trụ đứng tam giỏc
1/ Mặt đỏy ( tam giỏc )
ABC, DEF
2/ Mặt bờn ( hỡnh chữ nhật )
ABED, BEFC, CFDA
3/ Độ dài của cạnh bờn là chiều cao
* Chỳ ý: SGK
File đính kèm:
- tiet 5152.doc