I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Nắm chắc nội dung định lý. Biết cách C/m định lí:
- Dựng AMN ABC
- Chứng minh AMN = A'B'C'.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng nhận biết được các cặp đồng dạng, biết sắp xếp các đỉnh tương ứng của hai tam giác đồng dạng, lập ra các tỉ số thích hợp để tính độ dài các cạnh và bài tập chứng minh.
3. Thái độ: Chú ý, tự giác học tập, rèn tính cẩn thận, chính xác.
II. Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề. Trực quan
III. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Thước, phấn màu, com pa, thước đo góc, hình vẽ 40,41 (Sgk- 75, 76)
2. Học sinh: Thước thẳng, compa, thước đo góc, bút dạ.
IV. Tiến trình dạy học:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ (6'):
4 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1049 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học lớp 8 năm học 2011- 2012 Tiết 46 Trường hợp đồng dạng thứ ba, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD&ĐT Cao Lộc
Soạn ngày: 18/02/2012
Trờng THCS Thạch Đạn
Giảng ngày: 25/02/2012
Lớp 8 A, B
GV: Hoàng Thị Tam
Tiết 46. Đ7. Trường hợp đồng dạng thứ ba
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Nắm chắc nội dung định lý. Biết cách C/m định lí:
- Dựng DAMN ~ DABC
- Chứng minh DAMN = DA'B'C'.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng nhận biết được các cặp D đồng dạng, biết sắp xếp các đỉnh tương ứng của hai tam giác đồng dạng, lập ra các tỉ số thích hợp để tính độ dài các cạnh và bài tập chứng minh.
3. Thái độ: Chú ý, tự giác học tập, rèn tính cẩn thận, chính xác.
II. Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề. Trực quan
III. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Thước, phấn màu, com pa, thước đo góc, hình vẽ 40,41 (Sgk- 75, 76)
2. Học sinh: Thước thẳng, compa, thước đo góc, bút dạ.
IV. Tiến trình dạy học:
1. ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ (6'):
- Gv nêu yêu cầu kiểm tra
?/ Phát biểu hai trường hợp đồng dạng của tam giác đã học?
-ghi tóm tắt lên bảng
-phát biểu
3. Bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS – Ghi bảng
HĐ 1: 1. Định lí (16')
-đặt vấn đề như sgk
-yêu cầu hs đọc đề bài
-vẽ hình lên bảng
-gợi ý: đặt tgA’B’C’ lên trên tgABC sao cho góc A’ trùng góc A
-Tại sao DAMN =DA'B'C'?
-từ KQ cm trên ta có nhận xét gì về mối quan hệ giữa DA'B'C' và DABC nếu ?
- đó cũng chính là nội dung của định lý trường hợp đồng dạng thứ 3 của hai tam giác
- Yêu cầu hs nghiên cứu phần c/m sgk trong 2'
Cho bài toán: DABC và DA'B'C' có .
C/m DA'B'C' ~ DABC
-đọc đề bài
Viết GT, KL
GT
DABC ; DA'B'C'
KL
DA'B'C' ~ DABC
-phát hiện có MN//BC
=> nêu cách vẽ MN
-HS xét DAMN và DA'B'C'à Trình bày chứng minh
Chứng minh
Đặt trên tia AB đoạn AM: AM = A'B'
Kẻ MN // BC, N ẻ AC
Vì MN//BC nên DAMN ~ DABC (theo định lí D đồng dạng ) (1)
Xét DAMN và DA'B'C' có
(gt)
AM = A'B' ( cách dựng )
Mà (hai góc đv của MN//BC)
(gt)
=>
Vậy DAMN = DA'B'C' ( g.c.g)
- DA'B'C' ~ DABC
=> DA'B'C' ~ DABC
Định lí ( SGK. 78 )
- Đọc nội dung định lý
- nghiên cứu phần c/m sgk trong
HĐ 2: 2. áp dụng ( 10')
- GV đưa ra hình vẽ ?1
-đưa?2 lên bảng phụ
?/ Cặp tam giác nào đồng dạng? vì sao?
?/ Biết BD là phân giác của góc B ta có tỉ lệ thức nào?
?1 trong các tam giác dưới đây, những cặp tam giác nào đồng dạng với nhau? hãy giải thích?
-Quan sát và nêu ý kiến về cách làm.
HS trình bày
+ DABC cân ở A có góc A = 400
=>
Vậy DABC ~ DPMN vì có
+ DA'B'C' có
=>
Vậy DA'B'C' ~ DD'E'F' vì có
?2 ở hình 42 cho AB = 3cm, AC = 4,5cm và
-đọc và quan sát hình vẽ
-Kể tên các tam giác có trong hình
a) Trong hình vẽ có 3 tam giác đó là:
DABC, DADB ; DBDC
-trả lời
* DABC ~ DADB (g.g)
vì chung
(gt)
b) DABC ~ DADB
y = DC = AC. x = 4,5. 2 =2,5(cm)
c) Có BD là phân giác
DABC ~ DADB ( chứng minh trên )
=>
=>DB = 2,5cm
4 . Luyện tập – Củng cố (11'):
-yêu cầu hs đọc nêu gt,kl
vẽ hình lên bảng
- Giả thiết DA'B'C' ~ DABC theo tỉ số k nghĩa là như thế nào?
- Để có tỉ số ta cần xét hai tam giác nào?
Bài 35 ( SGK. 79 )
-Vẽ hình, nêu GT, KL
GT
DA'B'C' ~ DABC theo tỉ số k
KL
Chứng minh
-trả lờiàghi bảng
DA'B'C' ~ DABC theo tỉ số k
-xét DA'B'D' và DABD
Xét DA'B'D' và DABD có:
và (cmt)
=> DA'B'D' ~ DABD (g.g)
=>
5. Hướng dẫn về nhà (2'):
-Học lại đlí, xem lại cách làm các bài tập chữa
-BVN: 36, 37, 38 ( SGK. 79 )
Rút kinh nghiệm:
File đính kèm:
- Tiet 46 .h.doc