I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Củng cố đ/n, t/c, dấu hiệu nhận biết một tứ giác là hỡnh chữ nhật.
2. Kỹ năng: Hs luyện kỹ năng vẽ hình, phân tích đề bài, vận dụng các kiến thức về hcn trong tính toán, chứng minh.
3. Thái độ: Hs nghiêm túc.
II. Phương pháp: Luyện tập thực hành, trực quan.
III. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu, thước, com pa.
2. Học sinh: Bảng nhóm, bút dạ; ôn tập đ/n, t/c, dấu hiệu nhận biết hình thang cân, hỡnh bỡnh hành, hỡnh chữ nhật.
IV. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp (1):
2. Kiểm tra bài cũ (7):
5 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 958 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học lớp 8 năm học 2011- 2012 Tiết 16 Luyện Tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng gd & Đt cao lộc
Soạn ngày: 10/10/2011
Trường thcs thạch đạn
Giảng ngày: 19/10/2011
Lớp: 8A, B
GV: Hoàng Thị Tam
Tiết 16 Luyện tập
Mục tiêu:
Kiến thức: Củng cố đ/n, t/c, dấu hiệu nhận biết một tứ giác là hỡnh chữ nhật.
Kỹ năng: Hs luyện kỹ năng vẽ hình, phân tích đề bài, vận dụng các kiến thức về hcn trong tính toán, chứng minh.
Thái độ: Hs nghiêm túc.
Phương pháp: Luyện tập thực hành, trực quan.
Chuẩn bị:
Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu, thước, com pa.
Học sinh: Bảng nhóm, bút dạ; ôn tập đ/n, t/c, dấu hiệu nhận biết hình thang cân, hỡnh bỡnh hành, hỡnh chữ nhật.
Tiến trình lên lớp:
ổn định lớp (1’):
Kiểm tra bài cũ (7’):
Bài mới (32’):
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Cho hs làm bài 1 (Bảng phụ đề bài)
Gọi hs đứng tại chỗ trả lời
B ài 2/(B ài 60 – Sgk – trang 99 ):
Gọi hs đọc yêu cầu của bài.
- Gọi hs nờu GT, KL
- Hướng dẫn hs làm
- Gọi hs nhận xột
Bài 3. (Bài 61/Sgk - 99):
- Gọi hs đọc yêu cầu của bài.
- Gọi hs nờu GT, KL
- Hướng dẫn hs làm
- Gọi hs nhận xột
Bài 63/sgk-100.
- Gọi hs đọc yêu cầu của bài.
(gv treo bảng phụ hình vẽ)
- Gọi hs nờu GT, KL
- Hướng dẫn hs vẽ thêm tại H.
- Tứ giác ABHD là hình gi? Vì sao?
- AHBD là hỡnh chữ nhật nên ta suy ra được điều gì?
- Tính AD như thế nào?
- Dựa vào tam giác nào để tính BH
- Cho lớp hđ nhóm trình bày bài
- Sau 5’ gv yêu cầu đại diện 1 nhóm trình bày, các nhóm khác nhận xét.
- Gv cùng hs nhận xét
Bài 1: Các câu sau đúng hay sai?
Câu
Nội dung
đúng
Sai
1
Hỡnh chữ nhật cú 4 gúc bằng nhau
Đ
2
Hỡnh thang cú một gúc vuụng là hỡnh chữ nhật
S
3
Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hỡnh chữ nhật
S
4
Hỡnh bỡnh hành cú hai đường chộo bằng nhau là hỡnh chữ nhật
Đ
5
Hỡnh chữ nhật cú hai trục đối xứng và một tõm đối xứng.
Đ
B ài 2/(B ài 60 – Sgk – trang 99 ): Tớnh độ dài đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của một tam giỏc vuụng cú cỏc cạnh gúc vuụng bằng 7 cm và 24 cm
- hs đọc yêu cầu của bài
Giải
- hs nhận xột
Bài 3. (Bài 61/Sgk - 99):
- 1 hs lờn bảng giải, cũn lại làm vào vở
- hs nhận xột
Bài 4(Bài 63/sgk-100 ) (9’)
- Đọc yêu cầu của bài 63 sgk-100.
GT
Tứ giác ABCD:
AB=10; BC=13; CD=15
KL
x=?
- Hs kẻ tại H
- là hình chữ nhật vì có 3 góc vuông.
- AD =BH; AB=DH=10
- Tính BH
- dựa vào tam giác vuông HBC.
-Hđ nhóm trong 5’
- Đại diện 1 nhóm trình bày, các nhóm khác nhận xét.
Giải:
Kẻ BHDC
Tứ giác ABHD có: nên tứ giác ABHD là hình chữ nhật.
AD = BH
DH = AB = 10
CH=DC-DH= 15 - 10 = 5
Xét HBC vuông ta có:
BH2=BC2-CH2 (định lí Pitago)
= 132- 52=144
BH = =12 x = 12
Củng cố (3’):
Gv yêu cầu học sinh nhắc lại các tính chất và dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật
- Hs nhắc lại các tính chất và dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật
Hướng dẫn về nhà (2’):
Xem lại các bài tập đã chữa. Làm bài 66/sgk-100.
Đọc trước bài 10.
ôn tập các kiến thức về khoảng cách từ một điểm đến 1 đường thẳng,
Rút kinh nghiệm:
File đính kèm:
- tiet 16.h.doc