Giáo án Hình học lớp 8 từ tiết 1 đến tiết 10

I/ MỤC TIÊU:

1/Kiến thức: HS nắm được các định nghĩa: Tứ giác, tứ giác lồi, tổng các góc của tứ giác lồi.

2/Kĩ năng: Hs biết vẽ, gọi tên các yếu tố, tính số đo các góc của tứ giác.

3/Thái độ: Vận dụng kiến thức trong bài vào tình huống thực tế đơn giản.

 II/ CHUẨN BỊ :

- GV : Compa, eke, thước thẳng, bảng phụ vẽ hình sẳn (H1, H5 sgk)

- HS : Ôn định lí “tổng số đo các góc trong tam giác”.

 III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :

* Ổn định lớp: Ổn định và nắm sĩ số lớp:

 

doc16 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 836 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học lớp 8 từ tiết 1 đến tiết 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 1 –Tiết: 1 Soạn : 2 / 1 / 11 Dạy : ChươngI: TỨ GIÁC TỨ GIÁC I/ MỤC TIÊU: 1/Kiến thức: HS nắm được các định nghĩa: Tứ giác, tứ giác lồi, tổng các góc của tứ giác lồi. 2/Kĩ năng: Hs biết vẽ, gọi tên các yếu tố, tính số đo các góc của tứ giác. 3/Thái độ: Vận dụng kiến thức trong bài vào tình huống thực tế đơn giản. II/ CHUẨN BỊ : - GV : Compa, eke, thước thẳng, bảng phụ vẽ hình sẳn (H1, H5 sgk) - HS : Ôn định lí “tổng số đo các góc trong tam giác”. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : * Ổn định lớp: Ổn định và nắm sĩ số lớp: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG Hoạt động 1 : Kiểm ra (5’) - Kiểm tra đồ dùng học tập của HS, nhắc nhở HS chưa có đủ … - HS cùng bàn kiểm tra lẫn nhau và báo cáo… Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (1’) - Giới thiệu tổng quát kiến thức lớp 8, chương I, bài mới - HS nhe và ghi tên chương, bài vào vở. §1. TỨ GIÁC Hoạt động 3 : Định nghĩa (20’) - Treo hình 1,2 (sgk) : Mỗi hình trên đều gồm 4 đoạn thẳng AB, BA, CD, DA. Hình nào có hai đoạn thẳng cùng thuộc một đường thẳng? - Các hình 1a,b,c đều được gọi là tứ giác, hình 2 không được gọi là tứ giác. Vậy theo em, thế nào là tứ giác ? - GV chốt lại (định nghĩa như SGK) và ghi bảng - GV giải thích rõ nội dung định nghĩa bốn đoạn thẳng liên tiếp, khép kín, không cùng trên một đường thẳng - Giới thiệu các yếu tố, cách gọi tên tứ giác. - Thực hiện ?1 : đặt mép thước kẻ lên mỗi cạnh của tứ giác ở hình a, b, c rồi trả lời ?1 - GV chốt lại vấn đề và nêu định nghĩa tứ giác lồi - GV nêu và giải thích chú ý (sgk) - Treo bảng phụ hình 3. yêu cầu HS chia nhóm làm ?2 - GV quan sát nhắc nhở HS không tập trung - Đại diện nhóm trình bày - HS quan sát và trả lời (Hình 2 có hai đoạn thẳng BC và CD cùng nằm trên một đoạn thẳng) - HS suy nghĩ – trả lời - HS1: (trả lời)… - HS2: (trả lời)… - HS nhắc lại (vài lần) và ghi vào vở - HS chú ý nghe và quan sát hình vẽ để khắc sâu kiến thức - Vẽ hình và ghi chú vào vở - Trả lời: hình a - HS nghe hiểu và nhắc lại định nghĩa tứ giác lồi - HS nghe hiểu - HS chia 4 nhóm làm trên bảng phụ - Thời gian 5’ a)* Đỉnh kề: A và B, B và C, C và D, D và A * Đỉnh đối nhau: B và D, A và D b) Đường chéo: BD, AC c) Cạnh kề: AB và BC, BC và CD,CD và DA, DA và AB d) Góc: A, B, C, D Góc đối nhau: A và C, B và D e) Điểm nằm trong: M, P Điểm nằm ngoài: N, Q 1.Định nghĩa: ©Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA, trong đó bất kỳ 2 đoạn thẳng nào cũng không cùng nằm trên 1 đường thẳng Tứ giác ABCD (hay ADCB, BCDA, …) - Các đỉnh: A, B, C, D - Các cạnh: AB, BC, CD, DA. @Tứ giác lồi là tứ giác luôn nằm trong 1 nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kỳ cạnh nào của tứ giác ?2 Hoạt động 4 : Tồng các góc của một tứ giác (7’) - Vẽ tứ giác ABCD : Không tính (đo) số đo mỗi góc, hãy tính xem tổng số đo bốn góc của tứ giác bằng bao nhiêu? - Cho HS thực hiện ?3 theo nhóm nhỏ - Theo dõi, giúp các nhóm làm bài - Cho đại diện vài nhóm báo cáo - GV chốt lại vấn đề (nêu phương hướng và cách làm, rồi trình bày cụ thể) - HS suy nghĩ (không cần trả lời ngay) - HS thảo luận nhóm theo yêu cầu của GV - Đại diện một vài nhóm nêu rõ cách làm và cho biết kết quả, còn lại nhận xét bổ sung, góp ý … - HS theo dõi ghi chép - Nêu kết luận (định lí) , HS khác lặp lại vài lần. 2. Tồng các góc của một tứ giác Kẻ đường chéo AC, ta có : A1 + B + C1 = 180o, A2 + D + C2 = 180o (A1+A2)+B+(C1+C2)+D = 360o vậy A + B + C + D = 360o Định lí : (Sgk) Hoạt động 5 : Củng cố (7’) - Treo tranh vẽ 6 tứ giác như hình 5, 6 (sgk) gọi HS nhẩm tính ! câu d hình 5 sử dụng góc kề bù - HS tính nhẩm số đo góc x a) x=500 (hình 5) b) x=900 c) x=1150 d) x=750 a) x=1000 (hình 6) a) x=360 Bài 1 trang 66 Sgk a) x=500 (hình 5) b) x=900 c) x=1150 d) x=750 a) x=1000 (hình 6) a) x=360 Hoạt động 6 : Dặn dò (5’) - Học bài: Nắm sự khác nhau giữa tứ giác và tứ giác lồi; tự chứng minh định lí tồng các góc trong tứ giác - Bài tập 2 trang 66 Sgk ! Sử dụng tổng các góc 1 tứ giác - Bài tập 3 trang 67 Sgk ! Tương tự bài 2 - Bài tập 4 trang 67 Sgk ! Sử dụng cách vẽ tam giác - Bài tập 5 trang 67 Sgk ! Sử dụng toạ độ để tìm - HS nghe dặn và ghi chú vào vở = 3600 - Xem lại cách vẽ tam giác Bài tập 2 trang 66 Sgk Bài tập 3 trang 67 Sgk Bài tập 4 trang 67 Sgk Bài tập 5 trang 67 Sgk IV/ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY: Tuần: 1 –Tiết: 2 Soạn : 2 / 1 / 11 Dạy : ChươngI: TỨ GIÁC §2. HÌNH THANG I/ MỤC TIÊU : 1/Kiến thức: HS nắm được định nghĩa hình thang, hình thang vuông, các yếu tố của hình thang; chứng minh tính chất hình thang. 2/Kĩ năng: Hs biết vẽ hình thang, nhận dạng hình thang. 3/Thái độ: Có thái độ yêu thích môn học. II/ CHUẨN BỊ : - GV : Thước thẳng, êke, bảng phụ ( ghi câu hỏi ktra, vẽ sẳn hình 13), phấn màu - HS : Học và làm bài ở nhà; vở ghi, sgk, thước, êke… III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG Hoạt động 1 : Kiểm ra bài cũ (8’) - Treo bảng phụ ghi câu hỏi kiểm tra; gọi một HS lên bảng. - Kiểm tra vở btvn vài HS - Thu 2 bài làm của HS - Đánh giá, cho điểm - Chốt lại các nội dung chính (định nghĩa, đlí, cách tính góc ngoài) - Một HS lên bảng trả lời và làm bài lên bảng. Cả lớpø làm bài vào vở . = 3600-650-1170-710= 1070 Góc ngoài tại D bằng 730 - Nhận xét bài làm ở bảng . - HS nghe và ghi nhớ - Định nghĩa tứ giác ABCD? - Đlí về tổng các góc cuả một tứ giác? - Cho tứ giác ABCD,biết = 65o, = 117o, = 71o + Tính góc D? + Số đo góc ngoài tại D? Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (1’) - Chúng ta đã biết về tứ giác và tính chất chung của nó. Từ tiết học này, chúng ta sẽ nghiên cứu về các tứ giác đặc biệt với những tính chất của nó. Tứ giác đầu tiên là hình thang. - HS nghe giới thiệu - Ghi tựa bài vào vở §2. HÌNH THANG Hoạt động 3 : Hình thành định nghĩa (18’) - Treo bảng phụ vẽ hình 13: Hai cạnh đối AB và CD có gì đặc biệt? - Ta gọi tứ giác này là hình thang. Vậy hình thang là hình như thế nào? - GV nêu lại định nghiã hình thang và tên gọi các cạnh. - Treo bảng phụ vẽ hình 15, cho HS làm bài tập ?1 - Nhận xét chung và chốt lại vđề - Cho HS làm ?2 (vẽ sẳn các hình 16, 17 sgk) - Cho HS nhận xét ở bảng - Từ b.tập trên hãy nêu kết luận? - GV chốt lại và ghi bảng - HS quan sát hình , nêu nhận xét AB//CD - HS nêu định nghĩa hình thang - HS nhắc lại, vẽ hình và ghi vào vở - HS làm ?1 tại chỗ từng câu - HS khác nhận xét bổ sung - Ghi nhận xét vào vở - HS thực hiện ?2 trên phiếu học tập hai HS làm ở bảng - HS khác nhận xét bài - HS nêu kết luận - HS ghi bài 1.Định nghĩa: (Sgk) Hình thang ABCD (AB//CD) AB, CD : cạnh đáy AD, BC : cạnh bên AH : đường cao * Hai góc kề một cạnh bên của hình thang thì bù nhau. * Nhận xét: (sgk trang 70) Hoạt động 4: Hình thang vuông (8’) Cho HS quan sát hình 18, tính ? Nói: ABCD là hình thang vuông. Vậy thế nào là hình thang vuông? Hthang - HS quan sát hình – tính = 900 - HS nêu định nghĩa hình thang vuông, vẽ hình vào vở 2.Hình thang vuông: A B D C Hình thang vuông là hình thang có 1 gocù vuông Hoạt động 5: Củng cố (5’) - Treo bảng phụ hình vẽ 21 (Sgk) - Gọi HS trả lời tại chỗ từng trường hợp - HS kiểm tra bằng trực quan, bằng ê ke và trả lời - HS trả lời miệng tại chỗ bài tập 7 Bài 7 trang 71 a) x = 100o ; y = 140o b) x = 70o ; y = 50o c) x = 90o ; y = 115o Hoạt động 6: Dặn dò (5’) - Học bài: thuộc định nghĩa hình thang, hình thang vuông. - Bài tập 6 trang 70 Sgk - Bài tập 8 trang 71 Sgk ! +++ = 360o - Bài tập 9 trang 71 Sgk ! Sử dụng tam giác cân - Bài tập 10 trang 71 Sgk -Chuẩn bị : thước có chia khoảng, thước đo góc, xem trước §3 - HS nghe dặn và ghi chú - Xem lại bài tam giác cân - Đếm số hình thang Bài tập 6 trang 70 Sgk Bài tập 8 trang 71 Sgk Bài tập 9 trang 71 Sgk Bài tập 10 trang 71 Sgk IV/ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY: Tuần: 2 –Tiết: 3 Soạn : 2 / 1 / 11 Dạy : ChươngI: TỨ GIÁC §3. HÌNH THANG CÂN I/ MỤC TIÊU: 1/Kiến thức: HS hiểu định nghĩa, các tính chất, dấu hiệu nhận biết hình thang cân, chứng minh 1 tứ giác là hình thang cân. 2/Kĩ năng: Hs biết vẽ hình thang cân; chứng minh, tính toán. 3/Thái độ: Có thái độ hợp tác trong hoạt động nhóm. II/ CHUẨN BỊ : - GV : Thước chia khoảng, thước đo góc, compa; bảng phụ - HS : Học bài cũ, làm bài ở nhà; dụng cụ: thước chia khoảng thước đo góc … III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG Hoạt động 1 : Kiểm ra bài cũ (5’) - Treo bảng phụ - Gọi một HS lên bảng - Kiểm btvn vài HS - Cho HS nhận xét - Nhận xét đánh giá và cho điểm - HS làm theo yêu cầu của GV: - Một HS lên bảng trả lời x =1800 - 110= 700 y =1800 - 110= 700 - HS nhận xét bài làm của bạn - HS ghi nhớ , tự sửa sai (nếu có) 1- Định nghĩa hình thang (nêu rõ các yếu tố của nó) (4đ) 2- Cho ABCD là hình thang (đáy là AB và CD). Tính x và y (6đ) Hoạt động 2 : Hình thành định nghĩa (8’) HÌNH THANG CÂN - Có nhận xét gì về hình thang trên (trong đề ktra)? - Một hình thang như vậy gọi là hình thang cân. Vậy hình thang cân là hình như thế nào? - GV tóm tắt ý kiến và ghi bảng - Đưa ra ?2 trên bảng phụ (hoặc phim trong) - GV chốt lại bằng cách chỉ trên hình vẽ và giải thích từng trường hợp - Qua ba hình thang cân trên, có nhận xét chung là gì? - HS quan sát hình và trả lời (hai góc ở đáy bằng nhau) - HS suy nghĩ, phát biểu … - HS phát biểu lại định nghĩa - HS suy nghĩ và trả lời tại chỗ - HS khác nhận xét - Tương tự cho câu b, c - Quan sát, nghe giảng -HS nêu nhận xét: hình thang can có hai góc đối bù nhau. 1.Định nghĩa: Hình thang cân là hình thang có 2 góc kề 1 đáy bằng nhau Hình thang cân ABCD AB//CD Â= ; Hoạt động 3 : Tìm tính chất cạnh bên (12’) - Cho HS đo các cạnh bên của ba hình thang cân ở hình 24 - Có thể kết luận gì? - Ta chứng minh điều đó ? - GV vẽ hình, cho HS ghi GT, KL - Trường hợp cạnh bên AD và BC không song song, kéo dài cho chúng cắt nhau tại O các DODC và OAB là tam giác gì? - Thu vài phiếu học tập, cho HS nhận xét ở bảng - Trường hợp AD//BC ? - GV: hthang có hai cạnh bên song song thì hai cạnh bên bằng nhau. Ngược lại, hình thang có hai cạnh bên bằng nhau có phải là hình thang cân không? - Treo hình 27 và nêu chú ý (sgk) - Treo bảng phụ (hình 23sgk) - Theo định lí 1, hình thang cân ABCD có hai đoạn thẳng nào bằng nhau ? - Dự đoán như thế nào về hai đường chéo AC và BD? - Ta phải cminh định lísau - Vẽ hai đường chéo, ghi GT-KL? - Em nào có thể chứng minh ? - GV chốt lại và ghi bảng - Mỗi HS tự đo và nhận xét. - HS nêu định lí - HS suy nghĩ, tìm cách c/minh - HS vẽ hình, ghi GT-KL - HS nghe gợi ý - Một HS lên bảng chứng minh trường hợp a, cả lớp làm vào phiếu học tập - HS nhận xét bài làm ở trên bảng - HS suy nghĩ trả lời - HS suy nghĩ trả lời - HS ghi chú ý vào vở - HS quan sát hình vẽ trên bảng - HS trả lời (ABCD là hình thang cân, theo định lí 1 ta có AD = BC) - HS nêu dự đoán … (AC = BD) - HS đo trực tiếp 2 đoạn AC, BD - HS vẽ hình và ghi GT-KL - HS trình bày miệng tại chỗ - HS ghi vào vở 2.Tính chất : a) Định lí 1: Trong hình thang cân , hai cạnh bên bằng nhau O A B D C cân GT ABCD là hình thang (AB//CD) KL AD = BC Chứng minh: (sgk trang 73) Chú ý : (sgk trang 73) b) Định lí 2: Trong hình thang cân, hai đường chéo bằng nhau GT ABCD là hthang cân (AB//CD) KL AC = BD Cm: (sgk trang73) Hoạt động 4 : Tìm dấu hiệu nhận biết hình thang cân (6’) - GV cho HS làm ?3 - Làm thế nào để vẽ được 2 điểm A, B thuộc m sao cho ABCD là hình thang có hai đường chéo AC = BD? (gợi ý: dùng compa) - Cho HS nhận xét và chốt lại: + Cách vẽ A, B thoã mãn đk + Phát biểu định lí 3 và ghi bảng - Dấu hiệu nhận biết hthang cân? - GV chốt lại, ghi bảng - HS đọc yêu cầu của ?3 - Mỗi em làm việc theo yêu cầu của GV: + Vẽ hai điểm A, B + Đo hai góc C và D + Nhận xét về hình dạng của hình thang ABCD. (Một HS lên bảng, còn lại làm việc tại chỗ) - HS nhắc lại và ghi bài - HS nêu … 3. Dấu hiệu nhận biết hình thang cân: a) Định Lí 3: Sgk trang 74 b) Dấu hiệu nhận biết hình thang cân : 1. Hình thang có góc kề một đáy bằng nhau là hthang cân 2. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hthang cân Hoạt động 5 : Dặn dò (5’) - Học bài : thuộc định nghĩa, các tính chất , dấu hiệu nhận biết - Bài tập 12 trang 74 Sgk ! Các trường hợp bằng nhau của tam giác. - Bài tập 13 trang 74 Sgk ! Tính chất hai đường chéo hình thang cân và phương pháp chứng minh tam giác cân - Bài tập 15 trang 75 Sgk - HS nghe dặn - 3 trường hợp bằng nhau của tam giác - HS ghi chú vào tập - Bài tập 12 trang 74 Sgk - Bài tập 13 trang 74 Sgk - Bài tập 15 trang 75 Sgk IV/ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY: Tuần: 2 –Tiết: 4 Soạn : 2 / 1 / 11 Dạy : ChươngI: TỨ GIÁC LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU: 1/Kiến thức: Củng cố các kiến thức về hình thang, hình thang cân (định nghĩa, tính chất, dấu hiệu). 2/Kĩ năng: Hs biết cách vẽ hình, chứng minh hình. 3/Thái độ: Có thái độ yêu thích môn học. II/ CHUẨN BỊ: GV: Thước thẳng, compa, bảng phụ. HS: Thước thẳng, compa, làm bài tập đầy đủ. III/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC: 1. Ổn định tổ chức (1’): Sĩ số: 8A: 8B: 8C: 2. Kiểm tra: ( Kết hợp trong giờ ) 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Chữa bài tập (9’) ? Nêu tính chất, dấu hiệu nhận biết hình thang cân? ? Chữa bài tập 15/SGK - 75? ? Nhận xét bài? Nêu các kiến thức đã sử dụng trong bài? HS 1: Nêu tính chất, dấu hiệu nhận biết hình thang cân. HS 2: Chữa bài tập 15/SGK. HS: Nhận xét bài. Nêu các kiến thức đã sử dụng. Bài 15/SGK - 75: 2 2 A GT ABC: AB = AC AD = AE,  = 500 D E KL a/ BDEC là hình thang cân b/ = ? B C Chứng minh: a/ - Vì ABC cân tại A (gt) - Vì: AD = AE (gt) ADE cân tại A (2 góc SLT) DE // BC) BDEC là hình thang, có: (Vì ABC cân tại A) BDEC là hình thang cân. b/ - Nếu  = 500 = 650 = 1150 Hoạt động 2: Luyện tập (33’) ? HS đọc đề bài 16/SGK - 75? ? HS lên bảng vẽ hình? ? HS ghi GT và KL? ? HS nêu hướng chứng minh BEDC là hình thang cân? ? Nêu hướng chứng minh BE = ED? ? 2 HS lần lượt lên bảng trình bày bài? ? Nhận xét bài làm? Nêu các kiến thức đã sử dụng? ? HS đọc đề bài 18/SGK - 75? ? HS lên bảng vẽ hình? ? HS ghi GT, KL? ? HS nêu hướng chứng minh từng câu? ? HS lên bảng trình bày câu a? ? HS hoạt động nhóm trình bày câu b, c? ? Đại diện nhóm trình bày bài? HS đọc đề bài 16/SGK. HS lên bảng vẽ hình. HS ghi GT và KL. HS 1: Chứng minh BEDC là hình thang cân. HS 2: BE = ED HS: Nhận xét bài làm. Nêu các kiến thức đã sử dụng. HS đọc đề bài 18/SGK. HS lên bảng vẽ hình HS ghi GT, KL. HS lên bảng trình bày câu a. HS hoạt động nhóm trình bày câu b, c: b/ - Có: (BDE cân tại B) Mà: AC // BE = Ê (2 góc đồng vị) - Xét ACD và BDC: AC = BD (gt) (c/m trên) DC chung ACD = BDC (c. g. c) c/ - Vì: ACD = BDC (c/m trên) ADC = BCD (2 góc tương ứng) Hình thang ABCD cân. Bài 16/SGK - 75: GT ABC: AB = AC A các đường p/giác BD, CE (D AC, E AB) E 2 D KL BEDC là hình 1 2 2 1 thang cân có: B C BE = ED Chứng minh: - Xét ABD và ACE có: AB = AC (gt)  chung ) ABD = ACE (g. c. g) AD = AE (2 cạnh tương ứng) Chứng minh như bài 15, ta có: ED // BC và BEDC là hình thang cân. - Vì ED // BC (2 góc SLT) Mà: (Vì BD là tia phân giác của ) BED cân tại E BE = ED Bài 18/SGK - 75: A B 1 1 D E C GT ABCD (AB // CD), AC = BD BE // AC (E DC) KL a/ BDE cân b/ ACD = BDC c/ Hình thang ABCD cân Chứng minh: 4. Hướng dẫn về nhà (2’) Nắm chắc định nghĩa, tính chất và DHNB hình thang, hình thang cân. Làm bài tập: 17, 19/SGK - 75; 28, 29, 30/SBT - 63. Đọc và nghiên cứu trước bài: “ Đường trung bình của tam giác “ Tuần: 3 –Tiết: 5 Soạn : 2 / 1 / 11 Dạy : ChươngI: TỨ GIÁC §4. ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC I/ MỤC TIÊU: 1/Kiến thức: HS nắm được định nghĩa, các định lí 1, 2 về đường trung bình của tam giác, vận dụng để tính độ dài các đoạn thẳng. 2/Kĩ năng: Hs biết cách lập luận, chứng minh định lí. 3/Thái độ: Có thái độ yêu thích môn học. II/ CHUẨN BỊ : - GV : Các bảng phụ (ghi đề kiểm tra, vẽ sẳn hình 33…), thước thẳng, êke, thước đo góc. - HS: Ôn kiến thức về hình thang, hình thang cân, giấy làm bài kiểm tra; thước đo góc. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG Hoạt động 1 : Kiểm ra bài cũ (8’) GV đưa ra đề kiểm tra trên bảng phụ : Các câu sau đây câu nào đúng? Câu nào sai? Hãy giãi thích rõ hoặc chứng minh cho điều kết luận của mình. Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau là hình thang cân. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân. Tứ giác có hai góc kề một cạnh bù nhau và có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân. Tứ giác có hai góc kề một cạnh bằng nhau là hình thang cân. Tứ giác có hai góc kề một cạnh bù nhau và có hai góc đối bù nhau là hình thang can. - HS lên bảng trả lời (có thể vẽ hình để giải thích hoặc chứng minh cho kết luận của mình)… - HS còn lại chép và làm vào vở bài tập : Đúng (theo định nghĩa) Sai (vẽ hình minh hoạ) Đúng (giải thích) Sai (giải thích + vẽ hình …) Đúng (giải thích) Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (2’) - GV giới thiệu bài trực tiếp ghi bảng - HS ghi bài §4. ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC Hoạt động 3 : Phát hiện tính chất (10’) - Cho HS thực hiện ?1 - Quan sát và nêu dự đoán …? - Nói và ghi bảng định lí. - Cminh định lí như thế nào? - Vẽ EF//AB. - Hình thang BDEF có BD//EF =>? - Mà AD=BD nên ? - Xét rADE và rAFC ta có điều gì ? - rADE và rAFC như thế nào? - Từ đó suy ra điều gì ? - HS thực hiện ?1 (cá thể): - Nêu nhận xét về vị trí điểm E - HS ghi bài và lặp lại - HS suy nghĩ - EF=BD - EF=AD -; AD=EF - rADE = rAFC (g-c-g) - AE = EC 1. Đường trung bình của tam giác a. Định lí 1: (sgk) GT DABC AD = DB, DE//BC KL AE =EC Chöùng minh (xem sgk) -Vị trí điểm D và E trên hình vẽ? - Ta nói rằng đoạn thẳng DE là đường trung bình của tam giác ABC. Vậy em nào có thể định nghĩa đường trung bình của tam giác ? - Trong một D có mấy đtrbình? - HS nêu nhận xét: D và E là trung điểm của AB và AC - HS phát biểu định nghĩa đường trung bình của tam giác - HS khác nhắc lại. Ghi bài vào vở - Có 3 đtrbình trong một D * Định nghĩa: (Sgk) DE là đường trung bình của DABC Hoạt động 4 : Tìm tính chất đường trung bình tam giác (15’) - Yêu cầu HS thực hiện ?2 - Gọi vài HS cho biết kết quả - Từ kết quả trên ta có thể kết luận gì về đường trung bình của tam giác? - Cho HS vẽ hình, ghi GT-KL - Muốn chứng minh DE//BC ta phải làm gì? - Hãy thử vẽ thêm đường kẻ phụ để chứng minh định lí - GV chốt lại bằng việc đưa ra bảng phụ bài chứng minh cho HS - Thực hiện ?2 - Nêu kết quả kiểm tra: DE = ½ BC - HS phát biểu: đường trung bình của tam giác … - Vẽ hình, ghi GT-KL - HS suy nghĩ - HS kẻ thêm đường phụ như gợi ý thảo luận theo nhóm nhỏ 2 người cùng bàn rồi trả lời (nêu hướng chứng minh tại chỗ) b. Định lí 2 : (sgk) A D E F B C Gt rABC ;AD=DB;AE = EC Kl DE//BC; DE = ½ BC Chứng minh : (xem sgk) Hoạt động 5 : Củng cố (8’) - Cho HS tính độ dài BC trên hình 33 với yêu cầu: - Để tính được khoảng cách giữa hai điểm B và C người ta phải làm như thế nào? - GV chốt lại cách làm (như cột nội dung) cho HS nắm - Yêu cầu HS chia nhóm hoạt động - Thời gian làm bài 3’ - GV quan sát nhắc nhở HS không tập trung - GV nhận xét hoàn chỉnh bài - HS thực hiện ? 3 theo yêu cầu của GV: - Quan sát hình vẽ, áp dụng kiến thức vừa học, phát biểu cách thực hiện - DE là đường trung bình của rABC => BC = 2DE - HS1 phát biểu: … - HS2 phát biểu: … - HS chia làm 4 nhóm làm bài - Sau đó đại diện nhóm trình bày - Ta có =500 =>IK//BC mà KA=KC (gt) =>IK là đường trung bình nên IA=IB=10cm ?3 DE= 50 cm Từ DE = ½ BC (định lý 2) => BC = 2DE=2.50=100 Bài 20 trang 79 Sgk Hoạt động 6 : Dặn dò (2’) - Thuộc định nghĩa, định lí 1, 2. Xem lại cách cm định lí 1,2 Sgk - Bài tập 21 trang 79 Sgk ! Tương tự bài 20 - Bài tập 28 trang 80 Sgk - HS nghe dặn và ghi chú vào vở - Sử dụng định lý 1,2 - Bài tập 21 trang 79 Sgk - Bài tập 28 trang 80 Sgk IV/ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY: Tuần: 3 –Tiết: 6 Soạn : 2 / 1 / 11 Dạy : ChươngI: TỨ GIÁC §4. ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA HÌNH THANG I/ MỤC TIÊU: - Kiến thức : HS nắm vững định nghĩa về đường trung bình củahình thang; nắm vững nội dung định lí 3, định lí 4 về đường trung bình hình thang. - Kỹ năng : Biết vận dụng định lí tính độ dài các đoạn thẳng, chứng minh các hệ thức về đoạn thẳng. - Thấy được sự tương tự giữa định nghĩa và định lí về đường trung bình trong tam giác và trong hình thang; sử dụng tính chất đường trung bình của tam giác để chứng minh các tính chất của đường trung bình trong hình thang. Thái độ: Có thái độ hợp tác trong hoạt động nhóm. II/ CHUẨN BỊ : - GV : Bảng phụ , thước thẳng . - HS : Ôn bài đường trung bình của tam giác, làm các bài tập về nhà. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG Hoạt động 1 : Kiểm ra bài cũ (5’) - Treo bảng phụ đưa ra đề kiểm tra. Cho HS đọc đề - Gọi một HS - Kiểm tra vở bài làm vài HS - Theo dõi HS làm bài - Cho HS nhận xét, đánh giá câu trả lời và bài làm cảu bạn - Cho HS nhắc lại đnghĩa, đlí 1, 2 về đtb của tam giác … - HS đọc đề kiểm tra , thang điểm trên bảng phụ. - HS được gọi lên bảng trả lời câu hỏi và giải bài toán. - HS còn lại nghe và làm bài tại chỗ - Nhận xét trả lời của bạn, bài làm ở bảng - HS nhắc lại … - Tự sửa sai (nếu có) 1/ Định nghĩa đường trung bình của tam giác.(3đ) 2/ Phát biểu định lí 1, đlí 2 về đường trbình của D. (4đ) 3/ Cho DABC có E, F là trung điểm của AB, AC. Tính EF biết BC = 15cm. (3đ) Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (2’) - GV giới thiệu trực tiếp và ghi bảng: chúng ta đã học về đtb của tam giác và t/c của nó. Trong tiết học này, ta tiếp tục nghiên cứu về đtb của hthang. - HS nghe giới thiệu, ghi tựa bài vào vở §4. ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA HÌNH THANG Hoạt động 3 : Tìm kiến thức mới (11’) - Nêu ?4 và yêu cầu HS thực hiện - Hãy đo độ dài các đoạn thẳng BF, CF rồi cho biết vị trí của điểm F trên BC - GV chốt lại và nêu định lí 3 - HS nhắc lại và tóm tắt GT-KL - Gợi ý chứng minh : I có là trung điểm của AC không? Vì sao? Tương tự với điểm F? - HS thực hiện ?4 theo yêu cầu của GV - Nêu nhận xét: I là trung điểm của AC ; F là trung điểm của BC - Lặp lại định lí, vẽ hình và ghi GT-KL - Chứng minh BF = FC bằng cách vẽ AC cắt EF tại I rồi áp dụng định lí 1 về đtb của D trong DADC và DABC 2. Đường trung bình của hình thang a/ Định lí 3: (sgk trg 78) GT hình thang ABCD (AB//CD) AE = ED ; EF//AB//CD KL BF = FC Hoạt động 4 : Hình thành định nghĩa (7’) - Cho HS xem tranh vẽ hình 38 (sgk) và nêu nhận xét vị trí của 2 điểm E và F - EF là đường trung bình của hthang ABCD vậy hãy phát biểu đnghĩa đtb của hình thang? - Xem hình 38 và nhận xét: E và F là trung điểm của AD và BC - HS phát biểu định nghĩa … - HS khác nhận xét, phát biểu lại (vài lần) … Định nghiã: (Sgk trang 78) EF là đtb của hthang ABCD Hoạt động 5 : Tính chất đường trung bình hình thang (15’) - Yêu cầu HS nhắc lại định lí 2 về đường trung bình của tam giác - Dự đoán tính chất đtb của hthang? Hãy thử bằng đo đạc? - Có thể kết luận được gì? - Cho vài HS phát biểu nhắc lại - Cho HS vẽ hình và ghi GT-KL Gợi ý cm: để cm EF//CD, ta tạo ra 1 tam giác có EF là trung điểm của 2 cạnh và DC nằm trên cạnh kia đó là DADK … - GV chốt lại và trình bày chứng minh như sgk - Cho HS tìm x trong hình 44 sgk - HS phát biểu đlí - Nêu dự đoán – tiến hành vẽ, đo đạc thử nghiệm - Rút ra kết luận, phát biểu thành định lí - HS vẽ hình và ghi Gt-Kl - HS trao đổi theo nhóm nhỏ sau đó đứng tại chỗ trình bày phương án của mình . - HS nghe hiểu và ghi cách chứng minh vào vở - HS tìm x trong hình(x=40m) b/Định lí 4 : (Sgk) GT hthang ABCD (AB//CD) AE = EB ; BF = FC KL EF //AB ; EF //CD EF = Chứng minh (sgk) Hoạt động 6 : Dặn dò (5’) - Bài 23 trang 80 Sgk ! Sử dụng định nghiã - Bài 24 trang 80 Sgk ! Sử dụng định lí 4 - Bài 25 trang 80 Sgk ! Chứng minh EK là đường trung bình của tam giác ADC ! Chứng minh KF là đường trung bình của tam giác BCD - HS nghe hướng dẫn và ghi chú vào tập - Xem lại đường trung bình của tam giác Bài 23 trang 80 Sgk Bài 24 trang 80 Sgk Bài 25 trang 80 Sgk IV/ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY: Tuần: 4 –Tiết: 7 Soạn : 2 / 1 / 11 Dạy : ChươngI: TỨ GIÁC LUYEÄN TAÄP I/ MỤC TIÊU: Kiến thức: Củng cố các kiến thức về đường trung bình của tam giác, đường trung bình của hình thang. Kĩ năng: Hs biết cách vẽ hình, ghi GT, KL, vận dụng kiến thức về đường trung bình để chứng minh, tính toán. Thái độ: Có thái độ cẩn thận khi trình bày bài. II/ CHUẨN BỊ : : - GV : Bảng phụ, compa, thước thẳng có chia khoảng. - HS : Ôn bài (§4) , làm bài ở nhà III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG Hoạt động 1 : Kiểm ra bài cũ (5’) - Treo bảng phụ đưa ra đề kiểm tra. Gọi một HS lên bảng - Kiểm bài tập về nhà của HS - Gọi

File đính kèm:

  • docHinh 8 KTKN T1 T10.doc
Giáo án liên quan