I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Nhằm đánh giá mức độ nắm kiến thức của hs
2. Kĩ năng: Biết vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học để giải 1 số bài toán cơ bản
3. Thái độ: Làm bài nghiêm túc
II. Phương pháp: Kiểm tra giấy
III. Chuẩn bị: Ra đề
IV. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra
3. Ma trận đề:
4 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 920 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học lớp 8 năm học 2011- 2012 Tiết 25 Kiểm tra 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng gd & Đt cao lộc
Soạn ngày: 17/11/2011
Trường thcs thạch đạn
Giảng ngày: 25/11/2011
Lớp: 8A, B
GV: Hoàng Thị Tam
Tiết 25 Kiểm tra 1 tiết
I. Mục tiêu:
Kiến thức: Nhằm đánh giá mức độ nắm kiến thức của hs
Kĩ năng: Biết vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học để giải 1 số bài toán cơ bản
Thái độ: Làm bài nghiêm túc
II. Phương pháp: Kiểm tra giấy
III. Chuẩn bị: Ra đề
IV. Tiến trình lên lớp:
ổn định lớp
Kiểm tra
Ma trận đề:
Cấp độ
Tờn
chủ đề
(nội dung,chương…)
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Chủ đề 1: Tứ giỏc lồi
Biết định lớ tổng cỏc gúc của một tứ giỏc
vận dụng định lớ tổng cỏc gúc của một tứ giỏc để tớnh số đo gúc
Số cõu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số cõu: 01
Số điểm: 0,5
Số cõu: 01
Số điểm: 0,5
Số cõu: 02
1,0 điểm = 10%
Chủ đề 2: Hỡnh thang, hỡnh thang vuụng, Hỡnh thang cõn,
Vận dụng cỏc định lớ về đường trung bỡnh của tam giỏc của hỡnh thang để tớnh độ dài cỏc đoạn thẳng,
Vận dụng cỏc định lớ về đường trung bỡnh của tam giỏc của hỡnh thang để tớnh độ dài cỏc cạnh, chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau.
Số cõu
Số điểm Tỉ lệ %
Số cõu: 02
Số điểm: 1,0
Số cõu: 01
Số điểm:2,5
Số cõu: 03
Số điểm 3,5=35%
Chủ đề 3: Hỡnh bỡnh hành, hỡnh chữ nhật, hỡnh thoi, hỡnh vuụng
Vận dụng được định nghĩa, tớnh chất, dấu hiệu nhận biết hỡnh bỡnh hành, hỡnh chữ nhật, hỡnh thoi, hỡnh vuụng để giải cỏc bài tập về tớnh toỏn, chứng minh đơn giản
Số cõu
Số điểm Tỉ lệ %
Số cõu: 01
Số điểm:4,5
Số cõu: 02
Số điểm 4,5=45%
Chủ đề 3: Đối xứng trục, đối xứng tõm, trục đối xứng, tõm đối xứng của một hỡnh.
Hiểu hỡnh nào cú tõm đối xứng, trục đối xứng
Số cõu
Số điểm Tỉ lệ %
Số cõu: 02
Số điểm:1,0
Số cõu: 02
Số điểm 1,0=10 %
Tổng số cõu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số cõu: 01
Số điểm: 0,5
5%
Số cõu: 02
Số điểm: 1,0
10%
Số cõu:3
Sốđiểm:1,5
15%
Số cõu: 02
Số điểm: 7,0
70%
Số cõu: 08
Số điểm10= 100%
Đề kiểm tra
Đề III
Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
Khoanh trũn vào chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng:
Cõu 1: Tổng cỏc gúc của một tứ giỏc bằng:
360o
90o
180o
306o
Cõu 2: Tỡm x và y trờn hỡnh, biết rằng ABCD là hỡnh thang cú đỏy là AB và CD.
x = 65o và y = 90o
x = 125o và y = 90o
x = 90o và y = 115o
x = 90o và y = 125o
Cõu 3: Tỡm x trờn hỡnh, biết rằng ABCD là hỡnh thang cú đỏy là AB và CD.
A. 10 cm.
B. 12 cm.
C. 15 cm.
D. 16 cm.
Cõu 4: Hỡnh nào sau đõy cú trục đối xứng?
Chữ cỏi in hoa A.
Chữ cỏi in hoa L
Chữ cỏi in hoa Ư
Chữ cỏi in hoa Ơ
Cõu 5: Tỡm x trờn hỡnh sau:
A. 2 cm.
B. 3 cm.
C. 4 cm.
D. 5 cm.
Cõu 6 . Trong cỏc hỡnh sau hỡnh nào cú tõm đối xứng?
Chữ cỏi in hoa E.
Chữ cỏi in hoa A.
Chữ cỏi in hoa S
Chữ cỏi in hoa T
Phần tự luận: (7 điểm)
Cõu 4: (2,5 điểm)
Cho hỡnh thang ABCD (AB//CD). Gọi E và F lần lượt là trung điểm của AD và BC. Gọi K là giao điểm của AC và EF.
Chứng minh rằng AK = KC.
Cõu 5: (4,5 điểm)
Cho tam giỏc ABC. Gọi D, M, E lần lượt là trung điểm của AB, BC, CA.
Tứ giỏc ADME là hỡnh gỡ? Vỡ sao?
Nếu tam giỏc ABC vuụng tại A thỡ tứ giỏc ADME là hỡnh gỡ? Vỡ sao?
Trong trường hợp tam giỏc ABC vuụng tại A, cho biết AB = 6 cm, AC = 8 cm, tớnh độ dài AM.
Đáp án
Phần i: Trắc nghiệm
Mỗi ý đúng 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
Đáp án
c
a
c
a
b
Phần II: Tự luận
Câu 1:
Xét ABC có:
EA= EB (gt)
DA=DC (gt)
=> DE là đường trung bình của ABC
Hay x= 7cm
0,5 điểm.
0,5 điểm.
1điểm.
0,5điểm.
Câu 2:
GT
Tứ giác ABCD: ;
MA=MB; NB=NC;
PC=PD; QD= QA
KL
a) Tứ giác MNPQ là hình gì? vì sao?
b) Để tứ giác MNPQ là hình vuông thì tứ giác ABCD cần có điều kiện gì?
Giải
a) Tứ giác MNPQ là hình chữ nhật vì:
Xét ABC có MA=MB; NB=NC (gt)
=> MN là đường trung bình của ABC
=> MN//AC và MN= (1)
Xét ADC có PC=PD; QD= QA (gt)
=> PQ là đường trung bình của ADC
=> PQ//AC và PQ= (2)
Từ (1) và (2)
=> MNPQ là hình bình hành
Ta lại có
MN//AC và MQ//BD mà
Nên MNMQ hay
Vậy MNPQ là hình chữ nhật.
b) Để MNPQ là hình vuông
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
File đính kèm:
- tiet 25.h.doc