Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 43: Luyện tập Hai tam giác đồng dạng - Năm học 2020-2021 - Bùi Văn Hùng

A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG(3p)

Mục tiêu: Củng cố kiến thức khái niệm, tính chất tam giác đồng dạng.

Phương pháp: Vấn đáp.

-HS1: Phát biểu định nghĩa, tính chất về hai tam giác đồng dạng ?

- HS2: Phát biểu định lí về tam giác đồng dạng. - HS đọc yêu cầu đề kiểm tra

- Một HS lên bảng trả lời

- HS2 TL

B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC +HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP ( 20p)

Hoạt động 1: Củng cố định lý

Mục tiêu: Rèn kĩ năng vận dụng định lý vào bài toán c/m tam giác đồng dạng.

Phương pháp: Luyện tập

- HS2 : Bài tập: Cho hình vẽ, biết DE//AB. Cặp tam giác nào đồng dạng ?

- Gọi HS lên bảng

- Kiểm tra vở bài tập vài HS

 Cho HS nhận xét câu trả lời và bài làm ở bảng

- Đánh giá cho điểm

Chốt dhnb định lý. - Tham gia nhận xét câu trả lời và bài làm trên bảng

 Bài tập:

Xét CAB có: DE//AB(gt)

 CDE đồng dạng CAB

( định lý)

 

doc4 trang | Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 435 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 43: Luyện tập Hai tam giác đồng dạng - Năm học 2020-2021 - Bùi Văn Hùng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 43 : LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU : 1) Kiến thức: - Học sinh được củng cố, khắc sâu khái niệm tam giác đồng dạng, tính chất và định lý chứng minh hai tam giác đồng dạng. 2) Kĩ năng: - Rèn cho HS kỹ năng vận dụng kiến thức vào việc vẽ tam giác đồng dạng, giải bài tập, tính tỉ số đồng dạng. - HS biết vận dụng hai tam giác đồng dạng chứng minh các góc tương ứng bằng nhau, các cạnh tương ứng tỉ lệ. - HS biết lấy tỉ số đồng dạng chính xác. 3) Thái độ: - HS vẽ hình cẩn thận, tính toán chính xác. Lập luận, tư duy logic, tương ứng. 4) Định hướng năng lực và phẩm chất: - Năng lực: HS có khả năng tự học, năng lực tự giải quyết vấn đề. - Phẩm chất: Tự tin, tự chủ trong hoạt động giải toán. II/ CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: 1) GV : thước, êke, compa, bảng phụ, phấn màu, SGK+ SBT. 2) HS : Ôn khái niệm tam giác đồng dạng; thước, compa, SGK+SBT. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : 1) Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số ( 1 phút) 2) Nội dung: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG(3p) Mục tiêu: Củng cố kiến thức khái niệm, tính chất tam giác đồng dạng. Phương pháp: Vấn đáp. -HS1: Phát biểu định nghĩa, tính chất về hai tam giác đồng dạng ? - HS2: Phát biểu định lí về tam giác đồng dạng. - HS đọc yêu cầu đề kiểm tra - Một HS lên bảng trả lời - HS2 TL B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC +HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP ( 20p) Hoạt động 1: Củng cố định lý Mục tiêu: Rèn kĩ năng vận dụng định lý vào bài toán c/m tam giác đồng dạng. Phương pháp: Luyện tập - HS2 : Bài tập: Cho hình vẽ, biết DE//AB. Cặp tam giác nào đồng dạng ? - Gọi HS lên bảng - Kiểm tra vở bài tập vài HS Cho HS nhận xét câu trả lời và bài làm ở bảng - Đánh giá cho điểm Chốt dhnb định lý. - Tham gia nhận xét câu trả lời và bài làm trên bảng Bài tập: Xét DCAB có: DE//AB(gt) Þ DCDE đồng dạng DCAB ( định lý) Hoạt động 2: Củng cố khái niệm, tính chất Mục tiêu: Khắc sâu khái niệm, tính chất. Rèn kĩ năng vẽ hình. Phương pháp: luyện tập, hoạt động nhóm. - Nêu bài tập 26. - Hỏi DABC đdDA’B’C’ với tỉ số k = ?, Có ý nghĩa gì ? - Vậy làm thế nào để dựng được D mới đdDABC ? - Gợi ý : Có thể dùng những kiến thức sau: + Định lí về 2 D đdạng + Tính chất 3 về 2D đdạng - Gọi HS trả lời, GV nhận xét. - Gọi một HS trình bày ở bảng - Theo dõi, nhắc nhở HS làm bài - Cho HS nhận xét, sửa sai - GV hoàn chỉnh bài Chốt: - Tính chất, cách vẽ hai tam giác đồng dạng. - T/c hai tam giác bằng nhau và cách vẽ. - Đọc đề bài - Trả lời: k = có nghĩa là tỉ số giữa 2 cạnh tương ứng là Suy nghĩ, tìm cách dựng - Đứng tại chỗ nêu cách thực hiện: + Dựa vào định lí về 2D đdạng dựng DAMN đd DABC + Dựng DA’B’C’ = DAMN (ccc) Þ DA’B’C’ đd DAMN Kết luận DA’B’C’ đd DABC (theo t/c bắc cầu) - Một HS trình bày ở bảng,cả lớp làm vào vở - HS nhận xét bài làm của bạn ở bảng Bài 26 trang 72 SGK Giải Chia Ab thành 3 phần bằng nhau. Từ MÎAB với AM = AB, kẻ MN//BC ta được: DAMN ~ DABC (tỉ số k = ) dựng DA’B’C’= DAMN (ccc) Þ DA’B’C’ ~ DAMN vậy DA’B’C’ ~ DABC theo tỉ số k = C. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG (20p) Mục tiêu: Rèn kĩ năng xác định các đỉnh tương ứng, các góc tương ứng bằng nhau, tính tỉ số đồng dạng. Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập. - Nêu bài tập 27, yêu cầu HS vẽ hình lên bảng - Gọi một HS trình bày câu a - Cả lớp làm vào vở - Gọi HS khác lên bảng làm câu b, cả lớp làm vào vở - GV có thể hướng dẫn thêm cách vận dụng bài 24: DAMN~DABC tỉ số k1 ; DABC~DMBL tỉ số k2 ; DAMN~DMBL tỉ số k3 = k1.k2 Þ k3 = cho HS nhận xét ở bảng, - Đánh giá cho điểm (nếu được) Chốt: Tính chất hai tam giác đồng dạng. HS đọc đề bài, vẽ hình vào vở (một HS vẽ ở bảng) a) Có MN//BC (gt) ÞDAMN ~ DABC (định lí về D đdạng) (1) Có ML//AC (gt) Þ DMBL ~ DABC (đlí về D đdạng) (2) Từ (1) và (2) Þ DAMN ~ DMBL (t/c bắc cầu) b) DAMN ~ DABC Þ M1 = B1; N1 = C ; Â chung; k = DMBL ~ DABC Þ M = Â ; B chung; L = C ; k2 = DAMN ~ DMBL Þ Â = M2; M1 =B; N1 = C; k = - HS lớp nhận xét, sửa bài Bài 27 trang 72 SGK a) Có MN//BC (gt) ÞDAMN ~ DABC (định lí về D đdạng) (1) Có ML//AC (gt) Þ DMBL ~ DABC (đlí về D đdạng) (2) Từ (1) và (2) Þ DAMN ~ DMBL (t/c bắc cầu) D. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI, MỞ RỘNG (1p) Mục tiêu : - Củng cố, vận dụng kiến thức trong bài toán và thực tế. Phương pháp : tìm hiểu internet, sách, báo, luyện tập. - Xem lại các bài đã giải - Làm bài tập 28sgk trang 72 Mở rộng ? Đố e biết : Talet đã tính được chiều cao của Kim Tự Tháp nhờ áp dụng tính chất của tam giác đồng dạng. Hãy nêu cách tính đó ? - HS ghi chép. - Đọc phần có thể em chưa biết và bài 5. Tìm cách tính ? _

File đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_8_tiet_43_luyen_tap_hai_tam_giac_dong_d.doc
Giáo án liên quan