Giáo án Hình học lớp 8 năm học 2011- 2012 Tiết 28 Diện tích tam giác

I. Mục tiêu :

1. Kiến thức: Hs nắm vững công thức tính diện tích tam giác.

- Hs biết C/m định lý về diện tích tam giác 1 cách chặt chẽ gồm 3 trường hợp và biết trình bày gọn gẽ C/m đó.

2. Kĩ năng: H/s biết vận dụng công thức tính diện tích tam giác trong giải toán

- Vẽ được hình chữ nhật hoặc hình tam giác có diện tích bằng diện tích của một ∆ cho trước.

3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác trong vẽ hình, cắt dán .

II. Phương pháp: trực quan - Thực hành cá nhân

III. Chuẩn bị:

1. Giáo viên: Thước thẳng, phấn màu, bìa mỏng, kéo, Êke.

2. Học sinh: Ê ke, bút dạ, bìa mỏng, kéo, thước thẳng.

IV. Tiến trình dạy học:

1. Ổn định lớp:

2. KTBC(10):

 

doc4 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 998 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học lớp 8 năm học 2011- 2012 Tiết 28 Diện tích tam giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng gd & Đt cao lộc Soạn ngày: 25/11/2011 Trường thcs thạch đạn Giảng ngày: 02/12/2011 Lớp: 8A, B GV: Hoàng Thị Tam Tiết 28 Đ3. Diện tích tam giác I. Mục tiêu : 1. Kiến thức: Hs nắm vững công thức tính diện tích tam giác. - Hs biết C/m định lý về diện tích tam giác 1 cách chặt chẽ gồm 3 trường hợp và biết trình bày gọn gẽ C/m đó. 2. Kĩ năng: H/s biết vận dụng công thức tính diện tích tam giác trong giải toán - Vẽ được hình chữ nhật hoặc hình tam giác có diện tích bằng diện tích của một ∆ cho trước. 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác trong vẽ hình, cắt dán . II. Phương pháp: trực quan - Thực hành cá nhân III. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Thước thẳng, phấn màu, bìa mỏng, kéo, Êke. 2. Học sinh: Ê ke, bút dạ, bìa mỏng, kéo, thước thẳng. IV. Tiến trình dạy học: 1. ổn định lớp: 2. KTBC(10’): GV đưa đề bài lên bảng phụ HS1: Tính diện tích tam giác vuông sau : KQ: H.a SABC = H.b SABC = SAHB + SAHC = -Đặt vấn đề: ở tiểu học đã học công thức tính diện tích tam giác, nhưng công thức đó chưa được c/m trong bài hôm nay ta sẽ làm công việc đó Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Ghi bảng HĐ1: 1. Chứng minh định lý về diện tích tam giác ( 14’) ?/phát biểu đ/l về diện tích tam giác -vẽ hình lên bảng -chỉ vào hình vẽ phần KTBC nói:các em vừa tính diện tích cụ thể của tam giác vuông, nhọn,vậy còn dạng tam giác nào nữa -Ta sẽ Cm công thức này trong cả 3 TH của tam giác ta sẽ xét hình với góc B còn các góc khác CMTT -GV đưa hình vẽ sau lên bảng phụ -yêu cầu 1 hs lên bảng vẽ đường cao của các tam giác và nêu nhận xét vị trí điểm H ứng với mỗi TH -yêu cầu hs CM đ/l Th góc B=900 - nếu góc B nhọn thì sao? - vậy S tam giác ABC bằng tổng diện tích tam giác nào? - nếu góc B tù thì sao? -Kết luận: Vậy trong mọi trường hợp diện tích tam giác luôn bằng nửa tích của một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó 1. Chứng minh định lý về diện tích tam giác - Hs nêu Đlí sgk-120 -nêu GT, Kl * Định lý: sgk-120 Gt KL Chứng minh -còn tam giác tù - trả lời gócB=900 thì Hº B, góc B nhọn H ẻ đoạn BC góc B tù; H ẽ đoạn BC - lên bảng tính a)nếu =900 thì AH=AB - lên bảng tính b) nếu nhọn thì H nằm giữa B và C - Trả lời c) Nếu tù thì H nằm ngoài đoạn thẳng BC : SABC = SAHC - SAHB HĐ2: 2. Tìm hiểu các chứng minh khác về DT tam giác ( 18’) -Đưa ?1 lên bảng phụ ?/ Em có nhận xét gì về tam giác và hình chữ nhật trên? ?Vậy diện tích của hai hình đó như thế nào? -từ nhận xét hãy làm ? theo nhóm -yêu cầu: Mỗi nhóm có hai tam giác bằng nhau, giữ nguyên 1 tam giác dán vào bảng nhóm, tam giác còn lại cắt thành 3 mảnh để ghép thành hình chữ nhật ?/ Giải thích tại sao diện tích tam giác lại băng diện tích hình chữ nhật ? - từ cách gép hình Suy ra cách C/m khác về DT tam giác từ DT hình chữ nhật Bài 16/sgk-128 -gọi hs đọc đề bài -đưa hình vẽ lên bảng ?/ nếu không dùng công thức tính diện tích tam giác thì giải thích điều này ntn? -đây cũng là 1 cách Cm khác về S tam giác từ diện tích hỡnh chữ nhật Bài 17/sgk-121 -yêu cầu hs Đọc đề bài, Cho biết giả thiết, kết luận ? -vẽ hình lên bảng 2. Tìm hiểu cách chứng minh khác về DT tam giác ?1 -quan sát và trả lời +hcn có độ dài 1 cạnh =canh đáy của tam giác,cạnh kề với nó = nửa đg cao tương ứng của tam giác -trả lời -làm theo nhóm -giải thích Bài 16/sgk-128 -đọc đề và giải thích hình vẽ Stam giác =SHCN = ( S1 + S2 + S3 ) = * Bài 17/sgk-121 -đọc và nêu GT;KL -lên bảng CM GT AOB, =900 OM AB KL AB.OM=OA.OB Chứng minh 4. Hướng dẫn về nhà (2’): ôn tập công thức tính S tam giác, hcn, tập hợp đg thẳng//,đại lượng tỉ lệ thuận. BTVN:18, 19, 21sgk-121 Rút kinh nghiệm:

File đính kèm:

  • doctiet 28.h.doc