Giáo án Hình học lớp 8 năm học 2011- 2012 Tiết 60: Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng

A.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:

1- Kiến thức : + Nắm được cách tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng.

 + Củng cố các khái niệm đã học ở các tiết trước.

2- Kỹ năng : Biết áp dụng công thức vào việc tính toán với các hình cụ thể.

3- Thái độ : Góp phần rèn luyện tư duy cho HS.

B. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ:

 1. Chuẩn bị của thầy: Tranh vẽ phóng to hình khai triển của một lăng trụ đứng tam giác, bảng phụ cắt bìa hình 105, thước thẳng chia khoảng.

 2. Chủân bị của trò : Mỗi HS một miếng bìa hình 105.

C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

I- Ổn định tổ chức lớp : ( 1 ph )

 Sĩ số: Lớp 8a: .

 8a: .

II- Kiểm tra bài cũ : ( 6 ph )

 

doc7 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 990 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học lớp 8 năm học 2011- 2012 Tiết 60: Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 08/04/2012 Ngày giảng :8a:10/04/2012 8b: 10/04/2012 Tiết 60: DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG A.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: 1- Kiến thức : + Nắm được cách tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng. + Củng cố các khái niệm đã học ở các tiết trước. 2- Kỹ năng : Biết áp dụng công thức vào việc tính toán với các hình cụ thể. 3- Thái độ : Góp phần rèn luyện tư duy cho HS. B. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ: 1. Chuẩn bị của thầy: Tranh vẽ phóng to hình khai triển của một lăng trụ đứng tam giác, bảng phụ cắt bìa hình 105, thước thẳng chia khoảng. 2. Chủân bị của trò : Mỗi HS một miếng bìa hình 105. C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: I- Ổn định tổ chức lớp : ( 1 ph ) Sĩ số: Lớp 8a: ....................................... 8a: ...................................... II- Kiểm tra bài cũ : ( 6 ph ) - Yêu cầu HS làm bài tập 29 . III-Bài mới : ( 25 ph ) Hoạt động của GV, HS Nội dung chính Hoạt động 1.(13p) - GVĐưa ra hình lăng trụ tam giác ABC.DEF hình 100 và giới thiệu diện tích xung quanh của hình lăng trụ là tổng diện tích các mặt bên. GV: ? Vậy diện tích xung quang được tính ntn? -1HS: Trả lời - GV đưa ra công thức: -HS: Ghi nhớ GV: ? để tính diên tích toàn phần của lăng trụ đứng ta làm như thế nào? -1HS: Trả lời -GV: Nhận xét 1.Công thức tính diện tích xung quanh ? -Độ dài các cạnh của các đáy là:2cm, 1,5cm, 2,7cm -Diện tích của mỗi hình chữ nhật là: 8,1cm2 ; 4,5cm2 ;6cm2 -Tổng diện tích của cả ba hình chữ nhật là: 18,6cm2 *Công thức tính diện tích xung quang của lăng trụ đứng là: Sxq = 2ph. P: Nửa chu vi đáy, h: chiều cao. * Công thức tính diện tích diện tích toàn phần của lăng trụ đứng là: Stp = Sxq + 2S đáy. Hoạt động 2(12p) - Yêu cầu HS đọc đề toán tr.110 SGK. - GV vẽ hình lên bảng và điền kích thước vào hình. -HS: Quan sát hình và xem sgk-110 - Để tính diện tích toàn phần của lăng trụ ta cần tính cạnh nào nữa ? -1HS: trả lời GV: Chốt lại cách tính diện tích xung quanh của lăng trụ ở bài toán -HS: Ghi nhớ . 2. Ví dụ C' B A' 9 C B 3 4 A Ta có: BC2 = (định lí Pytago). BC = = 5 (cm). Sxq = 2p.h = (3 + 4 + 5). 9 = 108 (cm2). Diện tích hai đáy của lăng trụ là: 2. = 12 (cm2) Diện tích toàn phần của lăng trụ là: Stp = Sxq + 2.Sđ = 108 + 12 = 120 (cm2) IV. Củng cố-Luyện tập (10 ph) - Yêu cầu HS làm bài tập 23 . - GV đưa đầu bài lên bảng phụ, yêu cầu HS hoạt động theo nhóm. -HS: Hoạt động theo nhóm khoảng 5p Đại diện nhóm lên bảng trình bày. -GV: Nhận xét . Bài 23. a) Hình hộp chữ nhật: Sxq = (3 + 4). 2 . 5 = 70 (cm2). 2Sđ = 2. 3. 4 = 24 (cm2) Stp = 70 + 24 = 94 (cm2). b) Hình lăng trụ đứng tam giác: CB = (định lí Pytago) = . Sxq = (2 + 3 + ). 5 = 5. (5 + ) = 25 + 5 (cm2) 2Sđ = 2. . 3 . 2 = 6 (cm2) Stp = 25 + 5 + 6 = 31 + 5 (cm2). V.Hướng dẫn hoc ở nhà : ( 1 ph ) - Nắm vững công thức tính Sxq, Stp của hình lăng trụ đứng. - BTVN: 25 32, 33 . Rút kinh nghiệm .................................................................. *************************** Ngày soạn : 08/04/2012 Ngày giảng : 8a: 13/04/2012 8b: 13/04/2012 Tiết 61 THỂ TÍCH CỦA HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG A.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: 1- Kiến thức : HS nắm được công thức tính thể tích hình lăng trụ đứng. 2- Kỹ năng : Biết vận dụng công thức vào việc tính toán. 3- Thái độ : Góp phần rèn luyện tư duy cho HS. B.CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ: 1. Chuẩn bị của thầy: Tranh vẽ hình 106 , thước thẳng có chia khoảng. 2. Chuẩn bị của trò : Ôn tập công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật. C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: I.Ổn định tổ chức : ( 1ph ) Sĩ số : Lớp 8a: .................................................... 8b: .................................................... II- Kiểm tra bài cũ : - Phát biểu công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình lăng trụ đứng. - Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A'B'C' có AB = 8 cm ; AC = 6 cm ; CC' = 9 cm. Tính Stp ? III- Bài mới :. ( 30 ph ) Hoạt động của GV- HS Nội dung chính Hoạt động 2(12p) - Nêu cách tính thể tích hình chữ nhật. -1HS: Nêu công thức tính -GV: chốt lại - Yêu cầu HS làm ? SGK. hình 106 (đưa lên bảng phụ). -1HS: Lên làm - Với đáy là tam giác thường công thức trên vẫn đúng. 1. Công thức tính thể tích Gọi ba kích thước hình chữ nhật: a, b, c V = a. b. c Hay V = Sđ ´ chiều cao. ? -Vtam giác = V chữ nhật - Thể tích lăng trụ đứng tam giác bằng diện tích đáy nhân chiều cao * Với lăng trụ đứng đáy là tam giác vuông, ta có công thức tính thể tích: V = Sđ ´ chiều cao TQ: V = S. h S: diện tích đáy . h: chiều cao. Hoạt động 3(18) - GV đưa hình 107 SGK lên bảng phụ .-HS: Quan sát Yêu cầu HS tính thể tích của lăng trụ. - Để tính được thể tích của hình lăng trụ này, em có thể tính như thế nào ? -1HS: trả lời - Yêu cầu HS tính theo 2cách. -cách 1: Tính thể tích hình lăng trụ bằng thể tích hình hộp chữ nhật cộng với thể tích lăng trụ đứng tam giác -Cách 2: Tính thể tích hình lăng trụ bằng diện tích ngũ giác nhân chiều cao -1HS: Lên trình bày cách 1 -1HS: Lên trình bày cách 2 GV: Chốt lại 2. Ví dụ (sgk-113) 5 cm 7 cm 4 cm 2cm - Tính thể tích của hình lăng trụ: Cách 1: Thể tích của hình hộp chữ nhật: 4. 5. 7 = 140 (cm3) Thể tích lăng trụ đứng tam giác là: 35 (cm3) Thể tích lăng trụ đứng ngũ giác là: 140 + 35 = 175 (cm3). Cách 2: Diện tích ngũ giác là: 5. 4 + = 25 (cm2). Thể tích lăng trụ ngũ giác là: 25. 7 = 175 (cm3) IV.Củng cố-Luyện tập (7 ph) - Yêu cầu HS làm bài tập 27 . - GV đưa hình vẽ và đề bài lên bảng. Đáp án: Smột đáy=5; V=40 h=2; V=60 h = ; h1=2; S=5 ; b= 2,5 V.Hướng dẫn học ở nhà (1 ph) - Nắm cững công thức tính thể tích hình lăng trụ đứng. - BTVN: 30, 31, 33 . Rút kinh nghiệm ............................................ . ****************************** Tiết 62: LUYỆN TẬP A.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: - Kiến thức : + Biết vận dụng các công thức tính diện tích, thể tích của hình lăng trụ một cách thích hợp. + Củng cố khái niệm song song, vuông góc giữa đường, mặt. - Kỹ năng : + Rèn luyện cho HS kĩ năng phân tích hình, xác định đúng đáy, chiều cao của hình lăng trụ. + Tiếp tục rèn luyện kĩ năng vẽ hình không gian. - Thái độ : Góp phần rèn luyện tư duy cho HS. B.CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ: 1. Chuẩn bị của thầy: Tranh vẽ hình 106 , thước thẳng có chia khoảng. 2. Chuẩn bị của trò : Ôn tập công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật. C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: I Ổn định tổ chức lớp. Sĩ số: Lớp 8a: .................................................. 8b: .................................................. II. Kiểm tra bài cũ(10p) - Phát biểu và viết công thức tính thể tích hình lăng trụ đứng. - Tính thể tích và diện tích toàn phần của lăng trụ đứng tam giác. 6 cm 8 cm 3 cm GV: Nhận xét cho điểm V=S.h Bài tập: V = S. h. Diện tích đáy của hình lăng trụ là: Sđ = = 24 (cm2) Thể tích của lăng trụ là: V = Sđ. h = 24. 3 = 72 (cm3) Cạnh huyền của tam giác vuông ở đáy là: = 10 (cm). Diện tích xung quanh của lăng trụ là: Sxq = (6 + 8 + 10). 3 = 72 cm2. Diện tích toàn phần của lăng trụ là: Stp = Sxq + 2Sđ = 72 + 2. 24 = 120 (cm2). III. Bài mới. Hoạt động của GV-HS Nội dung chính - Yêu cầu HS làm bài 30 . (GV đưa đầu bài lên bảng phụ). - Có nhận xét gì về hình lăng trụ ? -1HS: Nhận xét - Tính thể tích và diện tích . -1HS: Lên làm -GV: Chốt lại - Yêu cầu HS làm bài tập 35 . - Đưa đầu bài lên bảng phụ. -HS: Tìm hiểu đầu bài -1HS: Nêu cách tính -1HS: Lên làm - Yêu cầu HS là bài tập 48 . - GV lưu ý với HS đây là một lăng trụ đứng đáy là tam giác vuông đặt nằm có chiều cao bằng 15 cm. -Yêu cầu HS làm bài tập 49 . -HS: Tìm hiêu bài -1HS: Nêu cách làm Bài 30. Tính thể tích tiêng từng hình chữ nhật rồi cộng lại. (hoặc lấy diện tích đáy ´ chiều cao). - Diện tích đáy của hình là: 4. 1 + 1. 1 = 5 (cm2) - Thể tích của hình là: V = Sđ . h = 5. 3 = 15 (cm3) - Chu vi của đáy là: 4 + 1 + 3 + 1 + 1 + 2 = 12 (cm) - Diện tích xung quanh là: 12. 3 = 36 (cm2) - Diện tích toàn phần là: 36 + 2. 5 = 46 (cm2). Bài 135: Sđ = = 12 + 16 = 28 (cm2) V = Sđ. h = 28. 10 = 280 (cm3) Bài 48: V = = 450 (cm3) Chọn kết quả c. Bài 49: Hình lăng trụ này có đáy là một tam giác, diện tích đáy bằng: (cm2). Thể tích của lăng trụ là: V = 12. 8 = 96 (cm3). Chọn kết quả b. IV.Củng cố.(1p) - GV: Nhận xét giờ luyện tập V. Hướng dẫn học ở nhà. (1p) - Bài tập 34 ; Bài 50 , 51 . - Đọc trước bài hình chóp đều. Rút kinh nghiệm: .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Ký duyệt của tổ trưởng. ......................................... ......................................... Ngày 09/04/2012

File đính kèm:

  • docT 61 - 62.doc