I. Mục tiêu: Học xong bài giảng, HS có khả năng:
1. Kiến thức: Nhắc lại các tính chất đa giác, đa giác lồi, đa giác đều. Các công thức tính:Diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông.
2. Kỹ năng: Vẽ hình, dựng hình, chứng minh, tính toán, tính diện tích các hình.
3.Thái độ: Phát triển tư duy sáng tạo, óc tưởng tượng, làm việc theo quy trình.
II. Chuẩn bị của GV – HS:
1. Giáo viên: SGK, GA, hệ thống hoá kiến thức.
2. Học sinh: SGK, vở ghi, dcht, ôn lại toàn bộ kỳ I.
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 872 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học lớp 8 - Trường THCS xó Hiệp Tùng - Tuần 16 - Tiết 30, 31, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 28/11/2013
Ngày dạy: 6/12/2013
Tuần: 16
Tiết : *
ÔN TẬP HỌC KỲ I (tt)
I. Mục tiêu: Học xong bài giảng, HS có khả năng:
1. Kiến thức: Nhắc lại các tính chất đa giác, đa giác lồi, đa giác đều. Các công thức tính:Diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông.
2. Kỹ năng: Vẽ hình, dựng hình, chứng minh, tính toán, tính diện tích các hình.
3.Thái độ: Phát triển tư duy sáng tạo, óc tưởng tượng, làm việc theo quy trình.
II. Chuẩn bị của GV – HS:
Giáo viên: SGK, GA, hệ thống hoá kiến thức.
Học sinh: SGK, vở ghi, dcht, ôn lại toàn bộ kỳ I.
III. Phương pháp: vấn đáp gợi mở, thảo luận nhóm.
IV. Tiến trình giờ dạy – Giáo dục:
1. Ổn định lớp: (1 ph)
2. Kiểm tra bài cũ: GV thực hiện trong khi ôn tập
Giảng bài mới: (41 ph)
ĐVĐ: Tiết học hôm nay các em sẽ được ôn tập những nội dung còn lại của chương trình hình học 8 trong học kì I như : Diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông để tiết sau sẽ kiểm tra học kì I.
Hoạt động của thầy – trò
Nội dung cần đạt
Hoạt động 1: (12 ph)
- GV: Đa giác lồi là đa giác ntnào?
-HS: Là đa giác mà bất kỳ đường thẳng nào chứa cạnh của đa giác cũng không chia đa giác đó thành 2 phần nằm trong hai nửa mặt phẳng khác nhau có bờ chung là đường thẳng đó.
Công thức tính số đo mỗi góc của đa giác đều n cạnh?
Công thức tính diện tích các hình
a
a
a
b b
- HS quan sát hình vẽ các hình và nêu công thức tính S
I. Ôn lại đa giác
1. Khái niệm đa giác lồi
- Tổng số đo các góc của 1 đa giác n cạnh : + +…..+ = (n – 2) 1800
2. Công thức tính diện tích các hình
a) Hình chữ nhật: S = a.b
a, b là 2 kích thước của HCN
b) Hình vuông: S = a2
a là cạnh hình vuông.
c) Tam giác vuông: S = 1/2.a.b
a, b là 2 cạnh góc vuông.
Hoạt động 2: (29 ph)
1. Chữa bài 47/133 (SGK)
- ABC: 3 đường trung tuyến AP, CM, BN
- CMR: 6 (1, 2, 3, 4, 5, 6) có diện tích bằng nhau.
- GV hướng dẫn HS:
- 2 tam giác có diện tích bằng nhau khi nào?
- GV chỉ ra 2 tam giác 1, 2 có diện tích bằng nhau.
- HS làm tương tự với các hình còn lại.
- GV cho HS thảo luận để hoàn thành bài giải trong 8 phút sau đó giáo viên gọi đại diện lên bảng thực hiện.
- GV gọi đại diện nhóm khác nhận xét, bổ sung.
GV chốt lại kết quả.
II. Bài tập:
Bài 47/133 (SGK)
Giải:
- Tính chất đường trung tuyến của G cắt nhau tại 2/3 mỗi đường AB, AC, BC có các đường cao tại 6 tam giác của đỉnh G
S1=S2(Cùng đ/cao và 2 đáy bằng nhau) (1)
S3=S4(Cùng đ/cao và 2 đáy bằng nhau) (2)
S5=S6(Cùng đ/cao và 2 đáy bằng nhau) (3)
Mà S1 + S2 + S3 = S4 + S5 + S6 = () (4)
Kết hợp (1),(2),(3) & (4) S1 + S6 (4’)
S1 + S2 + S6 = S3 + S4 + S5 = () (5)
Kết hợp (1), (2), (3) & (5) S2 = S3 (5’)
Từ (4’) (5’) kết hợp với (1), (2), (3) Ta có:
S1 = S2 = S3 = S4 = S5 =S6 đpcm
GV đưa đề lên bảng phụ:
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 750 m, chiều rộng 400m. Hãy tính diện tích mảnh vườn đó theo đơn vị m2; km2; ha.
Gv cho các cặp thảo luận thi giải toán nhanh, nhóm có kết quả trước nhất, chính xác nhất sẽ là nhóm chiến thắng.
750
400
Bài 2:
Diện tích của mảnh vường là:
S = 400.750 = 300.000 (m2)
= 0,3 km2 = 300 ha
4. Củng cố: GV thực hiện trong tiết dạy.
5. Hướng dẫn HS : (3 ph)
- GV hướng HS một số lưu ý khi làm bài tập và làm bài kiểm tra học kì.
- Ôn lại toàn bộ kỳ I. Giờ sau KT học kỳ I .
V/ Rút kinh nghiệm :
......................................................................................................................................................................................................................................................................
Hiệp Tùng, ngày........tháng........năm 2013
PHT
Phan Thị Thu Lan
File đính kèm:
- TUAN 16.doc