I. MỤC TIÊU BÀI DẠY:
+ HS nắm vững nội dung định lí về trường hợp đồng dạng thứ ba. Biết cách chứng minh định lý
+ HS biết vận dụng định lý để nhận biết các tam giác đồng dạng với nhau. Biết xắp xếp các đỉnh của 2 tam giác tương ứng. Lập các tỉ số thích hợp để tính độ dài các đoạn thẳng trong bài tập.
+ Rèn cho HS thái độ cẩn thận chính xác, phát triển tư duy hình học.
Trọng tâm: Định lý về trường hợp đồng dạng thứ ba.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
GV: + Bảng phụ ghi BT, thước thẳng, com pa, bìa cứng hình 2 tam giác khác màu.
HS: + Thước kẻ đầy đủ, bảng nhóm, ê ke và com pa.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
2 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 848 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học lớp 8 năm học 2012- 2013 Tiết 47 Trường hợp đồng dạng thứ ba, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 28/ 2 / 2012
Ngày dạy : 02/ 3 / 2012
Tiết 47: Trường hợp đồng dạng thứ ba
*********&*********
I. Mục tiêu bài dạy:
+ HS nắm vững nội dung định lí về trường hợp đồng dạng thứ ba. Biết cách chứng minh định lý
+ HS biết vận dụng định lý để nhận biết các tam giác đồng dạng với nhau. Biết xắp xếp các đỉnh của 2 tam giác tương ứng. Lập các tỉ số thích hợp để tính độ dài các đoạn thẳng trong bài tập.
+ Rèn cho HS thái độ cẩn thận chính xác, phát triển tư duy hình học.
Trọng tâm: Định lý về trường hợp đồng dạng thứ ba.
II. Chuẩn bị của Gv và hs:
GV: + Bảng phụ ghi BT, thước thẳng, com pa, bìa cứng hình 2 tam giác khác màu.
HS: + Thước kẻ đầy đủ, bảng nhóm, ê ke và com pa.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Hoạt động của GV
TG
Hoạt động của HS
+ GV nêu yêu cầu kiểm tra:
Phát biểu định lý về trượng hợp đồng dạng thứ hai của hai tam giác? Vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận.
+ GV cho nhận xét và chốt lại kiến thức trọng tâm của định lý.
5phút
+ HS phát biểu nội dung định lý và ghi giả thiết, kết luận như trong SGK: DABC được gọi là đồng dạng với DA'B'C' nếu
GT
DABC; DA'B'C'
và
KL
DA'B'C' ~ DABC
Hoạt động 2: Định lý
Hoạt động của GV
TG
Hoạt động của HS
+ GV cho HS thực hiện bài toán:
Cho DABC và DA'B'C' với ; . Chứng minh DA'B'C' ~ DABC
+ GV hướng dẫn HS chứng minh:
Trên tia AB đặt đoạn AM = A'B'. Qua M kẻ MN // BC. (N ẻ AC). Khi đó ta có hai tam giác nào đồng dạng với nhau?.
+ Hãy so sánh hai tam giác AMN và A'B'C' xem có những yếu tố nào bằng nhau?
+ Từ hai tam giác bằng nhau mà ta AMN đồng dạng với tam giác ABC. Vậy tam giác A'B'C' cũng đồng dạng với tam giác ABC.
+ Đó là nội dung định lý chúng ta vừa chứng minh xong. Hãy đọc lại nội dung định lý đó.
20 phút
+ HS làm ?1:
Vẽ hình theo các yêu cầu của bài toán:
A
A'
N
M
B'
C'
C
B
+ HS ghi GT, KL :
GT
DABC; DA'B'C'
và ;
KL
DA'B'C' ~ DABC
Hoạt động 3: áp dụng
Hoạt động của GV
TG
Hoạt động của HS
+ GV cho HS thực hiện ?1:
GV treo bảng phụ vẽ sẵn các hình của ?1 để HS quan sát được thuận lợi:
Tìm trên hình vẽ các tam giác đồng dạng với nhau giải thích vì sao chúng lại đồng dạng?
+ GV hướng dẫn: Nêu cho tam giác cân mà biết 1 góc thì có tính được các góc còn lại không? Hãy vận dụng điều này để tính các góc trong mỗi tam giác cân. Từ đó nhận xét về sự đồng dạng của các cặp tam giác.
+ GV cho nhận xét và củng cố kiến thức qua bài tập này.
+ GV cho HS làm ?2:
A
B
C
D
3
x
y
4,5
20 phút
700
D
E
F
700
M
N
P
+ HS làm ?1:
A
400
C
B
600
700
B'
C'
A'
M'
600
500
E'
F'
D'
650
500
P'
N'
+ HS quan sát hình vẽ và tính các góc của tam giác cân:
Ta có DABC cân tại A mà = 400 ị = 700. Mà DMNP cân tại P ị = 700.
Vậy DABC ~ DMNP (ĐL vừa học).
Ta có: DA'B'C' biết 2 góc ị = 1800(600 + 700) = 500
Vậy các góc của DA'B'C' bằng các góc của DD'E'F'
ị DA'B'C' ~ DD'E'F'.
Ngoài ra ta thấy hai tam giác còn lại không đồng dạng với tam giác nào cả.
+ HS quan sát hình vẽ ?2: Trả lời câu hỏi gợi ý của GV để phát hiện ra DABD ~ DACB (theo định lý vừa học)
Xét DABD và DACB, ta có: chung ;
ị DABD ~ DACB ị Û ị x = 2
ị y = 4,5 2 = 2,5.
Nếu BD là phân giác thì ta có: Û
Hoạt động 4: hướng dẫn học tại nhà.
+ Nắm vững nội dung định lý về 3 trường hợp đồng dạng của hai tam giác.
+ BTVN: Hoàn thành các BT còn lại trong SGK . Bài 35 + 36 + 37 + 38 + 39. Xem thêm các BT trong SBT.
+ Chuẩn bị cho bài sau: Luyện tập.
File đính kèm:
- Hinh 8 - Tiet 47su.doc