Giáo án Hình học lớp 8 Tiết 2 Hình Thang

A) Mục tiêu:

- HS nặm định nghĩa hình thang, tính chất hình thang, định nghĩa hình thang vuông.

- Tính được số đo các góc của hình thang dựa vào định lí tổng các góc trong tứ giác.

- Rèn kĩ năng vẽ hình, diễn đạt, trình bày lời giải.

B) Chuẩn bị:

GV: bảng phụ, thước, êke.

HS: Bảng nhóm, thước, êke.

C) Tiến trình dạy học:

1) On định lớp (1)

2) Kiểm tra bài củ (7):

HS1: Sửa BT1/2/SGK.

HS2: Cho hình vẽ:

Có nhận xét gì về hình này?

3) Bài mới (25):

 

doc3 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 914 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học lớp 8 Tiết 2 Hình Thang, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Long Điền A Lê Văn Đon Giáo Aùn Hình học 8 Tiết 2: HÌNH THANG Mục tiêu: HS nặm định nghĩa hình thang, tính chất hình thang, định nghĩa hình thang vuông. Tính được số đo các góc của hình thang dựa vào định lí tổng các góc trong tứ giác. Rèn kĩ năng vẽ hình, diễn đạt, trình bày lời giải. Chuẩn bị: GV: bảng phụ, thước, êke. HS: Bảng nhóm, thước, êke. Tiến trình dạy học: Oån định lớp (1’) Kiểm tra bài củ (7’): HS1: Sửa BT1/2/SGK. HS2: Cho hình vẽ: Có nhận xét gì về hình này? Bài mới (25’): Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1 (6’): GV giới thiệu hình thang. GV cho HS nêu lại nhiều lần. GV giới thiệu cạnh đáy cạnh bên, đường cao. Hoạt động 2 (7’): GV cho HS làm ?1 Tìm hình có hai cạnh song song? Hình nào không phải là hình thang. Hãy cho nhận xét? GV khẳng định tính chất này. GV cho HS làm BT7/71/SGK. GVHDHS: ABCD (AB//CD) là hình thang nên ta cóp gì? Các câu còn lại tương tự. GV theo dõi và sửa lại. GV sử dụng bảng phụ từng câu. ?2 Hoạt động 3 (7’): GV cho HS làm GV cho HS nêu lại tuính chất đoạn chắn rồi đi đến nhận xét. Hoạt động 4(5’): GV vẽ hình thang vuông cho HS nhận xét. HS nêu định nghĩa. HS định nghĩa hình thang. HS theo dõi. GV dựa vào định nghĩa hình thang. Hình thang là a), b). Hình c). Hai góc kề một cạnh bên là 1800. HS trình bày bảng phụ. +=1800. x+800=1800=x=1000. +=1800. 400+y=1800.=>y=1400. HS trình bày vào bảng phụ. ?2 HS nêu lại tính chất đoạn chắn để làm HS nêu lại nhận xét SGK và về nhà tham khảo. HS quan sát và cho định nghĩa hình thang vuông. Định nghĩa: Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối song song. BT7/71/SGK: x=1000; y=1400. x=700; y=500. x=900; y=1150. Hình thang vuông: ABCD là hình thang vuông. Củng cố (10’): GV cho HS làm BT6/71/SGK. (GV sử dụng bảng phụ). HS kiểm tra tương tự. Hình a), c) là hình thang. GV cho HS làm BT9/71/SGK: GT: ABCD là tứ giác (AB=BC), AC là tia phân giác. KL: ABCD là hình thang. CM: êABC cân tại B (AB=BC) => =(1). Mà = (AC là tia phân giác) (2). Từ (1), (2)=> =(cặp góc so le trong bằng nhau)=> BC//CD. Vậy: ABCD là hình thang. Dặn dò (2’): Học bài. BTVN: 8/71/SGK. Chuẩn bị bài mới. Hướng dẫn bài tập: ABCD là hình thang (AB//CD) => +=1800 (1). Mà -=200=> =+200 (2). Thay (2) vào (1): +200+=1800=> =800 Vậy =1000. Tương tự: =1200; =600. & DẠY TỐT HỌC TỐT &

File đính kèm:

  • docHH T2 BO SUNG.doc