I. MỤC TIÊU BÀI DẠY:
+ HS hiểu được định nghĩa hình vuông các tính chất của hình vuông, các dấu hiệu nhận biết một tứ giác là hình vuông.
+ Biết vẽ hình vuông, cách chứng minh 1 tứ giác là hình vuông.
+ Biết vận dụng các kiến thức về hình vuông trong tính toán, chứng minh và trong các bài toán thực tế.
* Trọng tâm:Tính chất và dấu hiệu nhận biết hình vuông
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
GV: + Bảng phụ ghi BT, phấn mầu.
HS: + Thước kẻ, com pa.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY.
2 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 981 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học lớp 8 năm học 2012- 2013 Tiết 21 Hình Vuông, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 05/10 / 2011
Ngày dạy : 09/11 / 2011
Tiết 21 : Hình vuông
*********&*********
I. Mục tiêu bài dạy:
+ HS hiểu được định nghĩa hình vuông các tính chất của hình vuông, các dấu hiệu nhận biết một tứ giác là hình vuông.
+ Biết vẽ hình vuông, cách chứng minh 1 tứ giác là hình vuông.
+ Biết vận dụng các kiến thức về hình vuông trong tính toán, chứng minh và trong các bài toán thực tế.
* Trọng tâm:Tính chất và dấu hiệu nhận biết hình vuông
II. Chuẩn bị của gv và hs:
GV: + Bảng phụ ghi BT, phấn mầu.
HS: + Thước kẻ, com pa.
III. tiến trình bài dạy.
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’):
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi cho HS1:
Vẽ hình thoi và hình chữ nhật sau đó so sánh 2 hình có những đặc điểm gì giống và khác nhau.
+ Em có biết hình vuông là gì? hãy vẽ 1 hình vuông.
HS1:
+ Hình thoi và hình chữ nhật đều là hình bình hành.
+ Hình thoi và hình chữ nhật đều có 1 tâm đối xứng và 2 trục đối xứng.
B
A
C
D
+ Hình chữ nhật có bằngnhau về góc, hình thoi bằng nhau về cạnh.
D
A
B
C
O
Hoạt động 1: Định nghĩa hình vuông (10’).
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
+ GV cho HS quan sát và giới thiệu hình vuông.
ABCD là hình vuông Û
+ Hãy cho biết hình vuông có là hình thoi không? và nó là hình thoi ntn?
+ Hãy cho biết hình vuông có là hình chữ nhật không? và nó là hình chữ nhật ntn?
A
B
+ HS vẽ hình vuông:
Chỉ ra được định nghĩa
hình vuông là tứ giác:
Có 4 cạnh bằng nhau
C
D
và 4 góc bằng nhau
đ Hình vuông là hình thoi có 4 góc vuông
đ Hình vuông là hình chữ nhật có 4 cạnh bằng nhau.
Vậy hình vuông vừa là hình chữ nhật vừa là hình thoi.
Hoạt động 2: Tính chất của hình vuông (20’).
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
+ GV cho HS làm ?1: Đường chéo của hình vuông có những tính chất gì?
Nhắc lại tính chất của đường chéo hình chữ nhật?
Nhắc lại tính chất của đường chéo hình thoi?
Kết hợp 2 điều đó lại ta cótc của đường chéo hình vuông là gì?
B
C
D
A
+ HS làm ?1: Chỉ ra xem đường chéo của hình vuông có những tính chất gì?
Hai đường chéo
của hình vuông có
tính chất:
đ Vuông góc với nhau.
đ Bằng nhau
đ Cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
đ Là phân giác của các góc vuông
Hoạt động 3: Dấu hiệu nhận biết hình vuông.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
B
C
D
A
+ GV cho HS đọc 5 DH nhận biết hình vuông và yêu cầu HS xem mỗi DH được phát triển từ hình chữ nhật hoặc hình thoi.
GV kết luận: Một tứ giác vừa là hình chữ nhật vừa là hình thoi là hình vuông.
+ HS được hướng dẫn để chứng minh các DH:
DH1: Hình chữ nhật có 2 cạnh kề bằng nhau là hình vuông.
DH2: Hình chữ nhật có 2 đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông.
DH3: Hình chữ nhật có 1 đường chéo là phân giác của 1 góc là hình vuông.
DH4: Hình thoi có 1 gócvuông là hình vuông.
HD5: Hình thoi có 2 đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông.
Hoạt động 4: Luyện tập - củng cố (10’).
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Bài 79: a) Cạnh hình vuông bằng 3cm. Hỏi đường chéo của hình vuông là: 6cm; cm; 5cm; hay 4cm?
b) Đường chéo của 1 hình vuông bằng 2dm. Hỏi cạnh hình vuông đó bằng 1dm; dm; dm hay dm ?
Bài 82: GV hướng dẫn HS chứng minh EFGH là hình hoi có một góc vuông.
+ HS dùng ĐL Pitago để tìm đường chéo của hình vuông.
a) Đường chéo hình vuông =
b) Gọi cạnh hình vuông là x ị + = 22
ị 2 = 4 ị = 2 ị x = dm.
IV. hướng dẫn học tại nhà.
+ Nắm vững nội dung kiến thức về hình vuông theo nội dung các BT đã vận dụng trong SGK.
+ BTVN: BT trong SBT. Chuẩn bị cho bài sau: Luyện tập (về hình vuông).
File đính kèm:
- Hinh 8 - Tiet 21sua.doc