A. Mục tiêu.
ã HS hiểu định nghĩa hình vuông, thấy được hình vuông là dạng đặc biệt của hình chữ nhật và hình thoi.
ã Biết vẽ một hình vuông, biết cách chứng minh một tứ giác là hình vuông
ã Biết vận dụng các kiến thức về hình vuông trong các bài toán chứng minh, tính toán và các bài toán thực tế.
B. Chuẩn bị
ã Bảng phụ ghi định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình vuông và các bài tập, Thước kẻ, phấn màu, compa, êke, tờ giấy mỏng, kéo cắt giấy
C. Tiến trình dạy học
I. Bài cũ.
ã HS1: Nêu các tính chất và dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật?
ã HS2: Nêu các tính chất, dấu hiệu nhận biết hình thoi?
II Bài mới
2 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1455 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học lớp 8 Tiết 21 Hình Vuông, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 21. Đ12. Hình vuông
A. Mục tiêu.
HS hiểu định nghĩa hình vuông, thấy được hình vuông là dạng đặc biệt của hình chữ nhật và hình thoi.
Biết vẽ một hình vuông, biết cách chứng minh một tứ giác là hình vuông
Biết vận dụng các kiến thức về hình vuông trong các bài toán chứng minh, tính toán và các bài toán thực tế.
B. Chuẩn bị
Bảng phụ ghi định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình vuông và các bài tập, Thước kẻ, phấn màu, compa, êke, tờ giấy mỏng, kéo cắt giấy
C. Tiến trình dạy học
I. Bài cũ.
HS1: Nêu các tính chất và dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật?
HS2: Nêu các tính chất, dấu hiệu nhận biết hình thoi?
II Bài mới
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
GV: Quan sát tứ giác ABCD trên hình vẽ có gì đặc biệt? (GV giới thiệu cho HS tứ giác ABCD là hình vuông)
+ Vậy thế nào là hình vuông? (HS nêu định nghĩa hình vuông)
+ Hãy chứng tỏ hình vuông cũng là hình chữ nhật, cũng là hình thoi?
GV: Hình thoi có những tính chất gì?
GV: Đường chéo của hình vuông có tính chất gì?
GV: Hình vuông có tâm đối xứng là điểm nào?
có mấy trục đối xứng đó là những đường nào?
GV: Nêu các dấu hiệu nhận biết hình vuông ?
+ Hình chữ nhật cần có điều kiện gì là hình vuông? Giải thích tại sao ?
+ Hình thoi cần có điều kiện gì là hình vuông ? Giải thích tại sao ?
GV: Treo bảng phụ ghi sẵn các dấu hiệu nhận biết hình vuông yêu cầu 2HS lần lượt đọc (HS đọc dấu hiệu nhận biết hình vuông)
GV: nêu nhận xét, HS theo dõi. (có thể yêu cầu HS giải thích nhận xét này)
GV: Yêu cầu HS làm ?2 SGK tr108 (GV treo bảng phụ vẽ sẵn các hình, HS quan sát hình vẽ và thực hiện ?2 )
(Yêu cầu HS trả lời và giải thích)
GV: Vẽ sẵn hình 106 SGK tr108. Yêu cầu HS làm bài tập 81.
* Cho hình vẽ. Tứ giác AEDF là hình gì ? Vì sao ?
GV: treo bảng phụ ghi sẵn bài tập 79 SGK tr108 yêu cầu HS thực hiện
GV: Hình vuông có cạnh bằng a thì đường chéo của hình vuông bằng bao nhiêu?
GV: Hình vuông có đường chéo bằng d thì cạnh của hình vuông bằng bao nhiêu ?
1. Định nghĩa (SGK)
Tứ giác ABCD có:
và AB = BC = CD = DA
là một hình vuông
2. Tính chất
* Hình vuông có tất cả các tính chất của hình thoi và hinh chữ nhật.
* Hai đường chéo của hình vuông bằng nhau, vuông góc với nhau, là phân giác của các góc của hình vuông và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
* Tâm đối xứng của hình vuông là giao điểm của hai đường chéo
* Hình vuông có 4 trục đối xứng là 2 đường chéo và 2 đường thẳng đi qua trung điểm các cặp cạnh đối
3. Dấu hiệu nhận biết hình vuông (SGK)
* Nhận xét: tứ giác vừa là hình thoi vừa là hình chữ nhật thì tứ giác đó là hình vuông
?2 Tìm các hình vuông trên hình 105 SGK
+ Hình a: Tứ giác ABCD là hình vuông ( hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau)
+ Hình b: Tứ giác EFGH là hình thoi, không phải hình vuông.
+ Hình c: Tứ giác MNPQ là hình vuông ( hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc)
+ Hình d: Tứ giác URST là hình vuông ( hình thoi có một góc vuông)
Luyện tập
*Bài 81 (SGK tr180)
Tứ giác AEDF là hình vuông vì: tứ giác AEDF có 3 góc vuông là hình chữ nhật có đường chéo AD là tia phân giác của góc A và góc D.
* Bài 79 (SGK tr108)
a, Hình vuông có cạmh bằng 3cm thì đường chéo của hình vuông bằng: cm
* Vậy hình vuông có cạnh bằng a thì đường chéo của hình vuông bằng: a
b, Hình vuông có đường chéo bằng 2dm thì cạnh của hình vuông bằng: dm
* Vậy đường chéo hình vuông bằng d thì cạnh hình vuông bằng:
III. Hướng dẫn về nhà
+ Ghi nhớ định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình vuông
+ Bài tập 80, 82, 83 SGK tr 108, 109. Bài: 144, 145, 148 SBT tr 75
File đính kèm:
- Tiet21.doc